tctuvan

New Member
ĐÈ THI VIẾT NGHIỆP vụ TÍN DỤNG - VIETINBANK 2009
BÀI 1:

Doanh nghiệp X có nhu cầu vay NH: 2000 triệu đồng đề mua thiết bị đầu tư, thời giant hi công, lắp đặt và chạy thử là 7 tháng, đầu tháng 1 năm N+l đi vào hoạt động ôn định. Trong thời gian hoạt động cùa dự án là 5 năm, thu nhập và chi phí dự tính hàng năm cùa doanh nghiệp là:
Năm N+l N+2 N+3 N+4 N+5
Doanh thu 3000 3500 4100 4500 4200
Tống chi phí 3100 3200 3400 3700 3600

1) Tính lợi nhuận sau thuế và khấu hao hàng năm của dự án?

2) Tính thời gian hoàn vốn đầu tư giàn đơn?

3) Lập kế hoạch trả nợ (theo phương án: trà nợ theo năng lực thực tế của dự án)

Biết ràng: Tỉ lệ khấu hao tài sản cố định: 20%/năm, tiền vay được rút toàn bộ đầu tháng 6/N. Doanh nghiệp được ngân hàng cho vay trả lãi ân hạn, lãi suất 1%/tháng. Tổng chi phí dự toán (chưa có lãi vay ngân hàng) băng 3000, kì luân chuyên vốn trong thời gian hoạt động:

6 tháng, thuế thu nhập doanh nghiệp 25%.

BÀI 2:

Một doanh nghiệp có số liệu về tồng chi phí sản xuất hoạt động kinh doanh như sau:

I/ Tông chi phí sàn xuất 40.751

1. Nguyên vật liệu 24.157

2. Nang lượng 1.984

3. Lương, BHXH 1.210

4. CPQL phân xưởng 1.034

5. CPQL doanh nghiệp 4.290

6. Phí bảo hiểm tài sản 376

7. Khấu hao tài sàn cố định 4.648

8. CP sửa chừa thường xuyên 249

9. CP sửa chừa TSCĐ 369

10. Lài vay 2.310

11.CPkhac 124
Vòng quay vốn ỉưu động là 2 vòng/năm Tính nhu cầu vốn lưu động trong năm hoạt động





ĐÁP ÁN THAM KHẢO
BÀI 1:

1. a.

- Ln truớc thuế: -100, 300, 700, 800, 600

- Ln sau thuế: -100, 225, 525, 600, 450

b

- Tổng chi phí dự toán: 3.000

- DN được NH cho vay trà lãi vay ân hạn -> Lãi vay được tính vào giá trị tài sản cố định để tính khấu hao. Lãi vaỵ trong thời gian đầu tư (ân hạn): 7 X 1%/tháng = 7% X 2000 = 140.

- Tồng giá trị tính khấu hao: 3.140

- Giá trị khấu hao hàng năm: 3.140 X 20% = 628

2. Thòi gian hoàn vốn giam đon

- Tổng chi phí: 3140.

- Dòng tiền vào (khấu hao + lợi nhuận sau thuế): 528, 853, 1153, 1228, 1078

- Thời gian hoàn von giản đơn tính ra là 3,5 năm.

3. Kế hoạch trả nọ': Tỷ lộ trả nợ: 2140/3140 = 68%

Từ đó X tỷ lệ trả nợ với dòng tiền hàng năm, sẽ ra kế hoạch trả nợ.

Thực ra một dự án cụ thể tớ thấy còn nhiều vấn đề phải làm rõ. Vi thiếu khá nhiều giả thiết.

Nhưng với một đề bài thi thì có lẽ chì nên đơn giàn hóa thế này.

BÀI 2:

- Có thê thay tổng chi phí sản xuất bàng tông các chi phí thành phan cộng lại, nên khấu hao TSCĐ chưa bị bao hàm trong CPQL phân xưởng và CPQL doanh nghiệp ( nên nói cái này vì tại nhiều DN, chi phí khấu hao TSCĐ cũng được hạch toán trong CPQL doanh nghiệp)

- Giả thiết chi phí sửa chữa tài sản cố định là việc sữa chữa thường xuyên, không phân bô cho các ki tiếp theo (Một số trường hợp việc sửa chữa là bất thường, chi phi sẽ được phân bổ trong nhiều kì)

- Tổng nhu cầu vốn bằng tiền (Tổng chi phí - Lãi vay - Khấu hao) = 40.751 - 4.648 - 2.310 = 33.793

- Vòng quay VLĐ là 2 vòng/năm

- Nhu cầu VLĐ trong năm hoạt động là 16.896,5


VIETINBANK - 2013 Đề THI TUYểN DỤNG GIAO DỊCH VIÊN


Trắc nghiệm trên máy: 45 câu trắc nghiệm/45p Nội dung câu hỏi thi:

• Séc là: chứng từ gốc, chứng từ ghi sồ hay cả 2...?

• TK. 3614 tham ô, thiếu mất tiềnế..là: phải trả KH, phải trả nội bộ, phải thu KH, phải thu nội bộ?

• Khi phát hiện thiếu mất tiền, tài sản thì GDV phải bù đắp vào phần thiếu hụt ngay lập tức: đúng hay sai

• Các khoản lãi dự thu của nợ các nhóm nào thì được ghi nhận: Ế..?

• Hoàn nhập dự phòng tác động như thế nào: chi phí tăng, chi phí giảm..?

Một số câu trắc nghiệm trong đề thi:

Câu 1: Dự phòng rủi ro tín dụng là:

a. TS nợ

b. TS cổ

c. Vừa nợ vừa có

Câu 2ệ. Dự phòng rủi ro vói những khoản cam kết ngoại bảng:

a. TS nợ

b. TS có

c. Không ghi nhận vào TK nội bảng

Câu 3: Chế đô kế toán của ngân hàng là do ai quv đỉnh:

a! NHNN

b. Bộ tài chính

c. Cả 2

Câu 4: Câu này tính tỷ giá giao ngay, cho tỷ giá USDA'ND = 19,004/20,212/21,223

Câu 5: NH cam kết bảo lãnh cho KH 500 tr, nhưng khách hàng ký quỹ lOOtr, thì hạch toán ngoại bảng TK bảo đảm của ngân hàng ỉà:

a. 500tr

b. 400tr

c. lOOtr

Câu 6: Nguyên tắc ưu tiên trong lưu chuyến chứng từ:

a. Ghi nợ trước có sau

b. Hạch toán trước - chi tiền sau

c. Chi tiền trước - hạch toán sau

Câu 7: KH ghi chứng từ bằng số là: 1.000.000 đồng? Dúng hay sai?

a. Đúng

b. Sai

c. Tùy ngân hàng

Câu 8: Ngân hàng mua máy ỉn giá trị 11 triệu, dùng cho bộ phận ngân quỹ, có thế được hạch toán vào đâu?

a. ỈSCĐ trích khấu hao

b. Chi phí kinh doanh.

c. Cả hai đáp án trcn. d.....

Câu 9: CCDC phân bồ vào CPKD trong tối đa bao nhiêu năm ý? Bạn chọn câu nào:

a. Tùy quy định NH.

b. 2 năm.

c. 5 năm.

d. 3 năm

Câu 10: Mẫu chứng từ kết toán NH do aỉ quy định?
Câu 11: Loại giấy tờ có giá nào sau đây không phải công cụ chuyển nhượng (Sổ tiết kiệm, hối phiếu nhân nơ, hối phiếu đòi nơ. Sec) n I 1


Đề thi tuyển Chuyên viên Quan hệ Khách hàng vào ngân hàng
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top