nam_genius

New Member

Download miễn phí Tổng hợp đề ôn thi Tốt nghiệp THPT và Đại học - Cao đẳng môn Hóa (phần 2)





Câu 20. Điện phân 800 ml dung dịch AgNO3với điện cực trơ, I=1,34A trong vòng 36
phút (khi đó catot chưa thoát khí;). Khối lượng của kim loại ở catot và thể tích khí thoát ra
ở anot (đktc) là :
A. 1,944 gam, 0,1008 lít B. 2,16 gam, 0,112 lít .
C. 1,08 gam, 0,224 lít . D. 3,24 gam, 0,168 lít .
Câu 21. Cho 22 gam dd NaOH 10% vào 5 gam dd axit H3PO4 39,2%. Muối thu đượcsau
phản ứng là
A. Na2HPO4. B. NaH2PO4. C. Na2HPO4và NaH2PO4. D. Na3PO4
và Na2HPO4.
Cơu 22.Hiđrocacbon khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol: 1:1(chiếu sáng) thu được 4 dẫn
xuất monoclo là
A. metyl xiclopentan B. 2,2-đimetyl butan C. metyl xiclopropan
D. 2,3-đimetyl butan
Câu 23.Chọn một chất thích hợp để nhận biết đồng thời: Tôluen, benzen, stiren.
A. Dung dịch brôm B. Dung dịch thuốc tím.
C. Hơi brôm, Bột Fe. D. Dung dịch AgNO3/NH3.



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ĐỀ SỐ 026
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: [ 40 câu: từ câu 1 đến câu 40 ].
Câu 1. X là một nguyên tử thuộc chu kì 4, và có 1 electron ở lớp vỏ ngoài cùng.
(1). X có thể là một nguyên tố thuộc nhóm chính.
(2). X có thể là một nguyên tố thuộc nhóm phụ.
(3). X có thể là một kim loại không tác dụng được với axit sunfuric loãng.
(4). X có thể là một kim loại có số electron độc thân nhiều hơn 1.
Có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định cho ở trên.
A. 1 nhận định. B. 2 nhận định. C. 3 nhận định.
D. 4 nhận định.
Câu 2. Thöù töï giaûm daàn cuûa baùn kính nguyeân töû vaø ion naøo sau ñaây
ñuùng:
A. Ne> Na+>Mg2+. B. Na+>Ne> Mg2+. C. Na+> Mg2+>Ne. D. Mg2+>.Ne>
Na+.
Câu 3. Cho các phản ứng hóa học sau đây: có bao nhiêu phương trình phản ứng không
thuộc phản ứng oxi hóa khử. (1). Fe3O4 + 8HCl  2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O. (5).
2Fe(OH)3
otFe2O3 + 3H2O.
(2). CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2. (6). 2NaHCO3  Na2CO3 + CO2
+ H2O.
(3). P2O5 + H2O  2H3PO4. (7). 2NaCl + 2H2O
dpdd 2NaOH + Cl2 + H2.
(4). 2KMnO4
otK2MnO4 + MnO2 + O2. (8). Na2SO3 + H2SO4 đặc, nóng 
Na2SO4 + SO2 + H2O.
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 4. Khi nhiệt độ tăng lên 10oC, vận tốc của phản ứng tăng lên 2 lần. Vậy để tốc độ
của phản ứng đang thực hiện ở 20oC tăng lên 32 lần thì phải tăng nhiệt độ của
phản ứng lên bao nhiêu độ?
A. 1200 B. 70o C. 80o D. 60o.
Câu 5. Trong 3 dung dịch có các loại ion sau: Ba2+, Mg2+, Na+, SO 24 , CO
2
3 , NO

3 . Mỗi
dung dịch chỉ chứa một loại anion và một loại cation. Cho biết đó là 3 dung dịch nào?
A. Ba(NO3)2, MgCO3, Na2SO4 B. BaCO3, MgSO4, NaNO3
C. Ba(NO3)2, MgSO4, Na2CO3 D. BaSO4, Mg(NO3)2, Na2CO3
Câu 6.Mét dung dÞch X cã chøa Ca2+ a mol ; Mg2+ b mol ; NO3- 0,3 mol vµ Cl- 0,1 mol.
ThÓ tÝch dung dÞch Na2CO3 1M cÇn cho vµo dung dÞch X ®Ó lo¹i bá hÕt ion Ca
2+ vµ
ion Mg2+ lµ
A. 300 ml B. 200ml C. 100 ml D.
400 ml
Câu 7. Cho các phương trình phản ứng hóa học sau đây:
(A) + O2
ot (B) + H2O. (C) + O2
ot ( B.) (A) + (B)  (C)
Biết (B) là một chất khí là một trong các khí gây nên hiện tượng mưa axit.
Chọn nhận định đúng:
A. (A) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. B. (A) có khả năng
hòa tan vào nước.
C. (C) có thể phản ứng được với dung dịch HCl. D. (B) chỉ có tính oxi
hóa.
Câu 8. Dãy các chất nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch NH3 ?
A. CuSO4, Be(OH)2, Al(OH)3 B. khí clo, khí oxi, AgCl
C. khí sunfurơ, Mg(OH)2, Zn(OH)2 D. Cu(OH)2, dung dịch
HCOOH, dung dịch BaCl2
Câu 9. Tiến hành hai thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M;
- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 1M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí
nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là
A. V1 = V2. B. V2 = 10V1. C. V1 = 10V2. D. V1 = 2V2.
Câu 10. Cho hỗn hợp có a mol Zn tác dụng với dung dịch chứa b mol Cu(NO3)2 và c mol
AgNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và chất rắn Y. Biết 0,5c Ta có :
A. dung dịch X chứa 1 muối và Y có 2 kim loại. B. dung dịch X chứa 2 muối
và Y chứa 2 kim loại.
C. dung dịch X chứa 3 muối và Y chứa 2 kim loại. D. dung dịch X chứa 2 muối
và Y có 1 kim loại..
Câu 11. Một hỗn hợp gồm Kali và kim loại kiềm X. Hòa tan hết 12,15 gam hỗn hợp trên
vào nước thì thu được 3,78 lít khí H2 (đktc). Xác định tên nguyên tố X, biết tỉ lệ số mol
của X và Kali trong hỗn hợp nhỏ hơn 1/9.
A. Rb B. Li C. Na D. Cs
Câu 12.HÊp thô V lit CO2(®ktc) vµo 200ml dung dÞch NaOH 1M thu ®­îc dung dÞch X.
Khi cho BaCl2 d­ vµo dung dÞch X ®­îc kÕt tña vµ dung dÞch Y, ®un nãng Y l¹i thÊy
cã kÕt tña xuÊt hiÖn. Gi¸ trÞ cña V lµ
A. V  1,12 B. 2,24< V < 4,48 C. 1,12< V< 2,24
D. 4,48 V
Câu 13.Hßa tan hoµn toµn m gam hçn hîp Al vµ Ba víi sè mol b»ng nhau vµo n­íc ®­îc
dung dÞch X. Cho tõ tõ dung dÞch HCl 0,5M vµo dung dÞch X ®Õn khi l­îng kÕt tña
®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt thÊy dïng hÕt 200ml. Gi¸ trÞ cña m lµ:
A. 8,2gam B. 16,4gam C. 13,7gam D. 9,55gam
Câu 14.Hçn hîp X gåm FeO , Fe3O4 vµ Fe2O3. §Ó khö hoµn toµn 3,04 gam hçn hîp X
cÇn võa ®ñ 0,1 gam hi®ro. Hoµ tan hÕt 3,04 gam hçn hîp X b»ng dung dÞch H2SO4
®Æc, nãng th× thÓ tÝch khÝ SO2 ( s¶n phÈm khö duy nhÊt) thu ®­îc ë ®ktc lµ:
A. 112 ml B. 224 ml C. 336 ml D.
448 ml
Câu 15. Al có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ở điều kiện thích
hợp ?
A. Ca(OH)2, CuSO4, Cr2O3 B. dung dịch CuSO4, dung dịch
ZnCl2, CO
C. dung dịch FeCl2, FeO, dung dịch SrCl2 D. CuO, Cr2O3, dung dịch Ba(NO3)2
Câu 16.§èt 2,7 gam Al trong khÝ clo thu ®­îc 9,09 gam chÊt r¾n X. Cho hçn hîp X vµo
dung dÞch AgNO3 d­ thu ®­îc m gam kÕt tña. X¸c ®Þnh gi¸ trÞ cña m.
A. 79,83 gam B. 73,89 gam C. 25,83 gam D. 38,79
gam
Câu 17.Hoµ tan hoµn toµn m gam Fe3O4 vµo dd HNO3 lo·ng d­, tÊt c¶ khÝ NO sinh ra
®­îc oxi ho¸ thµnh NO2 råi sôc vµo n­íc cã dßng oxi ®Ó chuyÓn hÕt thµnh HNO3. BiÕt sè
mol oxi tham gia vµo c¸c ph¶n øng trong qu¸ tr×nh trªn lµ 0,15 mol. Khèi l­îng m lµ
A. 13,92 g B. 139,2 g C. 20,88 g D. 162,4 g
Câu 18. Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung
dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO duy nhất ở (đktc) và dung dịch X. Cô cạn
dung dịch X thu được 77,44 gam muối khan. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 2,688. C. 5,6. D. 2,24.
Câu 19. Có bao nhiêu chất tạo kết tủa với khí H2S trong các chất sau: FeCl2 , FeCl3 ,
ZnCl2, Pb(NO3)2, CuSO4?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 20. Điện phân 800 ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, I=1,34A trong vòng 36
phút (khi đó catot chưa thoát khí). Khối lượng của kim loại ở catot và thể tích khí thoát ra
ở anot (đktc) là :
A. 1,944 gam, 0,1008 lít B. 2,16 gam, 0,112 lít .
C. 1,08 gam, 0,224 lít . D. 3,24 gam, 0,168 lít .
Câu 21. Cho 22 gam dd NaOH 10% vào 5 gam dd axit H3PO4 39,2%. Muối thu được sau
phản ứng là
A. Na2HPO4. B. NaH2PO4. C. Na2HPO4 và NaH2PO4. D.
Na3PO4 và Na2HPO4.
Câu 22.Hi®rocacbon khi t¸c dông víi clo theo tØ lÖ mol: 1:1(chiÕu s¸ng) thu ®­îc 4 dÉn
xuÊt monoclo lµ
A. metyl xiclopentan B. 2,2- ®imetyl butan C. metyl xiclopropan
D. 2,3- ®imetyl butan
Câu 23.Chọn một chất thích hợp để nhận biết đồng thời: Tôluen, benzen, stiren.
A. Dung dịch brôm B. Dung dịch thuốc tím.
C. Hơi brôm, Bột Fe. D. Dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 24. Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. C6H5OH + 2Br2  3,5-(Br)2C6H3OH + 2HBr
B. 3CH3NH2 + 3H2O + FeCl3  Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl
C. C6H5NO2 + 3Fe + 7HCl  C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O
D. C6H5OH + NaOH  C6H5ONa + H2O
Câu 25. Oxi hoá 4 g ancol đơn chức thì được 5,6 g một hỗn hợp X gồm anđehit, nước và
ancol dư. Cho hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch AgNO3/ NH3 dư thì được bao nhiêu
gam Ag?
A. 21,60 g B. 10,80 g C. 43,20 g D. 20,52
g
Câu 26. Phản ứng nào sau đây tạo được xeton ?
A. CH3-CCH + H2O (Hg2+, 80oC) B. CH2=CH–CH3 + H2O (xt
H2SO4)
C. CH3–CH2–CHCl2 + NaOH D. CH3–CH2–CH2–OH +CuO (t
oC)
Câu 27. Trung hoµ 100g dung dÞch mét axit h÷u c¬ cã nång ®é 1,56% cÇn 150ml dung
dÞch NaOH 0,2M.C«ng thøc cÊu t¹o cña axit h÷u c¬ ®ã lµ:
A. HOOC(CH2)2COOH B. CH2=CH-COOH C. HOOC
CH2COOH D. CH3COOH
Câu 28.Xµ phßng hãa este C5H10O2 thu ®­îc mét ancol . §un ancol nµy víi H2SO4 ®Æc ë
1700C ®­îc hçn hîp c¸c olefin. Có bao nhiêu este có tính chất trên.
(1). Propyl axetat (2). isopropyl axetat (3). sec-butyl fomat (4).
tert-butyl fomat
A. 1 este. B. 2 este. C. 3 este D. 4 este.
Câu 29.§Ó xµ phßng ho¸ 10 kg chÊt bÐo cã chØ sè axit b»ng 7, ng­êi ta ®un nãng ví...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top