hien_fg

New Member

Download miễn phí Đề tài Công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng của Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Tiến Phát





- Việc kiểm tra giữa các phần hành kế toán tương đối tốt. Ngoài ra, để đáp ứng yêu cầu quản trị doanh nghiệp, việc tổ chức kế toán chi tiết về công nợ, doanh thu được thực hiện một cách khoa học, hợp lý rất thuận tiện khi có nhu cầu thông tin chi tiết. Cụ thể:

+ Sổ bán hàng được lập một cách khoa học, thuận tiện cho việc theo dõi hoạt động tiêu thụ hàng hoá của phòng kinh doanh của Công ty. Thông qua sổ bán hàng, không chỉ theo dõi doanh thu của lô hàng xuất bán mà còn theo dõi cả giá vốn của lô hàng bán đó. Như vậy, thông qua Sổ bán hàng có thể xác định được lãi gộp của lô hàng xuất bán, từ đó cho biết mặt hàng nào đem lại lợi nhuận cao hơn để có những chiến lược kinh doanh phù hợp.

+ Thẻ kho kế toán:Không chỉ theo dõi số lượng và giá trị của hàng nhập- xuất- tồn mà còn theo dõi cả doanh thu và thuế GTGT đầu ra của lô hàng bán. Thẻ kho giúp kế toán bán hàng theo dõi tình hình xuất kho hàng bán một cách kịp thời.

+Để giảm bớt khối lượng công việc, kế toán đã sử dụng thêm Bảng kê, Bảng tổng hợp như Bảng tổng hợp bán hàng Nhập khẩu, Bảng kê chi tiền,. . .

Ngoài những ưu điểm kể trên thì trong công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng của Công ty không tránh khỏi những hạn chế nhất định cần nghiên cứu, khắc phục, nhằm hoàn thiện công tác kế toán.

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


g để thanh toán.
Trên mỗi hoá đơn được ghi đầy đủ, đúng các yếu tố: Giá bán chưa có thuế, thuế GTGT, tổng giá thanh toán (Xem biểu mẫu số 1).
Ngoài ra, còn sử dụng các chứng từ như: Giấy báo Có Ngân hàng, Phiếu nhập kho,. . .
Tài khoản kế toán:
Doanh thu bán hàng của Công ty bao gồm:
Doanh thu bán hàng nhập khẩu.
Doanh thu bán hàng nội địa.
Do đặc điểm kinh doanh của Công ty, để theo dõi kết quả bán hàng của hàng hoá có nguồn gốc khác nhau, Công ty đã sử dụng TK 511- Doanh thu bán hàng, và mở chi tiết 2 TK cấp hai:
TK 5111- Doanh thu bán hàng nhập khẩu.
TK 5112- Doanh thu bán hàng nội địa.
Ngoài ra, kế toán bán hàng còn sử dụng các TK liên quan khác như: TK 131, TK 3331, TK 111,. . .
Kế toán không sử dụng TK 521, TK 531, TK 532 để phản ánh các khoản giảm trừ doanh thu.
Sổ kế toán, cơ sở, phương pháp ghi sổ:
Công ty sử dụng các sổ, thẻ kế toán chi tíêt: Sổ bán hàng, thẻ kho kế toán, sổ chi tiết phải thu của khách hàng.
Các sổ Cái tài khoản: TK 131, TK 511, TK 3331.
Các bảng kê chứng từ, Nhật ký Chung.
+ Sổ bán hàng:
Thực chất là sổ chi tiết bán hàng, kế toán sử dụng để theo dõi tình hình bán hàng đối với từng loại hàng hoá theo nguồn gốc hàng bán ra (hàng nhập khẩu hay hàng nội địa), đồng thời theo dõi giá vốn hàng bán theo từng mặt hàng, từng lô hàng.
+ Sổ chi tiết phải thu của khách hàng
Để theo dõi việc thanh toán công nợ của từng khách hàng.
Cơ sở ghi sổ là: Hoá đơn bán hàng, Thẻ kho kế toán, Phiếu thu tiền, Giấy báo Có Ngân hàng.
+ Thẻ kho kế toán:
Để theo dõi tình hình nhập- xuất- tồn kho của hàng hoá theo từng mặt hàng về cả số lượng và giá trị của hàng hoá. Thẻ kho kế toán chính là căn cứ để kế toán bán hàng theo dõi và xác định giá vốn hàng bán. Ngoài ra, thẻ kho kế toán còn được mở để theo dõi doanh thu và thuế GTGT đầu ra của lô hàng.
Cơ sở ghi sổ: Phiếu nhập kho, hoá đơn bán hàng (thay phiếu xuất kho).
Sơ đồ trình tự lên số liệu sổ kế toán doanh thu bán hàng như sau:
(Sơ đồ số 10)
Chứng từ gốc
(Hoá đơn, giấy báo Có,)
Nhật ký Chung
Sổ Cái TK 511, Sổ Cái TK 131
Sổ chi tiết DTBH, PTKH
Bảng tổng hợp chi tiêt DTBH,...
Sổ quỹ
Bảng tổng hợp chứng từ gốc
Biểu mẫu số 1: Hoá đơn GTGT
HOÁ ĐƠN (GTGT)
Ngày 10 tháng 10 năm 2007
Mẫu số: 01. GTKT- 3LL
GU/ 2003B
No: 029922
Đơn vị bán hàng: Công ty XNK Tiến Phát
Địa chỉ: 78 Nguyễn lương Bằng- Đống Đa- Hà nội.
Số Tài khoản: 710B- 00790
điện thoại: Mã số: 0100514947
Người mua hàng: Công ty DVXD Thương mại An Phương.
Đơn vị: HĐ: 206
Địa chỉ:
Hình thức thanh toán: TM Mã số:
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đvị
SL
đơn giá
Thành tiền
1
2
Quạt Tgió Vege 630
Quạt Tgió Vege 500
Chiếc
Chiếc
2
2
18.455.600
23.428.400
Thuế suất GTGT: 10%
Cộng tiền hàng: 41.884.000
Tiền thuế GTGT: 4.188.400
Tổng cộng tiền thanh toán: 46.072.400
Số tiền viết bằng chữ: Bốn mươi sáu triệu không trăm bảy mươi hai nghìn bốn trăm đồng.
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu, ghi họ tên)
2.2.2. Kế toán doanh thu bán hàng và các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu bán hàng nhập khẩu:
- Để kế toán doanh thu bán hàng nhập khẩu, kế toán căn cứ vào hoá đơn GTGT và sử dụng TK 5111- Doanh thu bán hàng nhập khẩu; TK 3331- Thuế GTGT đầu ra phải nộp.
Sổ kế toán sử dụng: Sổ bán hàng nhập khẩu, thẻ kho kế toán hàng nhập khẩu, Sổ Cái TK 131, Sổ Cái TK 511, Sổ Cái TK 3331, Bảng kê chứng từ bán hàng, Nhật ký Chung.
Phương pháp kế toán: Khi nhận được hoá đơn bán hàng (Hoá đơn GTGT) do phòng kinh doanh chuyển sang, kế toán căn cứ vào tổng số tiền khách hàng chấp nhận thanh toán để hạch toán doanh thu và các khoản phải thu của khách hàng. Kế toán doanh thu bán hàng ghi vào Nhật ký Chung theo bút toán sau:
Nợ TK 131: Tổng giá thanh toán.
Có TK 5111: Doanh thu bán hàng không bao gồm thuế GTGT.
Có TK 3331: Thuế GTGT đầu ra phải nộp.
Khi nhận được Phiếu thu tiền mặt hay giấy báo Có của Ngân hàng thông báo khách hàng đã trả tiền hàng, kế toán mới thực hiện bút toán ghi giảm các khoản phải thu của khách hàng.
Đồng thời, căn cứ vào hoá đơn GTGT, kế toán ghi vào Sổ chi tiết bán hàng, Sổ chi tiết công nợ, Thẻ kho kế toán hàng nhập khẩu.
Chẳng hạn như:
Trong kỳ, phòng kinh doanh của Công ty bán quạt thông gió cho Công ty Thiết kế và DVXD Thương mại. Căn cứ vào Hoá đơn GTGT số 029922 ngày 10/05/2007 và phiếu xuất kho có đầy đủ các yếu tố đảm bảo tính hợp lý, hợp lệ do phòng kinh doanh chuyển sang, kế toán vào Bảng tổng hợp chứng từ bán hàng (Hàng nhập khẩu) (xem bảng số 1).
(Bảng số 1)
BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ BÁN HÀNG (HÀNG NHẬP KHẨU)
THÁNG 10/2007
Chứng từ
Diễn giải
Số tiền
Ghi Nợ các TK
Số HĐ
Ngày
Doanh số
Thuế GTGT
111
112
131
. . .
Tống số
029918
10/10
Phin-Cty Vlang
37.421.619
1.871.381
39.293.000
39.293.000
. . . . . . .
. . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . .
. . . . . . . . .
. . .
. . .
. . . . . . . . .
. . .
. . . . . . .
029920
19/10
Phin-Cty CoMin
95.420.954
4.771.048
100.192.002
100.192.002
029921
19/10
Phin-Cty CoMin
93.333.331
4.666.667
97.999.998
97.999.998
. . .
. . .
. . . . . . .
. . . . . . . . .
. . . . . . .
. . .
. . .
. . . . . . . . .
. . .
. . . . . . . . . . .
029922
21/10
Quạt TG-Cty
TK & DVXD TM
41.884.000
4.188.400
46.072.400
46.072.400
029923
22/10
Van- Cty TK&DVXD TM
84.018.183
4.200.909
88.219.092
88.219.092
029925
29/10
Chất thử ga-Cty CoMIN
412.160
20.608
432.768
432.768
Chất thử dầu-Cty CoMin
2.637.840
131.892
2.769.732
2.769.732
Tổng cộng:
433.988.092
25.893.076
459.881.168
459.881.168
Các chứng từ gốc có liên quan đến hàng nhập khẩu, là căn cứ để kế toán ghi vào Sổ chi tiết bán hàng nhập khẩu (Bảng số 3), Thẻ kho kế toán (Bảng số 4). Đồng thời, kế toán bán hàng tổng cộng số phát sinh trong kỳ đã tập hợp được trên Sổ chi tiết bán hàng để lập Bảng tổng hợp chi tiết số phát sinh chuyển cho kế toán tổng hợp (Bảng số 5).
Cuối kỳ, căn cứ vào Bảng kê chứng từ hàng hoá bán ra (Hàng nhập khẩu) Nhật ký Chung dòng 4 trang 4 ( bảng số 6), ( trích doanh thu quạt thông gió)
Sau khi Nhật ký Chung được lập (Bảng số 6), kế toán làm căn cứ để kế toán tổng hợp ghi Sổ Cái TK 511 (Bảng số 7).
(Bảng số3)
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG NHẬP KHẨU
Hàng hoá: Quạt Thông gió
Chứng từ
Nội dung
Số
lượng
Số tiền
Trong đó
Số
Ngày
Doanh số
Thuế GTGT
Tiền vốn
phí
Tồn đầu kỳ:
Tháng 10/2007
029922
10/10
Bán cho Cty DVXD Thương Mại An Phương
4
41.884.000
4.188.400
39.684.160
Cộng phát sinh:
41.884.000
4.188.400
39.684.160
Dư cuối kỳ:
Bảng số 4
THẺ KHO KẾ TOÁN
Số: 11942
Hàng hoá: Quạt thông gió
Đơn vị: Chiếc.
Mã:
Chứng từ
Nội dung
Nhập kho
Xuất kho
Tồn kho
Số
Ngày
SL
T.tiền
SL
T. vốn
Doanh số
Thuế GTGT
SL
T.tiền
Dư Tháng 9sang:
Tháng 10/2007
019425
8/10
-Nhập quạt
Vege 630
2
17.155.600
-Nhập quạt
Vege 500
2
15.931.200
-Thuế Nkhẩu
6.597.360
029922
10/10
-Bán quạt
39.684.160
Vege 630
2
18.455.600
1.845.560
-Bán quạt
Vege 500
2
23.428.400
2.342.840
Cộng PS:
39.684.160
39.684.160
41.884.000
4.188.400
Dư cuối kỳ:
(Bảng số 5)
BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT BÁN HÀNG NHẬP KHẨU
Tháng 10 năm 2007
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ bán ra
Doanh số
1
Phin lọc không khí
266.175.904
2
Quạt thông gió
41.884.000
3
Máy hút buị
84.018.183
4
Chất thử dầu
2.637.840
5
Chất kiểm tra nồng độ ga
412.160
. . . . . . . . . . . . . . ....

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top