daigai

Well-Known Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết Nối


NHIỆM VỤ THIẾT KẾ


Yêu cầu thiết kế:
1.Sản lượng hơi định mức: D = 320 t/h
2.Áp suất ở đầu ra của hơi của bộ quá nhiệt: pqn = 140 bar
3.Nhiệt độ của hơi ở đầu ra của bộ quá nhiệt: tqn = 560oC
4.Nhiệt độ nước cấp: tnc = 230oC
5.Nhiên liệu có thành phần như sau:
Thành phần Clv Hlv Olv Nlv Slv Alv
% 86,11 10,65 0,3 0,2 2,74 0,18
Nhiệt trị thấp làm việc của nhiên liệu: Qtlv = 40,35 MJ/kg = 40350 kJ/kg.
Tra bảng 2.5 [II]  dầu S (FO) còn gọi là dầu nặng hay dầu mazut.

Chọn các thông số như sau:
6.Nhiệt độ không khí lạnh: tkkl = 30oC
7.Nhiệt độ không khí nóng: tkkn = 300oC
8.Nhiệt độ khói thải: kht = 130oC






















CHƯƠNG I
XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC CỦA LÒ HƠI VÀ
TÍNH CÁC ĐẶC TÍNH CỦA NHIÊN LIỆU

1.1 Chọn sơ bộ dạng lò hơi :
1.1.1 Chọn phương pháp đốt và cấu trúc buồng lửa
Do nhiên liệu được sử dụng là dầu nên chọn loại buồng lửa phun .Lò hơi bố trí theo kiểu chữ Л . Ở loại này các thiết bị nặng như : quạt gió , bộ khử bụi , ống khói được đặt ở vị trí thấp nhất . Bộ quá nhiệt sơ cấp , hoàn toàn đối lưu , 2 cấp Bộ sấy không khí và bộ hâm nước 1 cấp

1.1.2 Nhiệt độ khói và nhiệt độ không khí
Nhiệt độ khói thoát ra khỏi lò th là nhiệt độ khói ra khỏi bộ sấy không khí tra bảng 1.1 : th= 130oC
Nhiệt độ không khí nóng ra khỏi bộ sấy không khí : : tkkn = 300oC
Nhiệt độ khói ra khỏi buồng lửa ”bl được chọn tùy loại nhiên liệu nhiệt độ biến dạng của tro . Đối với dầu chọn theo phân tích kinh tế kỹ thuật ( không lớn hơn 11500C ) . Chọn ”bl = 11000C.

1.2 Tính toán quá trình cháy của nhiên liệu :
1.2.1 Tính thể tích không khí lý thuyết
Được tính cho 1 kg nhiên liệu lỏng :
V0kk = 0,0889 ( Clv + 0,375 Slv ) + 0,265 Hlv – 0,033 Olv [m3tc/kg]
= 0,0889 (86,11 + 0,375 . 2,74) + 0,265 .10,65 – 0,033 .0,3
= 10,5589 m3tc/kg.
1.2.2 Thể tích sản phẩm cháy
1.2.3 Thể tích sản phẩm cháy lý thuyết
Khi cháy 1 kg nhiên liệu rắn hay lỏng :
VRO2 = VCO2 + VSO2 = 0,01866 ( Clv + 0,375Slv ) , m3/kg
= 0,01866 ( 86,11 + 0,375 . 2,74 )
= 1,6260 m3tc/kg
V0N2 = 0,79.V0KK + 0,008.Nlv  0,79 V0KK
= 0,79.10,5589 = 8,3415 m3tc/kg
V0H2O = 0,111.Hlv + 0,0124.Wlv + 0,0161V0KK + 0,24.Gph , m3tc/kg
= 0,111.10,65 + 0,0124. 0,18 + 0,0161. 10,5589,m3tc/kg
= 1,3544 m3tc/kg.
Trong đó Gph là lượng hơi để phun dầu vào lò ,đối với vòi phun kiểu cơ khí
thì Gph = 0.

Thể tích khói khô lý thuyết :
V0kkho = VRO2 + V0N2 = 1,6260 + 8,3415 = 9,9675 m3tc/kg.
Thể tích khói lý thuyết :
V0K = V0kkho + V0H2O = 9,9675 + 1,3544 = 11,3219 m3tc/kg.
1.2.4 Hệ số không khí thừa:
Hệ số không khí thừa phụ thuộc vào loại buồng lửa, nhiên liệu đốt, phương pháp đốt và điều kiện vận hành.
Với lò hơi buồng lửa phun dầu ta chọn  = ”bl = 1,1
Hệ số không khí lọt vào các phần tử của lò được chọn như sau ( bảng 2.1 )

STT Các bộ phận của lò Hệ số không khí lọt 
1 Buồng lửa phun 0
2 Bộ quá nhiệt cấp (BQN) 2 0,025
3 Bộ quá nhiệt cấp 1 0,025
4 Bộ hâm nước 0,02
5 Bộ sấy không khí 0,05
Hệ số không khí thừa từng nơi trong buồng lửa được xác định bằng cách cộng hệ số không khí thừa của buồng lửa với hệ số không khí lọt vào các bộ phận đang khảo sát, được tính như sau:

STT Các bộ phận của lò Hệ số không khí thừa
Đầu vào ’ Đầu ra ”
1 Buồng lửa 1,1
2 BQN cấp 2 1,1 1,125
3 BQN cấp 1 1,125 1,150
4 BHN 1,150 1,170
5 BSKK 1,170 1,220

1.3 Thể tích sản phẩm cháy thực tế .
1.3.1 Thể tích hơi nước
VH2O = V0H2O + 0,0161 ( - 1 ) V0KK , m3tc/kg
2.2.3.2 Thể tích khói thực :
VK = Vkkhô + VH2O = V0kkho + ( - 1 ) V0KK + VH2O , m3tc/kg

1.3.2 Phân thể tích các khí
- Khí 3 nguyên tử :
rRO2 = VRO2/VK

MỤC LỤC



Trang
Lời nói đầu…………………………………………………………………………….2
Nhiệm vụ thiết kế…………………………………………………………………......3
Chương 1. Xác định cấu trúc của lò và tính các đặc tính của nhiên liệu………..4
Chương 2. Tính cân bằng nhiệt lò hơi……………………………………………..11
Chương 3. Thiết kế buồng lửa……………………………………………………...13
Chương 4. Thiết kế dãy Pheston…………………………………………………...18
Chương 5. Phân phối nhiệt lượng cho các bề mặt đốt…………………………...25
Chương 6. Thiết kế bộ quá nhiệt…………………………………………………..28
Bộ quá nhiệt nửa bức xạ……………………………………………..29
Bộ quá nhiệt cấp 2…………………………………………………..33
Bộ quá nhiệt cấp 1…………………………………………………...37
Chương 7. Thiết kế bộ hâm nước và bộ sấy không khí……………………….... 44
Bộ hâm nước …………………………………...………………..…. 46
Bộ sấy không khí ………..……………………………....……….….50
Tài liệu tham khảo……………………………………………………………….…. 56

Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top