meo_khung_1201

New Member

Download 150 câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý miễn phí





1. Tìm kết luận đúng về điện từ trường.
A. Điện trường trong tụ biến thiên sinh ra một từ trường như từ trường của một nam châm hình chữ U.
B. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trường như từ trường do dòng điện trong dây dẫn nối với tụ.
C. Dòng điện dịch ứng với sự dịch chuyển của các điện tích trong lòng tụ.
D. Vì trong lòng tụ không có dòng điện nên dòng điện dịch và dòng điện dẫn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược chiều.
2. Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC.
A. Năng lượng dao động của mạch gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và từ trường biến thiên điều hòa với cùng tần số của dòng xoay chiều trong mạch.
C. Khi năng lượng của điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và ngược lại.
D.Tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói cách khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
 



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

n về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần.
C. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu.
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng.
Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn được gọi là
A. dao động tự do.
B. dao động cưỡng bức.
C. dao động riêng.
D. dao động tuần hoàn.
Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A1 và A2 với A2=3A1 thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A. A1.
B. 2A1.
C. 3A1.
D. 4A1.
Bước sóng được định nghĩa
A. là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động cùng pha.
B. là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
C. là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.
D. như câu A hay câu B.
Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
A. d2 - d1 = k
B. d2 - d1 = (2k + 1)
C. d2 - d1 = k
D. d2 - d1 = (k + 1)
Một sợi dây đàn hồi dài l = 100 cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì ta đếm được trên dây 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 30 m/s
B. 25 m/s
C. 20 m/s
D. 15 m/s
Sóng dọc
A. chỉ truyền được trong chất rắn.
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D. không truyền được trong chất rắn.
Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào
A. vận tốc âm.
B. bước sóng và năng lượng âm.
C. tần số và mức cường độ âm.
D. vận tốc và bước sóng.
Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
A. d2 - d1 = k
B. d2 - d1 = (2k + 1)
C. d2 - d1 = k
D. d2 - d1 = (k + 1)
Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào?
A. Rắn và mặt thoáng chất lỏng
B. Lỏng và khí
C. Rắn, lỏng và khí
D. Khí và rắn
Khi sóng truyền càng xa nguồn thì …………… càng giảm. Chọn cụm từ thích hợp nhất trong các cụm từ sau để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
A. năng lượng sóng
B. biên độ sóng
C. vận tốc truyền sóng.
D. biên độ sóng và năng lượng sóng
Sóng truyền theo một sợi dây được căng nằm ngang và rất dài. Biết phương trình sóng tại nguồn O có dạng uO = 3sin4t (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 50 cm/s. Nếu M và N là 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha với nhau và ngược pha với O thì khoảng cách từ O đến M và N là
A. 25 cm và 75 cm
B. 37,5 cm và 12,5 cm
C. 50 cm và 25 cm
D. 25 cm và 50 cm
Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: uO = 3sin10t (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 1m/s thì phương trình dao động tại M cách O một đoạn 5cm có dạng
A.
B.
C.
D.
Thực hiện giao thoa sóng cơ với 2 nguồn kết hợp S1 và S2 phát ra 2 sóng có cùng biên độ 1cm, bước sóng = 20cm thì tại điểm M cách S1 một đoạn 50 cm và cách S2 một đoạn 10 cm sẽ có biên độ
A. 2 cm
B. 0 cm
C. cm
D. cm
Trong một môi trường có giao thoa của hai sóng kết hợp thì hai sóng thành phần tại những điểm dao động với biên độ tổng hợp cực đại sẽ có độ lệch pha là
A.
B.
C.
D.
Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 (S1S2 = 12cm) phát 2 sóng kết hợp cùng tần số f = 40Hz, vận tốc truyền sóng trong môi trường là v = 2m/s. Số vân giao thoa cực đại xuất hiện trong vùng giao thoa là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Vận tốc của sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi sẽ phụ thuộc vào
A. biên độ sóng.
B. gia tốc trọng truờng.
C. bước sóng.
D. sức căng dây.
Tần số của một sóng cơ học truyền trong một môi trường càng cao thì
A. bước sóng càng nhỏ.
B. chu kì càng tăng.
C. biên độ càng lớn.
D. vận tốc truyền sóng càng giảm.
Sóng nào trong những sóng nêu sau đây là sóng dọc?
A. Sóng âm.
B. Sóng điện từ.
C. Sóng trên mặt nước.
D. Sóng thần.
Âm thanh truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Không khí.
B. Nước.
C. Sắt.
D. Khí hiđrô.
Khi sóng âm truyền từ không khí vào trong nước, đại lượng nào sau đây là không đổi?
A. Vận tốc.
B. Biên độ.
C. Tần số.
D. Bước sóng.
Trong cùng một môi trường truyền sóng, sóng có tần số 200Hz sẽ có ……. gấp đôi sóng có tần số 400 Hz. Hãy tìm từ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
A. chu kì
B. biên độ
C. bước sóng
D. tần số góc
Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. nằm ngang.
B. thẳng đứng.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. trùng với phương truyền sóng.
Đại lượng nào sau đây của sóng không phụ thuộc môi trường truyền sóng?
A. Tần số dao động của sóng.
B. Vận tốc sóng.
C. Bước sóng.
D. Tần số sóng, vận tốc sóng và bước sóng.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
B. Trong sự truyền sóng chỉ có pha dao động truyền đi, các phân tử vật chất dao động tại chỗ.
C. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
D. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là hữu hạn.
Chọn phát biểu đúng về miền nghe được ở tai người?
A. Miền nghe được phụ thuộc vào biên độ và tần số của sóng âm.
B. Miền nghe được là miền giới hạn giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau.
C. Miền nghe được có mức cường độ từ 0 đến 130 dB.
D. Cả ba phát biểu trên đều đúng.
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau.
A. Bước sóng là đoạn đường sóng truyền được trong khoảng thời gian một chu kì của sóng.
B. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số nguyên lần nửa bước sóng thì dao động ngược pha nhau.
C. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một đường truyền sóng và dao động cùng pha.
D. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số chẵn lần nửa bước sóng thì dao động đồng pha.
Quan sát sóng dừng trên dây AB dài l = 2,4m ta thấy có 7 điểm đứng yên, kể cả hai điểm ở hai đầu A và B. Biết tần số sóng là 25Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 20m/s
B. 10m/s
C. 8,6m/s
D. 17,1m/s
Dòng điện xoay chiều là dòng điện …………………… Trong các cụm từ sau, cụm từ nào không thích hợp để điền vào chỗ trống trên?
A. mà cường độ biến thiên theo dạng hàm sin.
B. mà cường độ biến thiên theo dạng hàm cosin.
C. đổi chiều một cách điều hòa.
D. dao động điều hòa.
Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = H có biểu thức: u = 200sin(100 pt + ) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2sin (100 pt + ) (A)
B. i = 2sin (100 pt + ) (A)
C. i = 2sin (100 pt - ) (A)
D. i = 2 sin (100 pt ) (A)
Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Biết L = H, C = F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = 120sin 100 pt (V). Thay đổi R để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Khi đó
A. cường độ hiệu dụng trong mạch là Imax = 2 A.
B. công suất mạch là P = 240 W.
C. điện trở R = 0.
D. công suất mạch là P = 0.
Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn m...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top