Download Báo cáo Tài chính của công ty cổ phần nước giải khát Sài Gòn TRIBECO

Download Báo cáo Tài chính của công ty cổ phần nước giải khát Sài Gòn TRIBECO miễn phí





Nội dung BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
BÁO CÁO CỦA KIỂM TOÁN
BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN
- Bảng cân đối kếtoán
- Báo cáo kết quảhoạt động kinh doanh
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính



++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

2.00 112,755.00
- EUR 3,369.00 23,490.01
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án - -
Lập, Ngày 15 tháng 01 năm 2010
Người lập biểu Tổng Giám đốc
Nguyễn Thị Bích Nga Huang Ching Liang
Chỉ tiêu
Kế toán trưởng
Hàng Thị Diệu
10
CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính
12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
Đơn vị tính: VND
Thuyết
minh Năm 2009 Năm 2008
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 15.1 592,259,094,550 723,081,464,894
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 15,651,568,548 20,548,913,463
576,607,526,002 702,532,551,431
4. Giá vốn hàng bán 16 455,147,713,506 593,078,457,767
121,459,812,496 109,454,093,664
6. Doanh thu hoạt động tài chính 15.2 1,809,234,402 2,195,800,446
7. Chi phí tài chính 17 3,621,872,754 41,076,281,926
+ Trong đó: chi phí lãi vay 8,695,788,812 15,502,531,321
8. Chi phí bán hàng 151,859,471,593 126,105,822,618
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26,301,332,582 46,745,639,609
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (58,513,630,031) (102,277,850,043)
11. Thu nhập khác 751,275,104 1,830,324,993
12. Chi phí khác 5,944,825 2,175,644,055
13. Lợi nhuận khác 745,330,279 (345,319,062)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (57,768,299,752) (102,623,169,105)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành - -
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại - -
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (57,768,299,752) (102,623,169,105)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
Lập, Ngày 15 tháng 01 năm 2010
Người lập biểu Tổng Giám đốc
Nguyễn Thị Bích Nga Huang Ching Liang
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2009
Kế toán trưởng
Hàng Thị Diệu
Chỉ tiêu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
11
CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính
12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Năm 2009
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu Thuyết minh Năm nay Năm trước
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
691,249,281,678 716,366,625,395
(677,281,672,429) (620,586,162,426)
3. Tiền chi trả cho người lao động (32,516,797,137) (33,892,611,657)
4. Tiền chi trả lãi vay (7,497,493,876) (15,499,531,321)
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (11,496,553,471) (12,869,837,768)
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 3,284,272,794 8,885,470,813
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh (48,325,284,595) (42,781,754,846)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (82,584,247,036) (377,801,810)
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
(772,781,203) (618,572,866)
4,909,091 -
(13,000,000,000) (1,000,000,000)
- 1,000,000,000
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (45,000,000,000) (16,400,000,000)
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác - -
399,060,000 460,969,000
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư (58,368,812,112) (16,557,603,866)
(tiếp theo trang sau)
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn
vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu
khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản
dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản
dài hạn khác
12
CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính
12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Năm 2009
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu Thuyết minh Năm nay Năm trước
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
150,400,000,000 -
- -
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 406,968,328,828 237,884,556,207
4. Tiền chi trả nợ gốc vay (414,321,196,828) (253,804,032,991)
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính (407,627,307) (469,826,461)
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu (11,310,088,500)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 142,639,504,693 (27,699,391,745)
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 1,686,445,545 (44,634,797,421)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 10,951,069,653 55,468,696,917
(29,410,821) 117,170,157
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 12,608,104,377 10,951,069,653
Lập, Ngày 15 tháng 01 năm 2010
Người lập biểu Tổng Giám đốc
Nguyễn Thị Bích Nga Huang Ching Liang
1. Tiền thu từ phát hành cố phiếu, nhận vốn góp của chủ
sở hữu
Kế toán trưởng
Hàng Thị Diệu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ
phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
13
CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính
12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm 2009
I Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn
Vốn điều lệ của Công ty theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là 275.483.600.000 VND.
Vốn góp của Công ty tại ngày 31/12/2009 là 275.483.600.000 VND.
Trụ sở chính của Công ty tại địa chỉ số 12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP. HCM.
3. Ngành nghề kinh doanh:
II Chế độ và chính sách kế toán áp dụng tại Công ty
2. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
2.1. Chế độ kế toán áp dụng:
2.2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
2.3. Hình thức kế toán áp dụng
3. Các chính sách kế toán áp dụng
3.1. Nguyên tắc xác định các khoản tiền: tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển
Nguyên tắc xác định các khoản tương đương tiền
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND)
Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/3/2006 của Bộ Tài chính.
Công ty áp dụng hình thức sổ kế toán Nhật ký chung.
Nguyên tắc xác định các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 3 tháng có khả
năng chuyển đổi dễ dàng thành tiền và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua
khoản đầu tư đó tại thời điểm báo cáo.
Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước đã
ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông tư
hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành đang áp dụng.
Công Ty Cổ Phần Nước Giải Khát Sài Gòn - Tribeco được thành lập và hoạt động theo Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh số 4103000297 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP.HCM cấp, đăng ký lần đầu ngày 16 tháng
02 năm 2001 và đăng ký thay đổi lần thứ 8 ngày 07 tháng 08 năm 2009.
Hoạt động chính của Công ty là: Chế biến thực phẩm, sản xuất sữa đậu nành, nước ép trái cây và nước giải
khát các loại. Mua bán hàng tư liệu sản xuất (vỏ chai, hương liệu…) và các loại nước giải khát. Sản xuất,
kinh doanh, chế biến lương thực. Đại lý mua bán hàng hóa. Sản xuất rượu nhẹ có gas (soda hương). Cho thuê
nhà và kho bãi. Kinh doanh nhà ở. Môi giới bất động sản.
1. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Niên độ kế toán của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
14
CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBEC...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top