ranma_akane

New Member

Download miễn phí Chuyên đề Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Tư vấn Kế toán và Kiểm toán Việt Nam





MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH THU, CHI PHÍ CỦA CÔNG TY TNHH TƯ VẤN KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN VIỆT NAM (AVA) 2
1.1. Đặc điểm doanh thu, chi phí của Công ty TNHH Tư vấn Kế toán và Kiểm toán Việt Nam (AVA) 2
1.1.1. Khái quát các hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Tư vấn Kế toán và Kiểm toán Việt Nam (AVA) 2
1.1.2. Đặc điểm doanh thu của Công ty TNHH Tư vấn Kế toán và Kiểm toán Việt Nam 4
1.1.3. Đặc điểm chi phí của Công ty TNHH Tư vấn Kế toán và Kiểm toán Việt Nam 5
1.2. Tổ chức quản lý doanh thu, chi phí của Công ty TNHH Tư vấn và Kiểm toán Việt Nam 6
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ TẠI CÔNG TY TNHH TƯ VẤN KÊ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN VIỆT NAM 7
2.1. Kế toán doanh thu và thu nhập khác 7
2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán: 7
2.1.2. Kế toán chi tiết doanh thu và thu nhập khác 13
2.1.3. Kế toán tổng hợp doanh thu: 17
2.2. Kế toán chi phí 21
2.2.1. Kế toán chi phí sản xuất chung 21
2.2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 21
2.2.1.2. Kế toán chi tiết chi phí sản xuất chung 25
2.2.1.3. Kế toán tổng hợp về chi phí sản xuất chung 30
2.2.2. Kế toán chi phí bán hàng 32
2.2.2.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 32
2.2.2.2. Kế toán chi tiết chi phí bán hàng 32
2.2.2.3. Kế toán tổng hợp về chi phí bán hàng 34
2.2.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 36
2.2.3.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 36
2.2.3.2. Kế toán chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp 38
2.2.3.3. Kế toán tổng hợp về chi phí quản lý doanh nghiệp 42
2.2.4. Kế toán chi phí tài chính 44
2.2.4.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 44
2.2.4.3. Kế toán tổng hợp về chi phí tài chính 46
2.3. Kế toán kết quả kinh doanh: 48
2.3.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 48
2.3.2. Kế toán chi tiết xác định kết quả kinh doanh: 48
2.3.3. Kế toán tổng hợp xác định kết quả: 50
CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ, KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TƯ VẤN KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN VIỆT NAM 52
3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh tại Công ty và phương hướng hoàn thiện 52
3.1.1. Ưu điểm 53
3.1.2- Nhược điểm 55
3.1.3. Phương hướng hoàn thiện 56
3.2. Các giải pháp hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh tại Công ty TNHHTư vấn Kế toán và Kiểm toán Việt Nam 57
KẾT LUẬN 65
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 66
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

-------------------------------
2. Phụ cấp lưu trú: 100.000 đ-----------------------------------------------------------------
Tổng số ngày công tác: 04---------------------------------------------------------------------
Thời gian lưu trú được hưởng cấp: 04--------------------------------------------------------
Số tiền được thanh toán là: 1.520.000 đ------------------------------------------------------
(Bằng chữ: Một triệu năm trăm hai mươi ngàn đồng chẵn------------------------------)
Hà nội, ngày 05 tháng 04 năm 2010
NGƯỜI ĐI CÔNG TÁC TRƯỞNG PHÒNG KẾ TOÁN TRƯỞNG
- Bảng chấm công.
- Thông báo tiền đóng BHXH.
- Hóa đơn thuê phòng, ăn uống, vé tàu xe, vé cầu phà, hóa đơn mua xăng….
- Giấy đề nghị tạm ứng.
- Phiếu chi.
Thủ tục kế toán:
Từ những chứng từ kế toán phát sinh liên quan đến chi phí sản xuất chung kế toán tập hợp vào các chứng từ ghi sổ để từ đó lên sổ chi tiết tài khoản 627 và sổ cái tài khoản này.
Quy trình ghi sổ Chi phí sản xuất chung
Sơ đồ 2-2: Quy trình chi phí sản xuất chung
Chứng từ, hóa đơn chi phí …
Chứng từ ghi sổ
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Sổ chi tiết TK 6271, 6272…, bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương
Sổ Cái TK 627
Ghi chú: Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra
Sơ đồ 2-3: Sơ đồ hạch toán TK 627
Chi phí ăn ở, đi lại của kiểm toán viên khi công tác
Tạm ứng cho kiểm toán viên đi công tác
Tiền lương và các khoản phụ cấp, trích các khoản theo lương của kiểm toán viên
Thuế GTGT
TK 627
TK 133
TK 111, 112, 331
TK 141
TK 334, 338
2.2.1.2. Kế toán chi tiết chi phí sản xuất chung
Chi phí sản xuất chung bao gồm: Chi phí nhân viên kiểm toán; chi phí ăn ở,đi lại… gọi chung là chi phí mua ngoài.
Tài khoản này được chi tiết thành 3 tài khoản cấp 2 theo từng loại chi phí:
TK 6271 –Chi phí lương nhân viên kiểm toán
TK 6277 – Chi phí dịch vụ mua ngoài
TK 6278 – Chi phí bằng tiền khác
Trong đó, chi phí lương nhân viên kiểm toán gồm lương cơ bản và lương kinh doanh.
Lương nhân viên kiểm toán dựa trên mức lương tối thiểu và hệ số.
Biểu 2.12: Bảng thanh toán tiền lương cơ bản của phòng nghiệp vụ 5 tháng 04/2009
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN VIỆT NAM
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG PHÒNG NGHIỆP VỤ 5
THÁNG 04/2009
Đơn vị: Đồng
STT
Họ và tên
Thâm niên
Hệ số
Lương trên hệ số
Phụ cấp chức vụ
Lương thực lĩnh
Ký nhận
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7) =(4 x 5 + 6)
(8)
1.
Nguyễn Viết Long (trưởng phòng)
Trên 10 năm
4
2.200.000
1.000.000
9.800.000
2.
Vũ Đình Lâm
Trên 10 năm
4
2.200.000
0
8.800.000
…..
….
….

….
….
….
6.
Nguyễn Hoàng Lan
7-10 năm
3
2.200.000
0
6.600.000

….





10.
Bùi Thùy Dương
1 –3 năm
1
2.200.000
0
2.200.000
..






Tổng cộng
121.000.000
Hà Nội, ngày 29 tháng 04 năm 2009
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG
Ngoài lương cơ bản nhân viên của công ty còn nhận lương kinh doanh.
Biểu 2.13: Bảng lương kinh doanh
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN KẾ TOÁN VÀ
KIỂM TOÁN VIỆT NAM
BẢNG LƯƠNG KINH DOANH
Hợp đồng số 149/HĐKT- NV5
Tên khách hàng: Công ty CP Sông Đà Cao Cường
Địa chỉ: Số 2 –Sùng Yên – Phả Lại – Chí Linh – Hải Dương
Giá trị hợp đồng: 50.000.000 đ
Tổng lương được hưởng: 20% x 50.000.000 đ = 10.000.000 đ
Đơn vị: Đồng
STT
Chức danh
Họ, tên
Phòng
Hệ số
Tiền
Chữ ký
1.
Trưởng nhóm kiểm toán
Nguyễn Đức Cường
NV5
0.5
5.000.000
2.
Trợ lý kiểm toán
Nguyễn Hoàng Lan
NV5
0.25
2.500.000
3.
Trợ lý kiểm toán
Đinh Đoan Trang
NV5
0.25
2.500.000
Tổng cộng
1
10.000.000
Hà Nội, ngày 29 tháng 04 năm 2009
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG
Dựa trên các phiếu chi tiền, bảng chấm công, hóa đơn, giấy đề nghị tạm ứng, giấy đi đường … hàng ngày kế toán tiến hành nhập số liệu vào chứng từ ghi sổ và các sổ chi tiết TK Chi phí sản xuất chung.
Dưới đây em xin trích dẫn Sổ chi tiết TK 6271
Biểu 2.14.: Sổ chi tiết 6271
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN VIỆT NAM
SỔ CHI TIẾT
Từ ngày 01/04.2009 đến ngày 30/04/2009
Tên TK: Chi phí sản xuất chung- Lương nhân viên kiểm toán
Số hiệu: 6271
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải
T kê
TK đối ứng
Số tiền
SH
Ngày
tháng
SH
T. kê
Nợ

BC0401
29/04
Lương cơ bản Bùi Thùy Dương
07
3341
12
2.200.000







BC0434
29/04
Lương kinh doanh Nguyễn Đức Cường
07
3341
12
5.000.000







KTK70
29/04
Kết chuyển chi phí
10
911
10
654.290.000
Số dư đầu tháng
0
0
Số phát sinh trong tháng
654.290.000
654.290.000
Lũy kế
2.900.500.000
2.900.500.000
Dư cuối kỳ
0
0
Hà nội ngày 29 tháng 04 năm 2009
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG
Với TK 6277- Chi phí dịch vụ mua ngoài, kế toán tập hợp chứng từ mua ngoài liên quan trực tiếp đến hoạt động cung cấp dịch vụ để vào chứng từ ghi sổ và sổ chi tiết.
Ví dụ:
Biểu 2.15: Mẫu hóa đơn
Hóa đơn GTGT
Mẫu số: 01GTKT – 3LL
Liên 2 (Hóa đơn mua hàng)
Ký hiệu: BK/2008 B
Ngày 04/04/2009
Số 0047/01
Đơn vị bán hàng: Khách sạn Phả Lại
Địa chỉ bán hàng: Số 300 Thị trấn Phả Lại – Chí Linh – Hải Dương
Điện thoại: 0323579684
Mã số thuế: 0801785903
Họ tên người mua hàng: Công ty TNHH Tư vấn kế toán và kiểm toán Việt Nam
Địa chỉ: 160 Phương Liệt – Thanh Xuân – Hà Nội
Điện thoại: 04 38689566
Hình thức thanh toán: Tiền mặt Mã số thuế: 0102051074
STT
Tên hàng hóa dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3 = 1x2
1
Ăn ở
VN đồng
1
1.000.000
1.000.000
Cộng tiền hàng: 1.000.000 đ
Thuế suất:10% Tiền thuế GTGT:100.000 đ
Tổng cổng tiền thanh toán: 1.100.000 đ
Số viết bằng chữ: Một triệu một trăm nghìn đồng chẵn.
Người mua hàng
(Ký, ghi họ, tên)
Người bán hàng
(Ký, ghi)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Biểu 2.16: Sổ chi tiết TK 6277
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN VIỆT NAM
SỔ CHI TIẾT
Từ ngày 01/04.2009 đến ngày 30/04/2009
Tên TK: Chi phí sản xuất chung- Chi phí dịch vụ mua ngoài
Số hiệu: 6277
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải
T kê
TK đối ứng
Số tiền
SH
Ngày
tháng
SH
T. kê
Nợ

PC 145
01/04
Tiền vé máy bay Điện Biên
08
1111
02
1.800.000
PC 157
01/04
Tiền Taxi Nội Bài
08
1111
02
250.000







PC 189
05/04
Tiền ăn ở Khách sạn Phả Lại
08
1111
02
1.000.000





….

PC342
29/04
Tiền ăn ở Khách sạn Sài Gòn
08
1111
02
1.500.000








KTK60
29/04
Kết chuyển chi phí
10
911
10
356.260.000
Số dư đầu tháng
0
0
Số phát sinh trong tháng
356.260.000
356.260.000
Lũy kế
1.356.000.000
1.356.000.000
Dư cuối kỳ
0
0
Hà nội ngày 29 tháng 04 năm 2009
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG
Trong tháng không phát sinh Chi phí sản xuất chung – Chi phí bằng tiền khác
2.2.1.3. Kế toán tổng hợp về chi phí sản xuất chung
Hàng ngày, kế toán tập hợp các chứng từ phát sinh liên quan đến chi phí sản xuất chung vào chứng từ ghi sổ.
Biểu 2.17: Chứng từ ghi sổ Chi phí sản xuất chung
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN KẾ
TOÁN VÀ KIỂM TOÁN VIỆT NAM
Ban hành kèm theo Quyết định số 1296 TC/QĐ/CĐKTNgày 31 tháng12 năm 1996 của
Bộ Tài Chính
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 000155
Ngày 29 tháng 04 năm 2009
Đơn vị: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
SH
NT
Nợ

BC041
29/04
Lương cơ bản nhân viên kiểm toán Bùi Thùy Dương
627...
 
Các chủ đề có liên quan khác

Các chủ đề có liên quan khác

Top