Download miễn phí Đề tài Tổng đài kỹ thuật số PCM, tổng đài Acatel 1000-E10





Mục lục
Thứ tự Nội dung
PhầnI Tổng đài số SPC và kỹ thuật điều chế xung mã PCM
Chương I Kỹ thuật điều chế xung mã PCM
I Giới thiệu chung
II Quá trìng lấy mẫu trong PCM
III Lượng tử hoá
1 Lượng tử hoá đều
2 Lượng tử hoá không đều
IV Mã hoá
V Điều chế xung mã vi sai DPCM
Chương II Chuyển mạch số
I Giới thiệu chung
1 Định nghĩa
2 Phânloại
II Chuyển mạch theo thời gian (TSW)
1 Định nghĩa
2 Cấu tạo
3 Nguyên ly làm vịêc
III Chuyển mạch theo không gian (SSW)
1 Địng nghĩa
2 Cấu tạo
3 Nguyên lý làm việc
IV Chuyển mạch kết hợp
1 Chuyển mạch T-S
2 Chuyển mạch 3 tầng T-S-T
3 Chuyển mạch 3 tầng S-T-S
4 Chuyển mạch 4 tầng T-S-S-T
5 Sơ đồ khối của hệ chuyển mạch
Chương III Ghép kênh số
I Giới thiệu chung
II Sơ đồ nguyên lý ghép kênh theo thời gian
III Ghép kênh cơ sở PCM 30 –32
1 Sơ đồ khối
2 Chức năng
3 Nguyên lý
4 Hệ thống PCM 30/32
Chương IV Báo hiệu
I Giới thiệu chung
1 Định nghĩa
2 Phân loại
3 Chức năng báo hiệu
II Báo hiệu kênh chung CCS
1 Định nghĩa
2 Phân loại
3 Ưu nhược điểm
 
III Báo hiệu kênh riêng CAS
1 Định nghĩa
2 Phân loại
3 Sơ đồ khối
4 Đặc điểm báo hiệu
Chương V Tổng quát về tổng đài sôSPC
I Giới thiệu chung tổng đài SPC
II Đặc điểm tổng đài SPC
III Sơ đồ khối tổng đài SPC
1 Sơ đồ của tổng đài SPC
2 Chức năng của từng khối
Phần II Tổng quan về tổng đài Alcatel 1000-E10
I Giới thiệu chung
1 Sơ đồ khối ,chức năng từng khối
2 Cấu trúc phần cứng Alcatel 1000-E10
3 Cấu trúc phần mềm OCB-283
II Phân hệ đấu nối thuê bao CSN
1 vai trò ,chức năng
2 Cấu trúc tổng thể của CSN
3 Cấu trúc đơn vị điều khiển đấu nối UCN
4 Sự đấu nối giữa CN và UCN
5 Sự đấu nối giữa USN với ma trận chuyển mạch chính SMX
Kết luận
 
 
 
 
 
 
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

TSi thì số liệu từ ô nhớ i của bộ nhớ CMk được đọc ra ,đưa và chân 2 cổng AND trong cột k.
Chỉ có 1 cổng AND duy nhất tương ứng luồng PCMvj (hàng j) và luồng PCM ra (cột k ).Nhận đúng địa chỉ nên có mức logic 1 tiếp điểm được nối .Còn tất cả các cổng AND khác nhận không đúng địa chỉ có mức logic 0 tiếp điểm hở.
Vậy qua trường chuyển mạch không gian với phương pháp điều khiển theo cột ta đã nối được khe thời gian TSi của luồng PCM vào j với khe thời gian TSi của lụồng PCM ra k.
VD:Yêu cầu nối khe thời gian TS5 luồng PCM vào 1 với khe thời gian TSi của luồng PCM ra 0
Cho i=5,j=1,k=0
Điạ chỉ khe thời gian TS5 được CPU điều khiển ghi vào ô nhớ 5 của bộ nhớ CM0
Đúng thời điểm khe thời gian TS5 của chuyển mạch PCM vào một ô nhớ 5 của bộ nhớ chuyển mạch CM0 được đọc ra .Tương ứng với hàng 1 cột 0 cổng AND nhận đúng địa chỉ có mức logic 1 tiếp điểm được nối.
Vậy tín hiệu khe thời gian TS5 của luồng PCM vào 1 qua cổng AND đã được nối với khe thời gian TS5 của luồng PCM ra 0.
b.Phương pháp điều khiển theo hàng
Chuyển mạch là ma trận m´n tiếp điểm của ma trận sử dụng cổng AND
Đầu ra được nối với hàng còn một đầu vào được nối với cột ,đầu vào còn lại nối với nhau và nối với bộ kết nối CM.
Mỗi một hàng có 1 ô nhớ điều khiển tương ứng từ CM0 đến CMn-1
Mỗi bộ nhớ kết nối có công dụng điều khiển AND trong 1 hàng.
Mỗi ô nhớ chuyển mạch có ô nhớ bằng số khe thời gian củaluồng PCMra.
Có M luồng PCM ra nên số bit trong 1 ô nhớ sẽ là log2M bit .Dung lượng của ô nhớ R.log2M bit .
PCMv0
PCMv1
PCMvN-1
0
1
R-1
0
1
R-1
0
1
R-1
CM
CM1
CMN-1
Hình 2.9 :Sơ đồ chuyển mạch TS
Nguyên lý :
Đối với khe thời gian TSi của luồng PCM vào j với khe thời gian TSi của luông PCM ra k.
Địa chỉ khe thời gian TSi của luồng PCM ra k được CPU điều khiển ghi vào ô nhớ i của bộ nhớ CMj .
Đúng thời điểm khe thời gian TSi thì số liệu TSi từ ô nhớ i của nhớ CMj được k đọc r a, được đưa vào cổng AND trong hàng j .
Chỉ có một cổng AND duy nhất tương ứng luông PCM vào j(hàng j)và luồng PCM ra k (cột k ) nhận đúng địa chỉ mức logic một tiếp điểm được nối .Còn tất cả các cổng AND khác nhận không đúng địa chỉ có logic 0 tiếp điểm hở.
Vậy qua trường chuyển mạch không gian (s) với phương pháp điều khiển theo hàng ta nối được khe thời gian TSi của luồng PCMvào j với khe thời gian TSi của luồng PCM ra k.
VD: Yều cầu nối khe thời gian TS10 của luồng PCM ra 1 của CPU điều khiển ghi vào ô nhớ 10 của bộ nhớ CM0 .
Đúng thời điểm khe thời gian TS10 của chuyển mạch PCM vào 0 từ ô nhớ 10 của nhớ chuyển mạch CM0 được đọc ra .Tương ứng với hàng 0 cột 1 cổng AND nhận đúng địa chỉ có mức logic 1 tiếp điểm dược nối.
Vậy tín hiệu khe thời gian TS10 của luồng PCM vào 0 qua cổng AND đã được nối với khe thời gian TS10 của luồng PCM ra 1 .
iv.chuyển mạch kết hợp
Chuyển mạch t thực hiện chức năng của tổng đài có dung lượng nhỏ .
Chuyển mạch S có dung lượng lớn không thực hiện chức năng của tổng đài.
Để có được các tổng đài có dung lượng lớn thì phải kết hợp giữa chuyển mạch T và chuyển mạch S.
Có các loại kết hợp chuyển mạch kết hợp sau :
Chuyển mạch 2 tầng : T-S ;S-T
Chuyển mạch 3 tầng :T-S-T;S-T-S
Chuyển mạch 4 tầng:T-S-S-T;S-T-T-S
1.Chuyển mạch T-S
a.Cấu trúc
To
T0
T0
PCMv0
PCMv1
PCMv2
PCMR0
PCMR1
PCMR2
T
S
TS10
TS10
Hình 2.10: Sơ đồ chuyển mạch T_S .
Chuyển mạch S gồm 3 hàng 3 cột .
Số chuyển mạch T vào bằng số hàng :T ra bằng số cột.
b.Nguyên lý làm việc
Yều cầu nối khe thời gian TS5 của luồng PCM vào 1 với TSi của luồng PCM ra 2 .
Đầu tiên chuyển mạch T1 làm việc sẽ nối khe thời gian của TS5 của luồng PCM vào 1 với khe thời gian TS10 đầu ra của chuyển mạch T1.Đầu ra của chuyển mạch T1 chính là đầu vào của chuyển mạch S ,chuyển mạch S làm việc sẽ nối khe thời gian TS10 của đầu vào của c ,S với khe thời gian TS10 của luồng PCM ra 2 .
Kết quả trường chuyển mạch TS ta đã nối được khe thời gian TS5 của luồng PCM vào một khe thời gian TS10 của luồng PCM ra 2
Chuyển mạch thời gian có bước chuyển bắt buộc nên tốc độ đầu nối chậm
2.Chuyển mạch 3 tầng T_S_T
a.Cấu trúc
Chuyển mạch S gồm 3 hàng 3cột
Số chuyển mạch T vào bằng số hàng , T ra bằng số cột.
b.Nguyên lý làm việc
Yêu cầu nối khe thời gian TS5 của luồng PCM vào 1 với TSi của luồng PCM ra 2.
Đầu tiên chuyển mạch T1 làm việc sẽ nối khe thời gian của TS5 của luồng PCM vào 1 với khe thời gian TS10 đầu ra của chuyển mạch T1.Đầu ra của chuyển mạch T1 chính là đầu vào của chuyển mạch S,chuyển mạch S làm việc sẽ nối khe thời gian TS10 của đầu vào của C , S với khe thời gian TS10 của luồng PCM ra 2.
Kết quả qua trường chuyển mạchT-S ta đã nối được khe thời gian TS5 của luồng PCM vào 1 khe thời gian TS10 của luồng PCM ra 2
Chuyển mạch thời gian có bước chuyển mạch bắt buộc nên tốc độ đấu nối chậm
2.Chuyển mạch 3 tầng T-S-T
a.Cấu trúc
Chuyển mạch S gồm 3 hàng 3 cột
Số đầu chuyển mạch T vào bằng số hàng , T ra bằng số cột
Tr0
Tr1
Tr2
Tv0
Tv1
Tv2
PCMv0
PCMv1
PCMv2
PCMr0
PCMr1
PCMr2
TSk
TSk
TS10
T
S
T
Hình 2.11 :Sơ đồ chuyển mạch 3 tầng T_S_T
b.Nguyên lý làm việc.
Yều cầu nối khe thời gian TS5 của luồng PCM vào 1 với khe thời gian của luồng PCM ra 2
Đầu tiên chuyển mạch Tv1 làm việc sẽ đấu nối khe thời gian TS5 của luồng PCM vào 0 với khe thời gian TS5 đầu ra S1.Đầu ra của chuyển mạch S1 là đầu vào S
Chuyển mạch S làm việc sẽ đấu nối khe thời gian TSk đầu vào chuyển mạch S với đầu ra TSk của chuyển mạch S .Đầu ra của chuyển mạch S là đầu vào của chuyển mạch TR2
Chuyển mạch TR2 làm việc sẽ đấu nối khe thời gian TSk đầu vào của chuyển mạch TR2 với TS10 của luồng PCM ra 2
Kết quả: ta đấu nối được khe thời gian TS5 của luồng PCM vào một với khe thời gian TS10 của luồng PCM ra 2 .
Nhận xét:Chuyển mạchTv làm việc với mức chuyển mạch tự do nên tốc độ đấu nối của chuyển mạch T-S-T nhanh .
3.chuyển mạch S-T-S
a.Cấu trúc
T0
T1
T2
PCMv1
PCMv2
PCMr0
PCMr1
PCMr2
PCMv0
TS5
TS10
T
S1
TS5
TS10
S1
Hình 2.12:Sơ đồ chuyển mạch 3 tầng S-T-S
Chuyển mạch S gồm 3 hàng 3 cột.
Số đầu chuyển mạch theo thời gian =số hàng
b.Nguyên lý làm việc
Yêu cầu nối khe thời gian TS5 của luồng PCM vào 0 với khe thời gian TS10 của luồng PCM vào 2
Đầu tiên chuyển mạch S1 làm việc sẽ đấu nối khe thời gian TS5 của luồng PCM vào 0 với khe thời gian TS5 đầu ra S1. Đầu ra của chuyển mạch S1là đầu vào T1.
Chuyển mạch T1 làm việc sẽ đấu nối khe thời gian TS5 đầu vào T1 với khe thời gian TS10 đầu ra T1 .Đầu ra của chuyển mạch T1 là đầu vào của chuyển mạch S2.
Chuyển mạch S2 làm việc đấu nối khe thời gian TS10 đấu vào khe thời gian TS10 của luồng PCM ra 2.
Kết quả:Qua trường chuyển mạch S-T-S ta đã đấu nối được khe thời gian TS5 của luồng PCM vào 0 với khe TS10 của luồng PCM ra 2.
Nhận xét:Chuyển mạch S-T-S gây ra hiện tượng tắc nghẽn nội nhiều dẫn tới đấu nối chậm .
4.Chuyển mạch 4 tầng T-S-S-T
Tv
S1
S2
Tr
S1
S2
Tv0
Tvn-1
Tr0
Trn-1
PCMv0
PCMvn-1
PCMr0
PCMrn-1
S1
S2
Tv0
Tvn-1
Tr0
Trn-1
PCMr0
PCMrn-1
PCMv0
PCMvn-1
MN
MN
Hình 2.13:Sơ đồ chuyển mạch ...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top