datpqmail

New Member

Download miễn phí Chuyên đề Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng HUD1





CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM, TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ QUẢN LÝ CHI PHÍ TẠI CÔNG TY HUD1 8
1.1. Đặc điểm sản phẩm của Công ty 8
1.2. Đặc điểm tổ chức sản xuất sản phẩm của Công ty 10
1.3. Quản lý chi phí sản xuất của Công ty 15
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY HUD1 18
2.1. Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty HUD1 18
2.1.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 18
2.1.1.1. Nội dung 18
2.1.1.2. Tài khoản sử dụng 20
2.1.1.3. Quy trình ghi sổ kế toán chi tiết 27
2.1.1.4. Quy trình ghi sổ tổng hợp 31
2.1.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp 33
2.1.2.1. Nội dung 33
2.1.2.2. Tài khoản sử dụng 35
2.1.2.3. Quy trình ghi sổ kế toán chi tiết 39
2.1.2.4. Quy trình ghi sổ tổng hợp 44
2.1.3. Kế toán chi phí sử dụng máy thi công 46
2.1.3.1. Nội dung 46
2.1.3.2. Tài khoản sử dụng 47
2.1.4. Quy trình ghi sổ tổng hợp 56
2.1.5. Kế toán chi phí sản xuất chung 58
2.1.5.1. Nội dung 58
2.1.5.2. Tài khoản sử dụng 58
2.1.5.3. Quy trình ghi sổ tổng hợp 71
2.1.6. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất, kiểm kê sản phẩm dở dang 73
2.1.6.1. Đánh giá sản phẩm dở dang 73
2.1.6.2. Tổng hợp chi phí sản xuất 77
2.2. Tính giá thành sản xuất của sản phẩm tại Công ty HUD1 81
2.2.1. Đối tượng và phương pháp tính giá thành của Công ty 81
2.2.2. Quy trình tính giá thành sản phẩm được thể hiện qua sơ đồ sau 82
CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY HUD1 85
3.1. Đánh giá chung về thực trang kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty HUD1 85
3.1.1. Ưu điểm 85
3.1.2. Nhược điểm 87
3.1.3. Phương hướng hoàn thiện 88
3.2. Giải pháp hoàn thiện kế toán chi phí sản xuât và tính giá thành sản phẩm tại Công ty HUD1 91
KẾT LUẬN 98
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 99
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

m Kế toán TK 622001: Chi phí nhân công trực tiếp cho công trình CT3A-X2_Bắc Linh Đàm
Bên Nợ:
Chi phí nhân công trực tiếp tham gia vào quá trình sản xuất sản phẩm xây lắp.
Bên Có
Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp
TK 622 cuối kỳ không có số dư
* Trình tự hạch toán chi phí nhân công trực tiếp
Căn cứ vào bảng thanh toán lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất xây lắp kế toán ghi:
Nợ TK 622- Chi phí nhân công trực tiếp
Có TK 334- Phải trả cho công nhân viên (trong doanh nghiệp)
Có TK 111,112- Lương công nhân thuê ngoài
Có TK 141- Quyết toán chi phí nhân công tạm ứng
Cuối kỳ kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp ghi:
Nợ TK 154- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Có TK 622- Chi phí nhân công trực tiếp.
Các nghiệp vụ về CPNCTT khi phát sinh được hạch toán theo sơ đồ sau:
Sơ đồ 2-2: Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp
TK 334 TK 622 TK 154
Lương phải trả cho CNV K/C CPNCTT
TK 335 TK 632
Trích trước tiền lương
Cho CNV Phần CPNCTT vượt
TK 338 trên mức bình thường
Trích BHXH, BHYT,
KPCĐ
Bảng số 2-5:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1
Đội XD số 105
BẢNG XÁC NHẬN KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH
Cônh trình: CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
Tổ thợ: Nề
Họ tên tổ trưởng: Phạm Văn Hà
Theo hợp đồng số 27 ngày 04 tháng 10 năm 2009
STT
Tên công việc
Đơn vị tính
Khối lượng
Đơn giá (đồng)
Thành tiền (đồng)
1
Ốp tường WC, bếp
M2
170,50
16.000
2.807.000
2
Ốp chân tường
Md
700,20
1.500
1.050.300
…..
……..
……..
……..
……..
……..
7
Trát tường
M2
111,47
70.000
1.489.600
…..
……..
……..
……..
……..
……..
Cộng
10.677.695
10.678.000
Đội trưởng
Kỹ thuật
Người nhận việc
Người lập
Bảng số 2-6:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1
Đội XD số 105
BẢNG CHIA LƯƠNG
Công trình: CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
Tổ: Nề
Tháng 10 năm 2009
TT
Họ và Tên
Số công
Đơn giá 1 công
Tổng tiền
Ký nhận
1
Phạm Văn Hà
26
58.670
1.525.429
2
Khổng Văn Dân
26
58.670
1.525.429
3
Nguyễn Văn Nhì
26
58.670
1.525.429
4
Phạm Văn Dũng
26
58.670
1.525.429
5
Nguyễn Đức Vinh
26
58.670
1.525.429
……..
……..
……..
……..
……..
……..
Tổng cộng
10.678.000
Phòng tổ chức hành chính
Đội trưởng
Tổ trưởng
Kế toán đội
Sau khi lập bảng chia lương, kế toán đội lập bảng tổng hợp CPNVLTT phát sinh tại công trình trong tháng. Sau đó chuyển về phòng kế toán công ty cùng các giấy tờ liên quan để thực hiện công tác hạch toán.
Bảng số 2-7:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1
Đội XD số 105
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
Tháng 10 năm 2009
Công trình: CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
Ghi Nợ TK 622
STT
Nội dung
TK
Thành tiền
1
Tiền lương tổ lao động
622
12.357.000
2
Tiền lương công nhân trực tiếp tổ sắt
622
10.678.000
3
Tiền lương công nhân tổ nề
622
670.000

…………………………………
…………
………....
Cộng
195.207.000
(Bằng chữ: Một trăm chín năm triệu hai trăm linh bảy ngàn đồng chẵn)
Đội trưởng
Kế toán
2.1.2.3. Quy trình ghi sổ kế toán chi tiết.
Từ các chứng từ gốc đã đươc hạch toán ở trên Công ty theo dõi CPNCTT trên sổ chi tiết TK 622, sổ Nhật ký chung, sổ cái các TK này được mở theo sổ chi tiết cho tưng công trình, hạng
Bảng số 2-8:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN THEO TÀI KHOẢN ĐỐI ỨNG
Công trình: Công trình: CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
Từ ngày 01/10/2009 đến ngày 31/12/2009
Tài khoản 622 : Chi phí nhân công trực tiếp
Ngày
Số CT
Diễn giải
TKĐƯ
PS Nợ
PS Có
30/10
CPNCTT thi công công trình CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
1413-08
195.207.000
30/11
CPNCTT thi công công trình CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
1413-08
105.350.000
31/12
CPNCTT thi công công trình CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
1413-08
109.419.800
31/12
KC TK 622 -> TK 154-CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
154-CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
409.976.800
Kế toán ghi sổ
Ngày 31 tháng 12 năm 2009
Kế toán trưởng
Bảng số 2-9:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Từ ngày : 01/10/2009 đến ngày 31/12/2009
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Phát sinh
Ngày
Số
Nợ

……

………
………
………
………
30/10
CPNVLTT thi công công trình CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
CPNVLTT
621-SN17
907.188.353
Tạm ứng thi công đội
1413- 08
907.188.353
30/10
CPNCTT thi công công trình CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
CPNCTT
622-SN17
195.207.000
Tạm ứng thi công đội
1413- 08
195.207.000
……

………
………
………
………
30/10
CP Máy thi công công trình CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
TT tiền bảo dưỡng MTC
6237-SN17
800.000
Tạm ứng tiền bảo dưỡng MTC
1413- 08
800.000
……

………
………
………
………
30/10
CPSXC công trình CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
TT tiền lương nhân viên quản lý đội
6271-SN7
19.494.308
Tạm ứng tiền lương
1413- 08
19.494.308
30/10
CPSXC công trình CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
TT tiền mua VL, CCDC
6273-SN17
7.135.000
Tạm ứng tiền mua VL, CCDC
1413- 08
7.135.000
……

………
………
………
………
Kế toán trưởng
Kế toán ghi sổ
2.1.2.4. Quy trình ghi sổ tổng hợp.
Bên cạnh sổ chi tiết TK 622 kế toán lập sổ cái TK 622, theo dõi số liệu tổng chi phí nhân công trực tiếp theo từng tháng của tất cả các công trình đồng thời theo dõi số tổng cộng chi phí trong kỳ của từng công trình. Trên sổ cái số liệu tổng cộng chi phí cuối kì được thể hiện qua các bút toán kết chuyển cuối kì và số liệu này là cơ sơ để lập Bảng Cân đối số phát sinh trong kì hạch toán. Sổ cái TK622 được thiết kế như sau:
Bảng số 2-10:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1
SỔ CÁI TK 622
Từ ngày 01/10/2009 đến ngày 31/12/2009
Tài khoản 622 : Chi phí nhân công trực tiếp
Ngày
Số CT
Diễn giải
TKĐƯ
PS Nợ
PS Có
30/10
CPNCTT thi công công trình CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
1413- 08
195.207.000
……
………
………
………
………
………
30/11
CPNCTT thi công công trình CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
1413- 08
105.350.000
……
………
………
………
………
………
31/12
CPNCTT thi công công trình CT3A-X2-Bắc Linh Đàm
1413- 08
109.419.800
31/12
KC TK 622 -> TK 154-SN 17
154-SN 17
409.976.800
Kế toán ghi sổ
Kế toán trưởng
Ngày 31 tháng 12 năm 2009
Giám đốc
2.1.3. Kế toán chi phí sử dụng máy thi công.
2.1.3.1. Nội dung.
Máy thi công của công ty bao gồm: Máy vận thăng, máy đầm dùi, máy cẩu tháp,… Việc quản lý máy móc thiết bị phục vụ thi công do phòng Kinh tế kế hoạch thực hiện. Căn cứ vào tiến độ thi công của các công trình, hạng mục công trình và nhu cầu sử dụng máy thi công, đội trưởng các đội lập kế hoạch xin Công ty điều động máy thi công, xác định thời gian sử dụng máy làm căn cứ để kế toán Công ty tính chi phí khấu hao máy thi công phục vụ công trình. Nếu Công ty không đáp ứng được nhu cầu thuê máy của các đội, các đội phải tự tiến hành thuê ngoài (trường hợp chưa có máy để điều động cho công trình hay công trình ở xa).
Kế toán sử dụng tài khoản 623 để hạch toán chi phí máy thi công bao gồm các yếu tố chi phí:
- Chi phí nhân công điều khiển máy: Công nhân điều khiển máy thuộc biên chế của Công ty nên hưởng lương theo thời gian. Chứng từ hạch toán bao gồm: bảng chấm công, bảng thanh toán tiền lương do đội lập tương tự như theo dõi tiền lương cán bộ quản lý đội. Chi phí nhân công điều khiển máy bao gồm cả tiền ăn ca, các khoản trích theo lương của công nhân điều khiể...
 
Các chủ đề có liên quan khác

Các chủ đề có liên quan khác

Top