diana_le89

New Member

Download miễn phí Báo cáo Tổng hợp về công tác kế toán tại công ty TNHH Thương mại và dịch vụ Thuận Thành trong tháng 8 năm 2007





Tại công ty hiện nay đang áp dụng hình thức kế toán: Nhật ký chứng từ. Hệ thống so sánh được áp dụng bài bản theo hướng dẫn của chế độ kế toán. Và được tiến hành như sau:
 
Hàng ngày, căn cứ vào chứng từ gốc - kế toán ghi vào các nhật ký chứng từ hay bảng kê, sổ chi tiết, nếu có liên quan tiền mặt cần ghi vào sổ quỹ, có liên quan đến số thẻ chi tiết thì ghi vào số thẻ chi tiết. Cuối tháng căn cứ vào bảng phân bổ, ghi số liệu vào bảng kê và nhật ký chứng từ có liên quan. Đồng thời cộng bảng kê và sổ chi tiết lấy số liệu ghi vào các nhật ký chứng từ, kiểm tra đối chiếu các chứng từ có liên quan, rồi lấy số liệu ghi vào sổ cái
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Nộp tiền mặt vào ngân hàng
40.000.000
112
40.000.000
04
Chi phí vận chuyển về việc thu mua hàng hoá bao gồm hoá đơn có thuế GTGT.
315.000
300.000
15.000
05
7/8
Chi tạm ứng lương cho CBCNV
15.000.000
334
15.000.000
06
8/8
Thanh toán tiền điện cho phân xưởng sx.
500.000
627
500.000
Thanh toán tiền điện cho boọ phận bán hàng
400.000
400.000
Thanh toán tiền điện cho QLDN
1.900.000
1.900.000
Thanh toán bao gồm cả thuế VAT
280.000
280.000
07
10/8
Chi tiền nộp BHXH, KP CP
2.970.000
338
2.970.000
Chi mua BHYT cho CNV
810.000
338
810.000
08
11/8
Chi phí vận chuyển lắp đặt TSCĐ
3.000.000
211
3.000.000
09
11/8
Chi tiền tiếp khách cho QLDN
1.200.000
1.200.000
10
13/8
Chi tiền sửa chữa ôtô của cty
1.800.000
241
1.800.000
11
14/8
Chi tiền nước cho PXSX
2.200.000
627
2.200.000
Chi tiền nước cho bộ phận bán hàng
800.000
800.000
Chi tiền nước cho bộ phận QLDN
1.000.000
1.000.000
Thuế GTGT được khấu trừ
200.000
200.000
12
16/8
Chi phí xăng xe đi công tác và mang hàng đi bán.
800.000
800.000
13
16/8
Cho CNV mượn để ủng hộ thiên tai
2.000.000
138
2.000.000
14
17/8
Chi tạm ứng cho anh Trần Đình Cảnh đi công tác.
3.000.000
141
3.000.000
15
17/8
Chi phí vận chuyển về việc mua hàng hoá, bao gồm cả thuế GTGT.
1.050.000
50.000
1562
1.000.000
16
18/8
Nộp tiền mặt vào ngân hàng
50.000.000
113
50.000.000
17
18/8
Thanh toán tiền vượt tạm ứng của anh Trần Trọng Nghĩa .
500.000
141
500.000
18
20/8
Chi tiền quyên góp UBND
1.000.000
1.000.000
19
21/8
Tổ chức tham quan (quỹ phúc lợi)
1.800.000
431
1.800.000
20
22/8
Chi trả tiền hàng cho cty Đại Sơn
10.065.000
331
10.065.000
21
22/8
Mua văn phòng phẩm cho BP QL, bao gồm cả VAT
500.000
50.000
50.000
22
22/8
Chi tiền thanh toán lương cho CBCNV
8.080.000
334
8.080.000
23
22/8
Chi trả lại tiền hàng bị lỗi bao gồm cả thuế GTGT
2.200.000
531
2.000.000
24
23/8
Chi phí vận chuyển hàng hoá bao gồm thuế GTGT
630.000
30.000
1562
600.000
25
25/8
Chi tạm ứng cho anh Hà Quang Tính đi mua VL
10.000.000
141
10.000.000
26
27/8
Chi mua trái phiếu kho bạc
10.000.000
228
10.000.000
27
28/8
Chi tiền mua sách báo định kỳ
400.000
400.000
28
28/8
Thanh toán tạm ứng cho anh Hà Quang Tiến
500.000
141
500.000
29
29/8
Chi tiền họp công đoàn + Trợ cấp BHXH
600.000
338
600.000
Cộng:
Chi trợ cấp khó khăn
2.000.000
431
200.000
30
29/8
Chi tiền lắp đặt chiếu sáng
12.000.000
142
12.000.000
190.900.000
1.300.000
775.000
2.000.000
6.000.000
180.825.000
SỔ NHẬT KÝ MUA HÀNG
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản ghi nợ
Phải trả người bán (Ghi có)
Số hiệu
Ngày tháng
Hàng hoá
156
Nguyên liệu vật liệu
152
Tài khoản khác
Số hiệu
Số tiền
01
1/8
Mua NVL chính của cty osaka. Chưa thanh toán tiền hàng.
Thuế GTGT
19.000.000
133
1.900.000
19.000.000
03
2/8
Nhập kho hàng hoá của công ty Sakura bao gồm cả thuế GTGT
71.000.000
133
7.100.000
78.100.000
04
3/8
- Nhập kho NVL của công ty Osaka, chưa thanh toán tiền hàng, bao gồm cả thuế
7.000.000
133
700.000
7.700.000
- Chi phí vận chuyển
400.000
133
20.000
420.000
05
6/8
Mua hàng cty Osaka
6.800.000
133
680.000
7.480.000
08
9/8
Mua hàng cty Sakura
58.000.000
133
5.800.000
63.800.000
10/8
-Tiền điện phải trả cho QLSX
- Tiền điện phải trả cho bộ phận bán hàng
- Tiền điện phải trả cho QLDN
- Thuế GTGT
627
641
642
133
2.800.000
700.000
500.000
400.000
2.800.000
700.000
500.000
400.000
Tổng:
129.000.000
33.200.000
20.600.000
182.800.000
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản ghi nợ
Phải trả người bán (Ghi có)
Số hiệu
Ngày tháng
Hàng hoá
156
Nguyên liệu vật liệu
152
Tài khoản khác
Số hiệu
Số tiền
10
17/8
Nhập kho hàng hoá, chưa thanh toán tiền hàng.
Thuế GTGT
129.000.000
35.500.000
33.200.000
133
20.600.000
3.550.000
182.800.000
39.050.000
21/8
- Nhập kho công cụ, dụng cụ, chưa thanh toán tiền hàng.
- Thuế GTGT
153
133
9.150.000
915.000
9.150.000
915.000
21/8
Nhập kho phụ tùng của công ty Thành Công
5.000.000
133
500.000
5.500.000
23/8
Nhập kho má phanh của công ty Đại Sơn
30.000.000
133
3.000.000
33.000.000
Tổng:
194.500.000
38.200.000
37.715.000
270.415.000
NHẬT KÝ BÁN HÀNG
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Phải thu của khách hàng (Nợ TK 131)
Ghi có tài khoản doanh thu
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Hàng hoá
Thành phẩm
Dịch vụ
HĐ: 5172416
1518
Bán hàng cho cty Hoàng Hải, chưa thu tiền hàng.
20.000.000
20.000.000
Nhận được chứng từ thanh toán của cty Hà Thanh.
21.000.000
21.000.000
Tổng:
41.000.000
41.000.000
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức nhập ký chung)
Tên tài khoản:TIỀN MẶT
ngày
Chứng từ
DIỄN GIẢI
Trang
TK
Số phát sinh
ghi
số
nhật ký
đối
sổ
hiệu
ngày
chung
ứng
NỢ

SỐ DƯ ĐẦU KỲ
30,000,000
.Chuyển từ nhật ký thu tiền
1,2
Tiền gửi NH
1,2
112
38,080,000
phải thu của khách hàng
1
131
23,000,000
doanh thu bán hàng
1,2
511
118,000,000
thuế và các khoản phải nộp
1
333
12,200,000
tạm ứng
2
141
100,000
thu nhập khác
2
711
4,000,000
doanh thu từ hoạt động
1,2,3
515
800,000
tài chính
Chuyển từ nhật ký chi tiền
NVL
1,2,3
152
1,300,000
thuế gtgt được khấu trừ
1,2,3
133
775,000
chi phí bán hàng
1,3
641
2,000,000
chi phí QLDN
1,2,3
642
6,000,000
hàng hoá
1,3
156
3,600,000
tiền mặt
1
112
40,000,000
phải trả CNV
1,4
334
23,080,000
cộng số phát sinh
196,180,000
76,755,000
số dư cuối kỳ
Tên tài khoản:TIỀN MẶT
ngày
Chứng từ
DIỄN GIẢI
Trang
TK
Số phát sinh
ghi
số
ngày
nhật ký
đối
sổ
hiệu
chung
ứng
NỢ

Trang trươc chuyển
196,180,000
76,755,000
chi phí chung
1,2
627
2,700,000
phải trả,phải nộp khác
2,5
338
4,380,000
TSCĐHH
2
211
3,000,000
hao mòn TSCĐHH
3
241
1,800,000
phải thu khác
3,4,5
138
2,000,000
tạm ứng
3
141
14,000,000
tiền đang chuyển
4,5
113
50,000,000
quỹ khen thưởng phúc lợi
4
431
2,000,000
thuế va các khoản phải nộp
4
333
200,000
hàng bán bị trả lại
4
531
2,000,000
phải trả cho người bán
5
331
10,065,000
đầu tư dài hạn
5
228
10,000,000
chi phí trước ngắn hạn
5
142
12,000,000
cộng số phát sinh
196,180,000
190,900,000
số dư cuối kỳ
35,280,000
Tên tài khoản: 112
Ngày
Chứng từ
Trang
TK
Số phát sinh
ghi
số
ngày
Diễn giải
nhật ký
đối
sổ
hiệu
chung
ứng
NỢ

số dư đầu kỳ
170,000,000
31/8
Chuyển từ nhật ky thu tiền
1
111
38,080,000
Chuyển từ nhật ky chi tièn
1
111
40,000,000
5
2/8
Chi trả tiền hàng cho cty
1
331
40,000,000
osaka
25
9/8
Chi vc hàng mua cua cty
2
156
1,050,000
osaka
29
10/8
cty thái bình trả tiền hàng
4
#####
52,800,000
31
11/8
cty mua TSCĐ trả bằng
5
211
33,000,000
TGNH
36
14/8
trả tiền điện cho cty
5
331
4,400,000
điện lực
37
14/8
thu tiền cty AN THÁI
5
#####
8,800,000
bằng TGNH
42
16/8
cphí quảng cáo được
6
641
3,300,000
46
17/8
cty hà thanh trả tiền hàng
6
131
35,000,000
51
18/8
nhận giấy báo có sốTGNH
6
113
50,000,000
54
20/8
tạm nộp thuế TNDN
6
333
8,000,000
73
27/8
mua cổ phàn cty vinatexco
6
228
100,000,000
75
27/8
thanh toán phí cho NH
7
642
3,000,000
76
trả lãi vay cho NH
7
635
2,800,000
83
28/8
cty sơn lâm trả tiền hàng
8
#####
34,880,000
84
30/8
trả nợ vay ngắn hạn NH
8
311
60,000,000
84
30/8
mua ô tô để phục vụ vc
8
211
55,000,000
CỘNG SỐ PS
221,480,000
348,630,000
SỐ DƯ CUỐI KỲ
42,850,000
Tên tài khoản:113
Ngày
Chứng từ
Trang
TK
Số phát sinh
ghi
số
ngày
Diễn giải
nhật ký
đối
sổ
hiệu
chung
ứng
NỢ

SỐ DƯ ĐẦU KỲ
0
31/8
chuyển từ nhật ký thu tiền
1
111
50,000,000
nhận giấy báo ...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top