MacKinnon

New Member

Download miễn phí Đồ án Chung cư Thúy An – thành phố Huế





SỐ LIỆU TÍNH TOÁN ,VẬT LIỆU SỬ DỤNG CHO CÔNG TRÌNH ,CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH KHI TÍNH TOÁN SÀN:
1- Chọn vật liệu và đánh số thứ tự các ô sàn.
2- Chọn sơ bộ chiều dày sàn.
3- Cấu tạo sàn tùy theo yêu cầu sử dụng.
4- Xác định tải trọng theo TCVN 2737- 1995.
5- Sơ đồ tính toán của từng ô bản.
6- Xác định nội lực.
7- Tính toán và bố trí cốt thép.
8- Phần mềm dùng để tính toán sàn là Autocad , Microsoft office .
9- Chung cư THÚY AN - TP HUẾ lựa chọn kiểu sàn bản loại dầm và bản kê bốn cạnh
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

o TCVN 2737 – 1995, hoạt tải ptc = 300 (daN/m²), hệ số tin cậy n = 1.2.
p = ptc. n = 300 x 1,2 = 360 (KG/m²)
Tải trọng toàn phần:
q2 = g2 + p + glc = 818.59 + 360 + 25 = 1223.59(KG/m²)
Tính toán nội lực:
Tương tự như tính toán cho sàn, cắt một dãy rộng 1 mét và tính toán.
- Chọn sơ bộ kích thước dầm chiếu nghỉ :
Ta cĩ : hd = bd =
hd = = ( 207.7 ÷ 270 )
bd = = ( 83.3 ÷ 125 )
Vậy chọn kích thước dầm cầu thang l : 200 x 250 ( mm ) .
- So sánh tỷ số = = 1.79 < 3 lin kết giữa bản thang v dầm chiếu nghỉ l lin kết khớp.Ta có sơ đồ tính toán bản thang và chiếu nghỉ như sau:
Vế 1:
SÔ ÑOÀ TÍNH
SƠ ĐỒ TẢI TRỌNG
Dùng phần mềm tính kết cấu sap2000 để tính toán cho kết quả như sau :
BIỂU ĐỒ MOMEN (M) (T.m)
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT (Q) (T)
SƠ ĐỒ PHẢN LỰC TẠI GỐI TỰA (N) (T)
Veá 2:
SÔ ÑOÀ TÍNH
SƠ ĐỒ TẢI TRỌNG
Dùng phần mềm tính kết cấu sap2000 đđể tính toán cho kết quả như sau :
BIEÅU ÑOÀ MOMENT (M) (T.m)
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT (Q) (T)
SƠ ĐỒ PHẢN LỰC TẠI GỐI TỰA (N) (T)
Tính toán cốt thép:
Do vế 1 và 2 có kết quả nội lực giống nhau, nên khi tính toán cốt thép ta chỉ tính cho 1 vế.
Dng gi trị momen lớn nhất Mmax = 4.85 để tính thp cho cả vế :
Thép nhịp: Mn = Mmax = 4.85 (Tm) = 4850 (KGm)
Thép gối: Mg = 0.4 Mmax= 0.4 x 4.85 = 1.94 (Tm) = 1940 (KGm).
Theo tiết diện chữ nhật có b = 100 (cm); h = 14 (cm).
Chọn a = 1.5 (cm) => h0 = h – a = 14 – 1.5 = 12.5(cm).
A =
α = 0,5(1 + )
Fa = (cm²)
µtt = (%).
BAÛNG TÍNH TOAÙN COÁT THEÙP
Tiết diện
M
KGm
h0
cm
A
α
Fa
µ (%)
Choïn
Fat
Nhịp
4850
12.5
0,2388
0,2772
16.09
1.30
Þ16a125
16.10
Goái
1490
12.5
0,0734
0,0763
4.43
0,35
Þ10a165
4.71
Thp (Þ ≥10) dng thép AII có Ra = 2800 (KG/cm²) để tính tốn
Cốt ngang của bản thang lấy theo cấu tạo Þ6a200
Tính dầm chiếu nghỉ :
Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu nghỉ:
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột phụ đđỡ dầm cầu thang l 200x200.
Kích thước tiết diện dầm chiếu nghỉ là 100´250 .
Trọng lượng bản thân dầm :
KG/m
Trọng lượng tường xây trên dầm :
KG/m
Trọng lượng do bản thang truyền vào là phản lực gối tựa tại B được quy về dạng phân bố đều :
Q = 3270+693+60.5=4054 KG/m
Sơ đồ tính dầm chiếu nghỉ :
Sơ đồ tính dầm chiếu nghỉ được xem như 1 dầm đơn giản,2 đầu là liên kết khớp.
SƠ ĐỒ TÍNH
SƠ ĐỒ TẢI TRỌNG
Noäi löïc :
BIEÅU ÑOÀ MOMEN ( Tm )
BIEÅU ÑOÀ LÖÏC CAÉT ( T )
Tính cốt thép :
* Tính cốt thép dọc :
Dùng bêtông mác 300 có Rn = 130 (KG/cm2) ; Rk = 10 (KG/cm2)
Dùng thép AII có Ra = 2800 (KG/cm2) .
M = 3.74 Tm
A =
Trong đĩ :_ b = 20 : bề rộng dầm chiếu nghỉ
_ ho = h – a = 25 – 3.5 = 21.5
A = ®
® g = 0.8066
cm2
Chọn 4f16 ( Fach = 8.04cm2 )
Thép gối lấy bằng 40% thp nhịp
=> Fag = 40% Fan = 3.08 cm2
Chọn 2f16 ( Fach = 4.02 cm2 )
* Tính cốt đai :
Kiểm tra điều kiện hạn chế:
[ Q ] K0 ´Rn ´b´h0 với K0 = 0.35
K0Rnbh0 = 0.35 ´ 130 ´ 20 ´ 21.5 = 19565 (KG)
Mà Q = 5540 (KG) << [ Q ] như vậy điều kiện hạn chế thoả mãn.
Chọn f6 làm cốt đai ; cốt đai 2 nhánh n=2 ; Rad = 2000 (KG/cm2) .
Chọn khoảng cách giữa các cốt đai 200 mm .
Ta có : qd = = 75.5(KG)
Khả năng chịu cắt của cốt đai và bêtông :
= 7473 (KG)
Mà Q = 5450 (KG) < Qđdb = 7473 nên cốt đai đã chọn thỏa điều kiện chịu cắt .
.
CHÖÔNG 3
TÍNH HỒ NƯỚC
ĐẶC TRƯNG VẬT LIỆU :
Bêtông : Bêtông được chọn thiết kế cho toàn khung có Mac 300 với các chỉ số
. Cường độ tính toán gốc chịu nén : Rn = 130 [ KG/cm2 ]
. Cường độ tính toán gốc chịu kéo : Rk = 10 [ KG/cm2 ]
. Môđun đàn hồi : Eb = 2.9´105 [ KG/cm2 ]
. Hệ số Poisson µ = 0.2
Cốt thép :
. Thép Þ < 10 dùng AI :Ra = Ran = 2300 [ KG/cm2 ], Rađ =1800 [ KG/cm2 ].
(Cốt sàn, cốt đai, cốt thang)
. Thép Þ≥10 dùng AII :Ra = Ran = 2800 [ KG/cm2 ].
. Module đàn hồi Ea = 2.1´106 [ KG/cm2 ].
Nội dung:
1. TÍNH DUNG TÍCH BỂ
2. TÍNH BẢN NẮP
3. TÍNH DẦM NẮP
4. TÍNH BẢN ĐÁY
5. TÍNH DẦM ĐÁY
6. TÍNH THNH BỂ
1. DUNG TÍCH BỂ: 42 m3
- Đài nước đặt tại giữa khung trục 4,5 và khung trục B,C có kích thước mặt bằng L1´L2 = 7.7m x 2.7m = 20.79 m2
- Chiều cao đài:
chọn chiều cao đài nước Hđài = 2 m
2.2. Tải trọng
Tải tác dụng lên nắp bể:
Tĩnh tải :
Cấu tạo gồm các lớp sau
Thành phần
Chiều dày (m)
Tải tiêu chuẩn (KG/m2)
n
Tải tính toán (KG/m2)
Lớp vữa ximăng
0,02
1800x0.02
1.2
43.2
Sàn bêtông cốt thép
0,08
2500x0.08
1.1
220
Vữa trát
0,015
1800x0.015
1.2
32.4
Tổng cộng
- Hoạt tải :p =75 x1.3 = 97.5KG/m2
- Tổng tải tác dụng lên nắp bể:
qtt = 295.6 + 97.5 = 391 KG/m2.
MẶT CẮT HỒ THEO PHƯƠNG CẠNH NGẮN
MẶT CẮT HỒ THEO PHƯƠNG CẠNH DÀI
1.1.Chọn chiều dày bản nắp,bản đáy và bản thành:
Ta cĩ:
Với : - L1 là chiều dài theo phương cạnh ngắn của hồ
D = 0.8 – 1.4
m = 40 – 45
sàn
m
D
L
h
hchọn
Bản nắp
40
1
2700
67.5
80
Bản thnh
40
1.2
2700
81
90
Bản đáy
40
1,4
2700
94.5
100
sàn
m
D
L
h
hchọn
Bản nắp
40
1
2700
67.5
80
Bản thành
40
1.2
2700
81
90
Bản đáy
40
1,4
2700
94.5
100

1.2.Chọn kích thước tiết diện dầm :
Chiều cao dầm được chọn sơ bộ theo công thức sau:
hd =
trong đó:
md: hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng:
md = 12 20 - đối với dầm khung nhiều nhịp;
md = 8 12 - đối với dầm khung một nhịp;
md = 12 16 - đối với dầm phụ;
ld: nhịp dầm.
Bề rộng dầm được chọn theo công thức sau:
Kí hiệu dầm
ld (mm)
md
htính (mm)
btính (mm)
Chọn bxh (mm)
DN1
2700
20
135
67.5
200x250
DN2
7700
20
350
175
200x400
DĐ1
2700
14
225
112
200x400
DĐ2
7700
14
500
250
300x500
Xác định sơ bộ tiết diện cột
Chọn sơ bộ tiết diện cột: 4 Cột C1: 400x400
2.TÍNH BẢN NẮP :
2.1.Sơ đồ tính:
- Do L1/L2 ≥ 2 : bản nắp thuộc loại bản dầm làm việc một phương theo phương cạnh ngắn b , cắt một di theo phương cạnh ngắn để tính
2.2. Tải trọng
Tải tác dụng lên nắp bể:
Tĩnh tải :
Cấu tạo gồm các lớp sau
Thành phần
Chiếu dày (m)
Tải tiêu chuẩn (KG/m2)
n
Tải tính toán (KG/m2)
Lớp vữa ximăng
0,02
1800x0.02
1.2
43.2
Sàn bêtông cốt thép
0,08
2500x0.08
1.1
220
Vữa trát
0,015
1800x0.015
1.2
32.4
Tổng cộng :
- Hoạt tải :p =75 x1.3 = 97.5 KG/m2
- Tổng tải tác dụng lên nắp bể:
qtt = 295.6 + 97.5 = 391 KG/m2.
xác định nội lực :
Khi tỷ số , thì có thể xem bản nắp chỉ làm việc một phương (theo phương cạnh ngắn) và truyền tải trọng trực tiếp lên cho dầm.
Để tính ô bản dầm làm việc 1 phương ta :
Cắt ra theo phương cạnh ngắn một dãy bản rộng 1m để tính với sơ đồ tính là dầm tùy theo liên kết của hai cạnh ngắn (Khi sàn tựa lên dầm thoả điều kiện hd/hs / 3 thì coi như sàn ngàm vào dầm,trái lại coi như kê tự do)
a. Sơ đồ tính:
b. Tính noäi löïc:
Moment taïi nhòp:
Mnh =
Moment taïi goái:
Mg =
* Tính toaùn coát theùp: Coát theùp trong baûn saøn ñöôïc tính theo caùc coâng thöùc sau:
Ta co ù => a0= 0,58 Þ A0=0,412
•Moment ôû goái :
Mg = = 391=237.5 ( KG/m )
•Moment ôû nhòp :
Mnh==391=118.76 ( KGm )
Caùc coâng thöùc ñeå tính coát theùp nhö sau :
A= ;
a = 1-
*h = hb (beà daøy cuaû oâ saøn). => Choïn a= 1.5 cm (lôùp beâ toâng baûo veä)
-Kieåm tra: mmin£ m £ mmax m=Fa/b.h0
Chọn b = 10 . ho = 12 cm
M
A
a
Fat
Fac(cm2/m)
m = (%)
(KG/m)
(cm2/m)
chọn
Fa
Fac/ b.ho
237,5
0.0432
0.0442
1.63
Þ8a200
2.51
0.004
118,76
0.0216
0.0219
0.8
Þ6a200
1.41
0.0022
Đối với thép của sàn 1 phương (Þ6) dng thép AI có Ra = 2300 (KG/cm²) để tính toán
Xung quanh lỗ thăm ta đặt thép gia cường,...
 
Các chủ đề có liên quan khác

Các chủ đề có liên quan khác

Top