daigai

Well-Known Member
Bài 1:这个中式自助早餐可真不错! Bữa ăn sáng buffet kiểu Trung thật tuyệt vời !
Zhào lín,kuài diǎn,yàobùrán wǒmen jiù gǎn bú shàng chī zǎocān le!
A: 赵琳,快点,要不然我们就赶不上吃早餐了!
Triệu Lâm, nhanh lên, nếu không chúng ta sẽ không kịp ăn sáng!
Zhēn bùhǎoyìsi!Wǒ zhèngzài xiàlóu,mǎshàng jiù dào dàtīng le。Nǐ xiān qù zhǎo gè wèizhì děng wǒ。
B: 真不好意思!我正在下楼,马上就到大厅了。你先去找个位置等我。
Xn lỗi! tui đang xuống lầu, tới phòng ăn liền bây giờ. Bạn tìm chổ trước đợi tôi.
Zhègè zhōngshì zìzhù zǎocān kě zhēn búcuò,wǒ měi yàng dōu xiǎng chángchang kàn。
A: 这个中式自助早餐可真不错,我每样都尝尝看。
Bữa ăn sáng buffet kiểu Trung thật tuyệt vời ! Các món tui đều muốn thưởng thức.
Nà nǐ shì yào yòng dāochā chī háishì yòng kuàizi chī?
B: 那你是要用刀叉吃还是用筷子吃?
Thế bạn cần dùng dao nĩa hay dùng đũa ăn?
Wǒ yào yòng kuàizi,búguò hái shì yào qǐng nǐ bāng wǒ ná yífù dāochā yǐfángwànyī。
A: 我要用筷子,不过还是要请你帮我拿一付刀叉以防万一。
tui phải dùng đũa, nhưng xin bạn hãy giúp tui lấy một phần dao nĩa để phòng nhỡ có khi cần đến.
Jīntiān de zhēngjiǎo hěn búcuò,wǒ yòu jiào le yífèn。Nǐ yàobúyào yě zài lái yìdiǎn jiǎozi?
B: 今天的蒸饺很不错,我又叫了一份。你要不要也再来一点饺子?
Hôm nay sủi cảo hấp hấp rất ngon, tui vừa kêu một phần. Bạn cần kêu thêm một phần sủi cảo không?
Hǎo de,xièxie,búguò wǒ hái xiǎng qù ná diǎn yóutiáo hé jīròuzhōu,tài hǎochī le,zàishuō wǒ jīntiān yě fēicháng è。
A; 好的,谢谢,不过我还想去拿点油条和鸡肉粥,太好吃了,再说我今天也非常饿。
Được, cảm ơn, nhưng tui còn muốn lấy ít bánh quẩy và cháo gả, ngon lắm, vả lại hôm nay tui rất đói.
Wǒ yě hěn è,jīntiān zánmen jiù chī gè tòngkuài ba。
B: 我也很饿,今天咱们就吃个痛快吧。
tui cũng rất đói, chúng ta hôm nay ăn cho thật đã nhé!
生词 Từ vựng tiếng trung mới trong bài:
中式 [zhōngshì] kiểu Trung Quốc。
中式服装 quần áo kiểu Trung Quốc.
不然 [bùrán] nếu không; bằng không thì; không thì (liên từ, biểu thị nếu không làm như đã nói ở câu trên, thì sẽ sinh ra hay có thể xảy ra chuyện trong câu sau) 。
快走吧,不然,就要迟到了 đi nhanh thôi, nếu không thì sẽ trễ đó
明天我还有点事儿,不然倒可以陪你去一趟。
sáng mai tui còn có chút việc, nếu không thì có thể đi một chuyến với anh rồi
赶不上 [gǎn•bushàng]
1. không đuổi kịp; không bằng; không theo kịp。追不上;跟不上。
他已经走远了,赶不上了。anh ấy đã đi xa rồi, không đuổi kịp đâu.
我的功课赶不上他。sức học của tui không theo kịp anh ấy.
这里的环境赶不上北京。môi trường ở đây không bằng Bắc Kinh.
2. không kịp。来不及。
离开车只有十分钟,怕赶不上了。còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp.
马上 [mǎshàng] lập tức; ngay; tức khắc; liền lập tức。立刻。
快进去吧,电影马上就要开演了。 vào nhanh lên, phim chiếu liền bây giờ.
大厅 [dàtīng] phòng khách; đại sảnh。
位置 [wèi•zhi] vị trí; chỗ
自助 [zìzhù] tự giúp mình。
刀叉 [dāochā] dao nĩa。
万一 [wànyī]. vạn nhất (chỉ khả năng ít ỏi)。
多带几件衣服,以防万一。mang theo mấy cái áo để phòng nhỡ có khi cần đến.
油条 [yóutiáo] bánh quẩy; dầu cháo quẩy;
再说 [zàishuō] vả lại; hơn nữa。
去约他,来不及了,再说他也不一定有工夫。
đi hẹn với anh ta thì không kịp rồi, vả lại anh ta cũng không chắc có thì giờ.

Bài 2: 空调怎么了?
Xiàwǔ hǎo. kōngtiáo zěnme le?
A: 下午好。空调怎么了?
Chào buổi chiều. Máy điều hòa thề nào?
Huài le.
B: 坏了。
Hư rồi.
Qǐng shāoděng. kěnéng yào huā jǐ fēnzhōng shíjiān……hǎo, xiūhǎo le.
请稍等。可能要花几分钟时间……好,修好了。
Xin chờ một chút. Có thể tốn vài phút…. xong, sữa xong rồi!
Fēicháng gǎnxiè.
非常感谢。
Rất cảm ơn!
生词 Từ vựng mới:
下午 [xiàwǔ] buổi chiều (từ 12 giờ trưa đến 24 giờ, thường chỉ từ trưa đến tối)。
空调 [kōngtiáo] máy điều hoà nhiệt độ; máy điều hoà không khí (aircon)。
安装空调。lắp đặt máy điều hoà nhiệt độ.
Bài 3: 马桶冲不了
Kèfáng fúwù-bù, yǒu shénme néng wèi nín xiàoláo ma?
A: 客房服务部,有什么能为您效劳吗?
Bộ phận phục vụ khách sạn, có thể giúp gì cho ông?
Cèsuǒ chū máobìng le.
B: 厕所出毛病了。 Nhà vệ sinh có sự cố.
Zěnme le?
A: 怎么了? Bị sao?
Mǎtǒng chōng bùl iǎo.
B: 马桶冲不了。 Bô dội nước không được
Wǒmen mǎshàng pài rén qù xiū, qǐngwèn nín de fángjiān hào?
A: 我们马上派人去修,请问您的房间号? Chúng tui cho người tới sữa liền. Xin hỏi số phòng của ông?
B: Yīyī-bājiǔ.
一一八九。
1189
Từ vựng tiếng trung mới:
效劳 [xiàoláo] cống hiến sức lực。出力服务。
为祖国效劳。cống hiến sức lực cho tổ quốc.
厕所 [cèsuǒ] nhà vệ sinh; toa-lét。
毛病 [máo•bìng] xảy ra sự cố; có chuyện (ví với công việc có sai xót); bệnh; ốm。
孩子有毛病,不要让他受凉了。thằng bé bị ốm, đừng để nó nhiễm lạnh.
马桶 [mǎtǒng] cái bô (có nắp)。
冲 [chōng] dội nước; xối nước; tạt nước。冲洗;冲击。
用水把碗冲干净。dội nước rửa sạch bát.
大水再也冲不了河堤了。nước lũ sẽ không còn xói mòn đê được nữa.
Bài 4: 我房间的抽水马桶堵了。Nhà vệ sinh bị tắc
Kèfú zhōngxīn. yǒu shénme néng bāng nín de?
A: 客服中心。有什么能帮您的?
Trung tâm phục vụ khách hàng. Có thể giúp gì cho ông?
Zhè shì sān’èrsì fángjiān. Wǒ fángjiān de chōushuǐ mǎtǒng dǔ le.
B: 这是三二四房间。我房间的抽水马桶堵了。
Đây là phòng 324. Cái bô bơm nước của phòng tui bị nghẽn rồi.
Ò, qǐng shāoděng, xiū lǐgōng mǎshàng jiù huì guòqù.
A: 哦,请稍等,修理工马上就会过去。
Ổ, xin chờ một chút. Thợ sữa chữa sẽ tới liển.
Xièxie.
B 谢谢。
Cảm ơn
生词 Từ mới:
抽水 [chōushuǐ]. bơm nước (bằng máy bơm)。用水泵吸水。
马桶 [mǎtǒng] cái bô (có nắp)
堵 [dǔ] lấp kín; chắn。
哦 [ò] hứ; há (biểu thị việc nửa tin nửa ngờ, bán tín bán nghi)。
修理 [xiūlǐ] sửa chữa。
Bài 5: 我想换房间 tui muốn đổi phòng
Nín yǒu shénme xūyào ma?
A: 您有什么需要吗? Ông có yêu cầu gì không?
Shìde, wǒ xiǎng huàn fángjiān.
B: 是的,我想换房间。 Vâng, tui muốn đổi phòng.
Néng gàosu wǒ yuányīn ma?
能告诉我原因吗? A: Có thể nói cho tui nguyên nhân không?
Wǒ xiǎng yào gè néng xīnshǎng fēngjǐng de fángjiān.
B: 我想要个能欣赏风景的房间。
tui cần căn phòng có thể thưởng thức phong cảnh
Hǎode, sān’èrsì fángjiān xíng ma? Wǒ bǎozhèng nín huì zài fángjiān xīnshǎng dào měilì de fēngjǐng.
A: 好的,三二四房间行吗?我保证您会在房间欣赏到美丽的风景。
Được, phòng 324 được không? tui bảo đảm ông sẽ thưởng thức được phong cảnh đẹp ở căn phòng này
Hǎode, xièxie.
B: 好的,谢谢。 Tốt. Cảm ơn!
Từ vựng tiếng trung
需要 [xūyào] yêu cầu; cần。
原因 [yuányīn] nguyên nhân。
欣赏 [xīnshǎng] thưởng thức。
他站在窗前,欣赏雪景。anh ấy đứng trước cửa, ngắm cảnh tuyết.
保证 [bǎozhèng] cam đoan; bảo đảm; bảo lãnh; bảo hành; bảo chứng。
我们保证提前完成任务
chúng tui cam đoan hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn
Bài 6: 我去过几次了,不会迷路的 tui đi qua mấy lần rồi, không lạc đường đâ
Wǒ è le,zánmen qù chīdiǎndōngxi ba。
A: 我饿了,咱们去吃点东西吧。 tui đói rồi, chúng ta đi ăn chút gì đi.
Hǎo a。Wǒ zhīdào yǒugèdìr。Nà de běndìcài búdàn hǎochī érqiě biànyi。
B: 好啊。我知道有个地儿。那的本地菜不但好吃而且便宜。
Được. tui biết có một chổ. Thức ăn chổ đó không những ngon mà lại rẻ.
Tài hǎo le。Lí zhèr yuǎn ma?
A: 太好了。离这儿远吗? Tốt quá! Cách đây xa không?
Bù yuǎn,kāichē jiù shíwǔfēnzhōng ba。
B: 不远,开车就十五分钟吧。 Không xa. Lái xe chừng 15 phút.
Hǎo。Búguò wǒ duì zhèlǐ kě shì yíqiàobùtōng,nǐ kě děi bǎozhèng bié zǒucuòle a。
A: 好。不过我对这里可是一窍不通,你可得保证别走错了啊。 Được.Nhưng tui mù tịt vùng nảy. Bạn đảm bảo là đi không đi lầm chứ.
Jìnguǎn fàngxīn 。Wǒ qùguò jǐcì le,búhuì mílù de。
B: 尽管放心。我去过几次了,不会迷路的。 Cứ an tâm. tui đi qua mấy lần rồi, không lạc đường đâu.
生词 Từ mới:
地儿 [dìr] chỗ ngồi; chỗ đứng; chỗ。
里边有地儿,请里边坐。bên trong có chỗ ngồi, xin mời vào trong ngồi.
本地 [běndì] bản địa; vùng này; trong vùng; đặc sản; bản xứ。
本地人 người vùng này; dân bản xứ
本地口音 tiếng vùng này; giọng bản địa
本地风光 phong cảnh vùng này
便宜 [pián•yi]
1. rẻ; hời。价钱低。
2. lợi; hời; bở。不应得的利益。
占便宜。ăn hời; chơi gác.
3. làm được lợi。使得到便宜。
便宜了你。hời cho cậu đấy.
一窍不通 [yīqiàobùtōng] dốt đặc cán mai; ù ù cạc cạc; mít đặc。比喻一点儿也不懂。
尽管 [jǐnguǎn] cứ; cứ việc (phó từ, biểu thị sự yên tâm thanh thản)。
有意见尽管提,不要客气。có ý kiến cứ nêu lên, đừng nên khách sáo.
你有什么困难尽管说,我们一定帮助你解决。anh có khó khăn gì cứ nói, chúng tui nhất định sẽ giúp anh giải quyết.
迷路 [mílù] l Học tiếng trung giao tiếp chủ đề: Khách sạn (4)
Học tiếng trung giao tiếp chủ đề: Khách sạn (4)
Bài 7: 这是您的押金 - Tiền gửi của anh
Zhè shì nín de yājīn, nǚshì.
A: 这是您的押金,女士。
Thưa bà, đây là tiền thế chấp.
Xièxie. zhǐyǒu sānbǎi kuài?
B: 谢谢。只有三百块?
Cảm ơn! Chỉ có 300đ.
Yīnggāi shì sānbǎi èrshí kuài de. dànshì nín dǎpò le liǎng gè bēizi, suǒyǐ wǒmen cóng nín de yājīn zhōng kòuchúle èrshí kuài .
A: 应该是三百二十块的。但是您打破了两个杯子,所以我们从您的押金中扣除了二十块。
Đáng lẽ là 320đ. nhưng bà làm vỡ 2 cái ly, cho nên chúng tui khất trừ 20đ trong tiền thế chấp của bà.
Wǒ míngbai le. xièxie.
B: 我明白了。谢谢。
tui hiểu rồi. Cảm ơn!
生词 Từ mới:
押金 [yājīn] tiền thế chấp
他给一所房子付了押金。
我能拿回多少押金?
押金要多少钱?
女士 [nǔshì] nữ sĩ; bà; phu nhân (thường dùng trong trường hợp ngoại giao)
打破 [dǎpò] phá; bỏ; phá vỡ; phá tan; đập tan; đập vỡ。
打破记录 phá kỷ lục
应该 [yīnggāi] nên; cần; phải
扣除 [kòuchú] khấu trừ。
扣除损耗。khấu trừ tổn hao (hao mòn)
Bài 8: 我想知道是否有人捡到护照交到这里了- Ai nhặt được hộ chiếu của tôi
Bùhǎo-yìsi, néng bāng gè máng ma?
A: 不好意思,能帮个忙吗?
Xin lỗi! Có thể giúp được không?
Hǎo de, shénme shìr?
B: 好的,什么事儿?
Được. Việc gì nhỉ?
Wǒ xiǎng zhīdào shìfǒu yǒu rén jiǎndào hùzhào jiǎodào zhèlǐ le.
A: 我想知道是否有人捡到护照交到这里了。
tui muốn biết phải chăng có người nhặt được hộ chiếu giao ở đây.
Kǒngpà méiyǒu. Nǐ hùzhào diū le?
B: 恐怕没有。你护照丢了?
E rằng không có. Hộ chiếu ông mất à?
Shì de, Wǒ zhǎobiànle bīnguǎn fángjiān dōu zhǎobúdào.
A 是的。我找遍了宾馆房间都找不到。
Vâng. tui tìm khắp phòng khách sạn cũng tìm không thấy.
Duìbuqǐ, méi rén jiǎndào nǐ de hùzhào.
B: 对不起,没人捡到你的护照。
Xin lỗi, không có người nhặt được hộ chiếu của ông.
Nà wǒ gāi zěnmebàn ne?
A: 那我该怎么办呢?
Thế tui phải làm sao đây?
Nǐ lái tián zhāng shīwù dēngjìbiǎo, wǒ huì tì nǐ liúyì de.
B: 你来填张失物登记表,我会替你留意的。
Bạn tới điền vào tờ đơn đăng ký bị mất đồ. tui sẽ lưu ý giùm ông.
Duōxiè.
A: 多谢。
Cảm ơn!
Từ vựng tiếng trung liên quan:
是否 [shìfǒu] phải chăng; hay không。是不是。
他是否能来,还不一定。anh ấy có đến được hay không vẫn chưa dứt khoát.
捡 [jiǎn] nhặt lấy; nhặt; lượm
护照 [hùzhào] hộ chiếu
恐怕 [kǒngpà] sợ rằng; e rằng; liệu rằng
恐怕他不会同意。e rằng anh ấy không đồng ý.
这样做,效果恐怕不好。làm như vậy sợ rằng hiệu quả không tốt.
2. có lẽ。表示估计。
他走了恐怕有二十天了。
có lẽ anh ấy đi đã hai mươi ngày rồi.
丢 [diū] mất; thất lạc。遗失;失去。
钱包丢了túi tiền bị mất rồi.
丢了工作 mất việc
宾馆 [bīnguǎn] nhà khách
登记 [dēngjì] đăng ký;
留意 [liúyì] Chú ý; cẩn thận; để ý; lưu ý。注意;小心。
路面很滑, 一不留意, 就会摔跤。đường rất trơn, nếu không chú ý, thì sẽ bị té.
ạc đường
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top