Download miễn phí Đề tài Một số giải pháp nhằm hoàn thiện chính sách tiền lương tại cễng ty xây lắp số 3 Quảng Nam





PHẦN I : CƠ SỞ LÝ LUẬN

I.CÁC KHÁI NIỆN CƠ BẢN VỀ TIỀN LƯƠNG VÀ HỆ THỐNG

 TIỀN LƯƠNG TRONG DOANH NGHIỆP ---------------------------------------------------------------2

1. Khái niệm về tiền lương ------------------------------------------------------------------------------------------------------2

2. Các quan điểm khác nhau về tiền lương------------------------------------------------------------------------2

3. Các khái niệm liên quan đến tiền lương------------------------------------------------------------------------3

4. Tiền lương trong nền kinh tế thị trường-------------------------------------------------------------------------5

5. Vai trò quan trọng của tiền lương trong doanh nghiệp--------------------------------------------5

II. CÁC HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG CƠ BẢN ĐƯỢC ÁP DỤNG TRONG NỀN KINH TẾ.----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------7

A. Trả lương cho bộ phận trực tiếp-----------------------------------------------------------------------------------7

1. Trả lương theo thời gian hay theo giờ ---------------------------------------------------------------------------7

2. Trả lương sản phẩm ------------------------------------------------------------------------------------------------------------11

3. Trả lương khoán--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------12

II. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TIỀN LƯƠNG---------------------------------12

1. Môi trường của công ty------------------------------------------------------------------------------------------------------12

2. Thị trường lao động-------------------------------------------------------------------------------------------------------------13

3. Bản thân nhân viên--------------------------------------------------------------------------------------------------------------14

4. Phân tích đánh giá công việc-------------------------------------------------------------------------------------------15

III. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH TIỀN LƯƠNG-----------------------------------------------------19

1. Xác định tổng quỹ lương trong kỳ---------------------------------------------------------------------------------19

2. Xác định tổng quỹ lương---------------------------------------------------------------------------------------------------21

3. Xác định đơn giá lương------------------------------------------------------------------------------------------------------21

4. Xác dịnh mức lương------------------------------------------------------------------------------------------------------------21

5. Xây dựng phương án trả lương cho bộ phận gián tiếp-------------------------------------------22

PHẦN II: PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH KINH DOANH VÀ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG

A. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY XÂY LẮP SỐ 3 QUẢNG NAM----------------24

I. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------24

1. Quá trình hình thành và phát triển---------------------------------------------------------------------------------24

2. Chức năng nhiệm vụ và quyền hạn của công ty------------------------------------------------------24

3. Tổ chức sản xuất và quản lý của công ty--------------------------------------------------------------------25

II. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY--------------25

1. Môi trường vĩ mô-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------29

2. Môi trường vi mô-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------29

III. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG CÁC NGUỒN LỰC CỦA CÔNG TY -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------30

 

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


ày càng cao nên khách hàng tin tưởng ứng vốn trước để tạo thuận lợi cho sản xuất kinh doanh của Công ty.
- Về nguồn vốn chủ sở hữu : Vốn chủ sở hữu tăng 478.856.157 đồng, chủ yếu do nguồn vôn kinh doanh tăng lên
3)KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Phần I : LÃI , LÔ ĐVT: Đồng
CHỈ TIÊU
31/12/97
31/12/98
31/12/99
TỔNG DOANH THU
Trong đó: Doanh thu hàng xuất khẩu
Cac khoản giảm trừ(04+05+06+07)
+ Chiết khấu
+ Giảm giá
+ Giá trị hàng bán bị trả lại
+ Thuế doanh thu,thuế xuất khẩuphải nộp
Doanh thu thuần(01-03)
Giá vốn hàng bán
Lợi tức gộp(10-11)
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi tức thuần từ hoạt động KD (20-(21+22))
Thu nhập hoạt động tài chính
Chi phí hoạt động tài chính
Lợi tức hoạt động tài chính (31-32)
Các khoản thu nhập bất thường
Chi phí bất thường
Lợi tức bất thường (41-42)
Tổng lợi tức trước thuế (30+40+50)
Thuế lợi tức phải nộp
Lợi tức sau thuế (60+70)
28.673.538.524
1.146.305.790
27.527.232.734
25.729.650.752
1.797.581.982
1.061.523.344
736.058.638
736.058.638
184.014.659
552.043.979
31.007.138.545
1.234.109.811
1.234.109.811
29.773.028.734
27658.703.059
2.114.325.675
1.301.015.835
813.309.840
7.000.000
3.949.272
3.050.728
816.360.568
204.090.142
612.270.246
26.178.182.826
26.178.182.826
24.434.834.281
1.743.348.545
894.359.543
848.989.002
848.989.002
212.247.250
636.741.752
Qua bảng số liệu trên cho thấy : Doanh thu của Công ty có dao động ít, cụ thể doanh thu của năm 99 giản hơn hai năm trước từ 31.007.138.545 đồng ở năm 98 xuống còn 26.178.182.826 đồng. Điều này chứng tỏ thị trường xây dựng trong khu vực giảm, cũng là điều dễ hiểu bởi vào những năm trước đó là thời gian mới chia tách Tỉnh nhu cầu xây dựng tăng mạnh cho nên các năm sau nhu cầu về xây dựng trên địa bàn giảm .
Ngược lại về lợi nhuận sau thué lại tăng từ 612.270.246 đồng ở năm 98 lên 636.741.752 đồng ở năm 99. Điều này một phần do Công ty đã giảm chi phí quản lý doanh nghiệp từ 1.301.015.835 đồng ở năm 98 xuống còn 894.359.543 đồng mức giảm là 406.656.292 đồng . Nhưng nhìn chung Công ty hoạt động ngày một hiệu quả hơn
Phần II:TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NHÀ NƯỚC ĐVT:Đồng
CHỈ TIÊU
31/12/97
31/12/98
31/12/99
I. Thuế
Thuế doanh thu (V.A.T)
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế xuất khẩu , nhập khẩu
Thuế lợi tức
Thu trên vốn
Thuế tài nguyên
Thuế nhà đất
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Các loại thuế khác
II. Bảo hiểm , kinh phí Công Đoàn
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
III.Các khoản phải nộp khác
Các khoản phụ thu
Các khoản phí , lệ phí
Các khoản phải nộp khác
782.588.293
549.480.779
208.557.171
24.550.343
4.982.611
3.136.942
1.845.669
1.541.535.098
1.337.949.023
179.547.630
24.038.445
1.063.888.865
939.203.171
26.596.215
12.438.444
85.651.035
TỔNG CỘNG
787.570.904
1.541.535.098
1.063.888.865
4). Phân tích bảng cân đối tài sản năm 1998+1999
Qua bảng cân đối tài sản ta lập bảng kê nguồn vốn và sử dụng vốn
a/ Năm 1998 ĐVT: Đồng
Số
TT
NỘI DUNG
ĐẦU NĂM
CUỐI NĂM
Tài sản tăng
Ng/vốn giảm
Tài sản giảm
Ng/vốn tằng
I
1
2
3
4
5
II
1
2
3
4
5
6
7
8
9
TÀI SẢN
Vốn bằng tiền
Các khoản phải thu
Hàng tồn kho
Ưng và trả trước
Tài sản cố định
NGUỒN VỐN
Vay ngân hàng
Phải trả người cung cấp
Phải trả khác
Thuế và các khoản phải nộp NSNN
Nguồn vốn kinh doanh
Quỹ phát triển KD
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ phúc lợi và khen
Thưởng
Nguồn vốn ĐTXDCB
12.543.706.860
405.158.170
10.182.310.820
1.174.334.107
89.309.204
692.594.559
12.543.706.860
2.698.115.811
1.541.391.229
5.372.140.884
1.052.563.434
1.322.611.707
354.539.381
27.865.203
151.374.999
23.104.212
24.207.793.849
109.455.706
23.343.156.397
2.617.766
129.508.316
623.055.664
24.207.793.849
8.569.727.622
615.609.850
11.007.898.066
1.561.327.662
1.522.611.707
648.355.372
57.246.802
201.912.556
23.104.212
13.160.845.577
40.199.112
9250.781.379
295.702.464
1.171.716.341
69.538.895
5.871.611.811
5.635.757.182
508.764.228
200.000.000
293.815.991
29.381.599
50.537.557
TỔNG CỘNG
14.126.826.068
14.126.826.068
*Căn cứ vào bảng kê nguồn vốn và sử dụng vốn talập bảng phân tích nguồn vốn và sử dụng vốn ĐVT:Đồng
SỬ DỤNG VỐN
SỐ TIỀN
%
NGUỒN VỐN
SỐ TIỀN
%
-Tăng khoản phai thu
13.160.845.577
93
- Giảm vốn bằng tiền
295.702.464
2.2
- Tăng ứng & trả trước
0.5
- Giảm hàng tồn kho
1.171.716.341
8.4
- Giảm phải trả người CC
6.5
-Tăng vay ngân hàng
5.871.611.811
41.6
- Tăng các khoản Pnộp
508.764.228
3.6
- Tăng phải trả khác
5.635.757.182
40
- Tăng nguồn vốn KD
200.000.000
1.4
- Tăng quỹ Ptriẻn KD
293.815.599
2.2
- Tăng quỹ dự phòngTC
29.381.599
0.2
- Tăng quỹ phúc lợi&PT
50.537.557
0.4
TỔNG CỘNG
14.126.826.068
100
TỔNG CỘNG
14.126.826.068
100
b/ Năm 1999 ĐVT:Đồng
Số
TT
NỘI DUNG
ĐẦU NĂM
CUỐI NĂM
Tài sản tăng
Ng/vốn giảm
Tài sản giảm
Ng/tăng
I.
1.
2
3
4
5
6
II
1
2
3
4
5
6
7
8
9
TÀI SẢN
Vốn băng tiền
Các khoản phải thu
Hàng tồn kho
Ưng&CP chờ K/chuyển
Tài sản cố định
Đầu tư chứng khoán
NGUỒN VỐN
Vay ngân hàng
Phải trả người cung cấp
Phải trả khác
Nộp NSNN
Nguồn vốn kinh doanh
Quỹ phát triển KD
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ phúc lợi &khen th
Nguồn vốnĐTXDCB
24.207.793.849109.455.706
23.343.156.397
2.617.766
129.508.316
623.055.664
24.207.793.849
8.569.727.622
615.609.850
11.007.898.066
1.561.327.662
1.522.611.707
648.355.372
57.246.802
201.912.556
23.104.212
29.941.722.936
348.883.749
28.636.112.121
21.692.394
249.561.216.655.473.456
30.000.000
29.941.722.936
13.998.926.858
1.616.512.514
10.330.307.893
1.063.888.865
1.722.611.707
927.988.096
113.173.347
117.246.172
23.104.212
239.428.043
5.292.955.724
19.074.628
120.052.900
32.417.792
30.000.000
677.590.173
497.438.797
84.666.384
5.429.199.236
1.000.902.664
200.000.000
279.632.724
55.926.545
10
Qũy dự phòng trợ cấp mất việc làm
27.963.272
TỔNG CỘNG
6.993.624.441
6.993.624.441
* Ta lập bảng phân tích nguồn vốn và sử dụng nguồn vốn ĐVT:Đồng
SỬ DỤNG VỐN
SỐ TIỀN
%
NGUỒN VỐN
SỐ TIỀN
%
- Tăng khoản phải thu
5.292.955.724
75.5
- Tăng vay ngân hàng
5.429.199.236
77.6
- Tăng hàng tồn kho
19.074.628
0.3
-Tăngphải trả ngườiCC
1.000.902.664
14.3
- Tăng ứng&trả trước
120.052.900
1.7
- Tăng nguồn vốn KD
200.000.000
2.8
- TăngTSCĐ&ĐT DH
62.417.792
0.9
- Tăng quỹ PTKD
279.632.724
4
- Tăng vốn bằng tiền
239.428.043
3.4
- Tăng quỹ DP TC
55.926.545
0.8
- Giảm Ng vốn XDCB
1.175.028.970
16.8
- Quỹ DPtrợ cấp mất VL
27.963.272
0.5
- Giảm quỹ PL&KT
84.666.384
1.2
TỔNG CỘNG
6.993.624.384
100
TỔNG CỘNG
6.993.624.272
100
SỬ DỤNG VỐN1998 NGUỒN VỐN TƯƠNGỨNG
- Tăng các khoản p.thu: 13.160.845.577 - Tăng vay ngân hàng : 5.871.611.811
- Tăng nguồn vốn CSH : 573.735.147
- Tăngcác khoản PT : 5.178.540.919
- Giảm TSLĐ : 1.467.418.805
- Giảm TSCĐ : 69.538.895
Tổng cộng: 13.160.845.577 Tổng cộng: 13.160.845.577
SỬ DỤNG VỐN 1999 NGUỒN VỐN TƯƠNG ỨNG
- Tăng cáckhoản phải p.thu: 5.292.955.724 - Tăng vay ngân hàng : 5.429.199.23
- Tăng TSCĐ&ĐTDH : 62.417.792 - Tăng nguồn vốn CSH : 478.856.157
- Tăng TSLĐ 378.555.571
- Giảm phải trả 174.126.306
Tổng cộng 5.908.055.393 Tổng cộng : 5.908.055.393
Qua bảng trên ta thấy Công ty bị chiếm dụng vổn rất lớn đây cũng là tình trạng chung của các doanh nghiệp xây lắp trên địa bàn tỉnh, các khoản phải thúau khi đã trừ các khoản phải trả tăng đến 7.982.304.658đồng ở năm 1998. Để bù đắpvào các khoản bị chiếm dụng vốnCông ty đã tăng vay ngân hàng là:5.871.611.811 đồng và sử dụngnguồn tăng các quỹ của đơn vị cũng như nguồn nhàn rỗi do do giảm TSCĐ và TSLĐ.
* Tình h...

 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Một số giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động marketing tại Công ty TNHH TM&DV Thanh Kim Marketing 0
D Một Số Giải Pháp Nhằm Hoàn Thiện Hoạt Động Marketing Tại Công Ty TNHH Midea Consumer Electric Marketing 0
D Một Số Giải Pháp Hoàn Thiện Công Tác Tuyển Dụng, Đào Tạo Và Phát Triển Nguồn Nhân Lực Luận văn Kinh tế 0
D Một số giải pháp về thị trường tiêu thụ sản phẩm đóng tàu của Tập đoàn công nghiệp tàu thuỷ Việt Nam Luận văn Kinh tế 0
D một số giải pháp nhằm hoàn thiện hệ thống kênh phân phối tại công ty tnhh hàn việt hana Luận văn Kinh tế 0
D Phân tích tình hình tiêu thụ và một số giải pháp marketing nhằm đẩy mạnh công tác tiêu thụ sản phẩm ở công ty may xuất khẩu Luận văn Kinh tế 0
D một số giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã Văn hóa, Xã hội 0
D Một số Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh dịch vụ ăn uống tại khách sạn Thắng Lợi Luận văn Kinh tế 0
D Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt và đề xuất một số giải pháp quản lý chất lượng nước trên địa bàn Huyện Mê Linh Nông Lâm Thủy sản 0
D nghiên cứu giải pháp công nghệ sản xuất một số loại rau ăn lá trái vụ bằng phương pháp thủy canh Nông Lâm Thủy sản 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top