daigai

Well-Known Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết nối
TUYỂN CHỌN MỘT SỐ BÀI TOÁN NÂNG CAO LỚP 7
A.PHẦN ĐẠI SỐ:

Bài toán 1. So sánh: và .
Bài toán 2. Tính tỉ số , biết:

Bài toán 3. Cho x, y, z, t N .
Chứng minh rằng: M = có giá trị không phải là số tự nhiên.
Bài toán 4. Tìm x; y Z biết:
a. 25 – = 8( x – 2009)
b. = + 1997
c. x + y + 9 = xy – 7.
Bài toán 5. Tìm x biết :
a.
b. .
Bài toán 6. Chứng minh rằng : < 1

Bài toán 7. Cho n số x1, x2, ..., xn mỗi số nhận giá trị 1 hay -1. Chứng minh rằng nếu x1.x2 + x2.x3
+ ...+ xn.x1 = 0 thì n chia hết cho 4.
Bài toán 8. Chứng minh rằng:
S = < 0,2
Bài toán 9. Tính giá trị của biểu thức A = + giả sử .
Bài toán 10. Tìm max của biểu thức: .
Bài toán 11. Cho x, y, z là các số dương. Chứng minh rằng :
D =
Bài toán 12. Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức :
A(x) = ( 3 - 4x + x2 )2004 .( 3 + 4x + x2 )2005
Bài toán 13. Tìm các số a, b, c nguyên dương thỏa mãn : và a + 3 =
Bài toán 14. Cho x = 2005. Tính giá trị của biểu thức :

Bài toán 15. Rút gọn biểu thức : N =
Bài toán 16. Trong 3 số x, y, z có 1 số dương, 1 số âm và một số 0. Hỏi mỗi số đó thuộc loại nào biết :
Bài toán 17. Tìm hai chữ số tận cùng của tổng sau :
B =
Bài toán 18. Cho 3x – 4y = 0. Tìm min của biểu thức : M = .
Bài toán 19. Tìm x, y, z biết : .
Bài toán 20. Tìm x, y biết rằng : x + y + = 4
Bài toán 21. Cho a là số gồm 2n chữ số 1, b là số gồm n + 1 chữ số 1, c là số gồm n chữ số 6. Chứng minh rằng a + b + c + 8 là số chính phương.
Bài toán 22. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên a, tồn tại số tự nhiên b sao cho ab + 4 là số chính phương.
Bài toán 23. Chứng minh rằng nếu các chữ số a, b, c thỏa mãn điều kiện thì .
Bài toán 24. Tìm phân số khác 0 và số tự nhiên k, biết rằng .
Bài toán 25. Cho hai số tự nhiên a và b (a < b). Tìm tổng các phân số tối giản có mẫu bằng 7, mỗi phân số lớn hơn a nhưng nhỏ hơn b.
Bài toán 26. Chứng minh rằng: A = 1 + 3 + 5 + 7 + ... + n là số chính phương (n lẻ).
Bài toán 27. Tìm n biết rằng: n - n + 2n + 7 chia hết cho n + 1.
Bài toán 28. Chứng minh rằng: B = là hợp số với mọi số nguyên dương n.
Bài toán 29. Tìm số dư khi chia (n - 1)111 . (n - 1)333 cho n.
Bài toán 30. Tìm số tự nhiên n để 1n + 2n + 3n + 4n chia hết cho 5.
Bài toán 31. a. Chứng minh rằng: Nếu a không là bội số của 7 thì a6 – 1 chia hết cho 7.
b. Cho f(x + 1)(x2 – 1) = f(x)(x2 +9) có ít nhất 4 nghiệm.
c. Chứng minh rằng: a5 – a chia hết cho 10.
Bài toán 32. Tính giá trị của biểu thức: A = tại (x2 – 1) + (y – z)2 = 16.
Bài toán 33. Chứng minh rằng:
a. 0,5 ( 20072005 – 20032003 ) là một số nguyên.
b. M = không thể là số nguyên.
c. Khi viết dưới dạng thập phân thì số hữu tỉ có ít nhất 4000 chữ số 0 đầu tiên sau dấu phẩy.
Bài toán 34. So sánh A và B biết :
A = và B = .
Bài toán 35. Tìm x biết :
a.
b. (4x – 3)4 = (4x – 3)2
Bài toán 36. Ba ô tô cùng khởi hành từ A đi về phía B. Vận tốc của ô tô thứ nhất kém vận tốc của ô tô thứ hai là 3km/h. Thời gian ô tô thứ nhất, thứ hai, thứ ba đi hết quảng đường AB lần lượt là 40 phút, giờ, giờ. Tính vận tốc của mỗi ô tô.
Bài toán 37. Chứng minh rằng + a (a Z+) là số vô tỉ.
Bài toán 38. Cho các số thực a, b sao cho tập hợp a2 + a ; b và b2 + b ; b bằng nhau. Chứng minh rằng : a = b.

Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top