angel15vn

New Member

Download miễn phí Công ty cổ phần may thời trang trúc Minh Anh





 

PHẦN 1 1

GIỚI THIỆU CHUNG 1

VỀ CÔNG TY CP MAY THỜI TRANG TRÚC MINH ANH 1

1.1. Giới thiệu chung về công ty 1

1.2. Quá trình hình thành và phát triển 1

1.3. Chức năng và nhiệm vụ của công ty 2

1.4. Cơ cấu tổ chức của Công ty và chức năng nhiệm vụ của các phòng ban 3

1.4.1 / Chức năng, nhiệm vụ của phòng Kế hoạch - Thị trường 3

2/ Chức năng nhiệm vụ của phòng Kỹ thuật – Mẫu 5

3/ Chức năng nhiệm vụ của phòng Kế toán. 6

4. Chức năng nhiệm vụ của Hành chính tổng hợp 6

PHẦN 2 9

PHÂN TÍCH 9

HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY 9

2.1. Tình hình tiêu thụ sản phẩm và hoạt động Marleting 9

2.1.1. Tình hình tiêu thụ sản phẩm 9

2.1.2. Chính sách sản phẩm - thị trường 10

1.3.2. Chính sách về giá 15

1.2.3. Chính sách phân phối 16

1.2.4. Chính sách xúc tiến bán hàng 18

2.2. Phân tích công tác lao động tiền lương 19

2.2.1. Cơ cấu lao động của doanh nghiệp 19

2.2.2. Phương pháp định mức lao động tổng hợp cho đơn vị sản phẩm 20

2.2.3. Thời gian sử dụng lao động 22

2.2.4. Năng suất lao động: 22

2.2.5. Tuyển dụng và đào tạo lao động 22

2.2.6. Cách thức tính tiền lương và tổng quỹ lương 23

2.2.7. Phương pháp chia lương theo sản phẩm tại Công ty Trúc Minh Anh 30

2.3. Phân tích công tác quản lý vật tư và tài sản cố định 33

2.3.1. Đặc điểm về nguyên vật liệu và động lực 33

2.3.2. Cụng tỏc quản lý và sử dụng vật tư: 33

2.3.2.Khấu hao TSCĐ 35

2.4. Phân tích công tác quả lý chi phí và tính giá thành sản phẩm 37

2.4.4. Phương pháp xây dựng giá thành sản phẩm 47

2.Đánh giá sản phẩm dở dang tháng 1/2007 cho sản phẩm váy V010 49

4. Phân tích tình hình thực hiện chỉ tiêu giá thành: 50

2.4.5.Các loại sổ sách kế toán 52

2.5. Phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp 54

PHẦN 3: 56

ĐÁNH GIÁ CHUNG VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP 56

3.1. Đánh giá chung về mặt quản trị của doanh nghiệp 56

3.1.1. Ưu điểm: 56

3.1.2 Hạn chế 57

3.2. Định hướng đề tài tốt nghiệp 57

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


ại cụng đoạn cuối cựng của mỗi chuyền may là thành phẩm của chuyờn may đú lấy số lượng và chất lượng sản phẩm nhập kho làm căn cứ tớnh lương bằng cỏch chia quỹ lương của chuyền may đú cho từng cụng nhõn.
Số tiền lương của cụng nhõn hoàn toàn phụ thuộc vào kết quả sản xuất kinh doanh và kết quả chung của chuyền may.
Tổng tiền lương cụng nhõn:
(Qi x Đgi)
Trong đú:
Qi : Số lượng sản phẩm ở bước cụng việc i
n: Số lượng cụng việc
Đgi: Đơn giỏ sản phẩm bước cụng việc i
Hỡnh thức trả lương này được ỏp dụng trực tiếp cho cỏc cụng nhõn làm việc tại cỏc cụng đoạn sản xuất như: may, là, thựa khuy, đơm cỳc trong đú mỗi cụng nhõn cú thể thực hiện một hay nhiều bước cụng việc trong giai đoạn sản xuất một loại sản phẩm.
Đối với mỗi bước cụng việc của mỗi sản phẩm của cụng ty đều phải xõy dựng một đơn giỏ riờng.
ĐGi
=
LCbni
MSli
Trong đú:
ĐGi : đơn giỏ sản phẩm bước cụng việc i
LCbni: lương cấp bậc của cấp cụng việc i
MSli: mức sản lượng của mức cụng việc i
Cụng đoạn may căn cứ theo quy trỡnh sản xuất như sau:
May chớnh: cụng nhõn sản xuất chớnh
Di bộ: cụng nhõn phụ
Thựa khuy: cụng nhõn phụ
Đớnh cỳc: cụng nhõn phụ
Vắt gấu: cụng nhõn phụ
Vắt sổ: cụng nhõn phụ
Tổ trưởng
Là hoàn chỉnh
Cỏch tớnh đơn giỏ bộ phận may cũng tương tự như bộ phận cắt ở trờn. Vớ dụ cụ thể như sau:
Bảng 2.7: Bảng phân đơn giá các công đoạn may của sản phẩm quần Q125
STT
Công đoạn
Số lao động
(người)
Đơn giá/công đoạn
(đồng)
Thành tiền
(đồng)
1
May chớnh
3
3.170
9.510
2
Di bộ
3
120
360
3
Thựa khuy
3
100
300
4
Đớnh Cỳc
3
100
300
5
Vắt gấu
3
100
300
6
Là hoàn chỉnh
4
170
680
7
Vắt sổ
3
150
450
8
Tổ trưởng
4
200
800
Nguồn: Phũng kế hoạch
Cỏch tớnh đơn giỏ chi tiết cho từng bước cụng việc trong khõu may quõn phục chiến sĩ.
Bảng 2..8: Đơn giỏ chi tiết từng bước cụng việc cho bộ quõn phục chiến sĩ
TT
Bộ phận
Hệ số Cv
Người đảm nhiệm
S Hệ số
Đơn giỏ (đồng)
1
2
3
4
5 = 4*3
6
1
Quay moi, dỏn moi, dỏn tỳi dọc
1
3
3
338,6
2
Can chốn, chiết ly, cuốn dọc, mớ dài
1,02
4
4,08
445,8
3
Dỏn cỏp, may đầu cỏp, mớ cạp
1,06
2
2,12
237,0
4
May dõy điều chỉnh-dõy lưng
0,98
2
1,96
219,4
5
Can cổ, may sộc, moi thựa
0,99
2
1,96
219,4
6
May đỏp khuyết thựa dỏn tỳi hoàn chỉnh
0,98
2
1,96
219,4
7
May dõy luồn eo-đỏp eo
0,98
2
1,96
219,4
8
Diều nẹp, ghim nẹp, mớ nẹp
1
4
4
443,5
9
Đỉa vai, diều đờ cỳc thõn trước, dỏn cỡ
1,1
2
2,4
243,7
10
Vào vai con, gắn đỉa, may dõy lưng
1
1
1
112,0
11
Tra cổ hoàn chỉnh - tra tay
0,98
1
0,9
109,7
12
May thộp tay hoàn chỉnh-tra tay
0,99
3
2,97
330,3
13
Cuốn sườn -mớ sườn
1,02
2
2,04
226,0
14
May đỏp dõy luồn eo
1
1
1
112,0
15
May gấu ỏo
0,98
1
0,98
109,7
16
Tra măng sộc, diều măng sộc
1
2
2
233,8
17
Pha sửa hoàn chỉnh
0,99
1
0,99
110,9
18
Mớ tay
0,99
1
0,99
110,8
19
Thựa, đớnh hoàn chỉnh
0,99
1
1,98
220,5
20
Vắt sổ lotmoi, bấm vờ và nẹp
1
2
2
224,0
21
Lộn măng sec-lút tỳi
0,98
1
0,98
119,7
22
Là hoàn chỉnh,nẹp chỉ
0,98
2
1,96
239,4
23
Kiểm phẩm
1,08
1
1,08
120,9
24
Tổ phú
1,4
1
1,4
140
25
Tổ trưởng
1,5
1
1,5
151
Tổng
45
46,34
5.156,1
Nguồn: Phũng kế hoạch
Tổng giỏ hệ số
=
Tổng đơn giỏ
Tổng hệ số
=
5.156,1
46,35
=
111,27 đồng
Đơn giỏ bộ phận = Đơn giỏ hệ số 1 x Hệ số cấp bậc cụng việc
Từ đú tớnh được tiền lương của cụng nhõn sản xuất
Tiền lương CNSX = (Qi x Đgi)
Trong đú:
n: số cụng việc sản xuất một sản phẩm k
Qi: sản lượng sản phẩm i
Đgi: đơn giỏ sản phẩm i
k: số loại sản phẩm cụng nhõn sản xuất ra
Tuy nhiờn tiền lương sản phẩm được xỏc định một cỏch linh hoạt, một phần ỏp dụng theo quy định chung của Nhà nước thể hiện quỏ trỡnh cụng tỏc và trỡnh độ chuyờn mụn theo ngành cụ thể của từng người. Một phần khỏc tớnh theo hệ số tăng kết quả sản xuất kinh doanh của đơn vị và hệ số thành tớch (mức bỡnh xột 1, 2, 3) được cụng ty quy định căn cứ vào mức độ kết quả lao động, học tập, ý thức chấp hành nội quy kỷ luật của từng cụng nhõn.
Cỏc mức bỡnh xột:
+Mức 3: Đối với những người hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao, chấp hành tốt nội quy của cụng ty, đảm bảo ngày cụng làm việc thực tế 26 ngày/thỏng trở lờn.
+ Mức 2: Bao gồm cỏc trường hợp
- Hoàn thành chưa tốt nhiệm vụ được giao
- Vi phạm nội quy của cụng ty (mức độ từ 1-2 lần được chỉ huy đơn vị nhắc nhở).
- Ngày cụng làm việc thực tế từ 24-26 ngày/thỏng
+ Mức 1: Bao gồm cỏc trường hợp
- Khụng hoàn thành nhiệm vụ được giao
- Vi phạm nội quy của cụng ty (mức độ tỏi phạm nhiều lần)
- Ngày cụng làm việc thực tế 24 ngày/thỏng trở xuống.
* Trả lương theo sản phẩm giỏn tiếp
Đõy là hỡnh thức trả lương ỏp dụng với bộ phận quản lý phục vụ của x công ty. Tiền lương của bộ phận quản lý phục vụ này phụ thuộc trực tiếp vào sản lượng cỏc loại hàng húa sản phẩm trong kỳ của công ty.
Đơn giỏ tiền lương cho bộ phận phục vụ quản lý (*)
CPpv hay CPql
=
S hệ số của bộ phận quản lý hay phụ vụ
S hệ số của toàn công ty
x
Đơn giỏ CNSX
(CPpv hay CPql: là chi phớ tiền lương để phục vụ và quản lý cho một đơn vị sản phẩm).
Vậy lương của cỏn bộ quản lý, phục vụ:
Lql = CPql x Q
Lpv = CPpv x Q
Q là sản lượng
Với cụng thức tớnh như trờn sau khi xỏc định được đơn giỏ của cụng nhõn và tỷ lệ trớch cho khối quản lý và phục vụ được tớnh như sau:
Bảng 2.9: Hệ số chức danh và độ phức tạp của cụng việc tại Công ty
TT
Chức danh
Hệ số
Số người
Tổng hệ số
1
Giỏm đốc XN
4,5
1
4,5
2
Phú giỏm đốc
3,9
2
7,8
3
Trưởng phòng ban, quản đốc
2,7
4
10,8
4
Tổ trưởng
1,7
1
1,7
5
Marketing
2,2
2
4,4
6
NV văn thư, nhân sự
1,6
1
1,6
7
Kế toỏn - thống kờ
1,6
1
1,6
8
Nhõn viờn kỹ thuật
1,7
3
5,1
9
Nhõn viờn bảo vệ
1,3
1
1,3
10
Nhõn viờn cơ khớ
1,5
1
1,5
11
Thủ kho
1,6
1
1,6
12
Nhõn viờn vệ sinh
1,1
1
1,1
Tổng số
19
Nguồn: Phũng kế hoạch
c. Cơ cấu quỹ lương của cụng ty và sử dụng quỹ lương trong tổng quỹ lương do Cụng ty xõy dựng và quản lý toàn bộ lương.
- Sản phẩm xuất khẩu căn cứ vào đơn giỏ đặt hàng và số lượng đơn hàng.
- Sản phẩm nội địa căn cứ và đơn giá đặt hàng, số lượng đơn hàng và thị trường tiêu thụ của công ty
- Xõy dựng quy chế trả lương cho toàn bộ cụng ty trả theo hệ số chức danh, toàn bộ phõn theo nhúm cụng việc theo trỡnh độ phức tạp của cụng việc đưa ra hệ số chức danh.
- Cụng nhõn sản xuất trực tiếp đơn giỏ tiền lương do cụng ty xõy dựng và ban hành. Tổng hợp đơn giỏ chi tiết do cỏc chuyền may của cụng ty căn cứ vào cụng nghệ dõy chuyền của từng mặt hàng.
B. Hình thức trả lương
*. Trả lương theo sản phẩm
a) Trả lương sản phẩm trực tiếp
- Cụng nhõn cắt, may, hoàn thiện, kiểm phẩm, tổ trưởng, tổ phú của cỏc xớ nghiệp may.
- Cụng nhõn trực tiếp đứng mỏy dệt, mỏy định hỡnh của xớ nghiệp 5- dệt kim và xớ nghiệp 7 - dệt vải.
b) Trả lương theo sản phẩm tập thể
- Toàn bộ CB- CNV thuộc phõn xưởng chuẩn bị, phõn xưởng dệt (trừ cụng nhõn trực tiếp đứng mỏy dệt), phõn xưởng hoàn thành và phõn x

 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty cổ phần Giao hàng Tiết Kiệm Luận văn Kinh tế 0
D nâng cao năng lực cạnh tranh tại Công ty cổ phần Dịch vụ Giao Hàng Nhanh Luận văn Kinh tế 0
D Nâng cao hiệu quả hoạt động tư vấn của Công ty Cổ phần chứng khoán Thương Mại và Công Nghiệp Việt Nam Luận văn Kinh tế 0
D Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty cổ phần chứng khoán VIG Luận văn Kinh tế 0
D kế toán nguyên vật liệu tại công ty cổ phần thương mại đầu tư xây dựng nam phát Luận văn Kinh tế 0
D Hoàn thiện kế toán nguyên vật liệu tại công ty cổ phần đầu tư xây dựng fast việt nam Luận văn Kinh tế 0
D nâng cao khả năng cạnh tranh của công ty cổ phần dược hậu giang đến năm 2010 Văn hóa, Xã hội 0
D Phát triển văn hóa doanh nghiệp tại công ty cổ phần đầu tư và phát triển công nghệ điện tử viễn thông Luận văn Kinh tế 0
D Quản lý hoạt động tự doanh chứng khoán của Công ty cổ phần Chứng khoán MB Luận văn Kinh tế 0
D Giải pháp nâng cao hiệu quả quy trình sau tuyển dụng nhân sự của Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi Quản trị Nhân lực 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top