Abrahamo

New Member

Download miễn phí Đề tài Thiết kế cung cấp điện cho một khu khai thác than hầm lò có khí bụi nổ hạng III


NHIỆM VỤ THIẾT KẾ Thiết kế cung cấp điện cho một khu khai thác than hầm lò có khí bụi nổ hạng III.
1. Phương pháp và kích thước khu khai thác (theo từng phương án ở trang 3).
a) Kích thước khu khai thác :
- Chiều dài theo vỉa a = 1000m;
- Chiều dài theo phương dốc b = (c + 20)*n =480m;
- Chiều dài lò chợ c = 100m;
- Bề dày vỉa d =2m;
- Góc dốc a = 0 ữ15 độ.
b) Phương pháp khai thác :
Tại trung tâm của khu khai thác đào lò thượng, từ đó mở ra hai cánh của khu khai thác. Số phân tầng là 4, số lò chợ hoạt động đồng thời là 3, số lò chuẩn bị bằng số lò chợ hoạt động đồng thời. Phương pháp khai thác theo phương án khấu đuổi.
2. Phương tiện khai thác và vận chuyển
- Khấu than ở lò chợ dùng máy liên hợp (com bai);
- Đào lò chuẩn bị:
+ Trong than dùng khoan điện cầm tay;
+ Trong đá dùng khoan khí ép kết hợp nổ mìn.
- Vận chuyển: ở lò thượng dùng tời trục, ở lò song song dùng tàu điện ắc quy, ở lò chợ dùng máng cào.
- Thông gió các gương lò chuẩn bị dùng quạt cục bộ.
3. Vị trí và các phụ tải cao áp khác
- Khoảng cách từ trạm biến áp chính đến miệng giếng L1 = 1000m dùng đường dây trên không;
- Chiều sâu giếng L2 = 200m;
- Khoảng cách từ chân giếng đến chân thượng (chiều dài lò xuyên vỉa) L3 = 2000m;
- Tổng công suất của các phụ tải cao áp còn lại của mỏ là:
S = 1400kVA
Các số liệu này lấy theo cột 9 trang 3.
cosj = 0,6
Điện áp mạng cao áp 6kV; điện áp mạng hạ áp điện lực 660V; điện áp khoan và thắp sáng 127V.
4. Yêu cầu thiết kế
a) Chọn phương án và thiết kế hệ thống cung cấp điện mạng hạ áp cho khu vực khai thác ;
b) Thiết kế mạng cao áp, các số liệu về phụ tải cho tuỳ theo từng phương án. Trong đó các số liệu để tính toán ngắn mạch mạng 6kV chọn như sau:
Scb = 100MVA, điện kháng tương đối cơ bản tính từ hệ thống năng lượng Quốc gia đến thanh cái 6kV của trạm biến áp xí nghiệp 35/6kV là: X*cb = 6,55
Điều kiện để tính cơ khí đường dây là:


Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
Thiết kế cung cấp điện cho một khu khai thác than hầm lò có khí bụi nổ hạng III.
1. Phương pháp và kích thước khu khai thác (theo từng phương án ở trang 3).
a) Kích thước khu khai thác :
- Chiều dài theo vỉa a = 1000m;
- Chiều dài theo phương dốc b = (c + 20)*n =480m;
- Chiều dài lò chợ c = 100m;
- Bề dày vỉa d =2m;
- Góc dốc a = 0 ữ15 độ.
b) Phương pháp khai thác :
Tại trung tâm của khu khai thác đào lò thượng, từ đó mở ra hai cánh của khu khai thác. Số phân tầng là 4, số lò chợ hoạt động đồng thời là 3, số lò chuẩn bị bằng số lò chợ hoạt động đồng thời. Phương pháp khai thác theo phương án khấu đuổi.
2. Phương tiện khai thác và vận chuyển
- Khấu than ở lò chợ dùng máy liên hợp (com bai);
- Đào lò chuẩn bị:
+ Trong than dùng khoan điện cầm tay;
+ Trong đá dùng khoan khí ép kết hợp nổ mìn.
- Vận chuyển: ở lò thượng dùng tời trục, ở lò song song dùng tàu điện ắc quy, ở lò chợ dùng máng cào.
- Thông gió các gương lò chuẩn bị dùng quạt cục bộ.
3. Vị trí và các phụ tải cao áp khác
- Khoảng cách từ trạm biến áp chính đến miệng giếng L1 = 1000m dùng đường dây trên không;
- Chiều sâu giếng L2 = 200m;
- Khoảng cách từ chân giếng đến chân thượng (chiều dài lò xuyên vỉa) L3 = 2000m;
- Tổng công suất của các phụ tải cao áp còn lại của mỏ là:
S = 1400kVA
Các số liệu này lấy theo cột 9 trang 3.
cosj = 0,6
Điện áp mạng cao áp 6kV; điện áp mạng hạ áp điện lực 660V; điện áp khoan và thắp sáng 127V.
4. Yêu cầu thiết kế
a) Chọn phương án và thiết kế hệ thống cung cấp điện mạng hạ áp cho khu vực khai thác ;
b) Thiết kế mạng cao áp, các số liệu về phụ tải cho tuỳ theo từng phương án. Trong đó các số liệu để tính toán ngắn mạch mạng 6kV chọn như sau:
Scb = 100MVA, điện kháng tương đối cơ bản tính từ hệ thống năng lượng Quốc gia đến thanh cái 6kV của trạm biến áp xí nghiệp 35/6kV là: X*cb = 6,55
Điều kiện để tính cơ khí đường dây là:
qma x = 40oC khi tốc độ gió V = 0 m/s;
qmin = 5oC khi tốc độ gió V = 0 m/s;
qbão = 25oC khi tốc độ gió bão V = 35 m/s.
Ở các nhiệt độ khác: V= 5 m/s.
Tính cơ khí đường dây cho một khoảng vượt trung gian, khoảng vượt thực tế tuỳ ý chọn.
c) Thiết kế hệ thống tiếp đất bảo vệ cho mạng hầm lò.
PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ
TT
P/A
a, m
b, m
c, m
d,m
n
m
Phương pháp khai thác
S, kVA; cosj
28
1000
480
100
2
4
3
Khấu đuổi
1400; 0,6
Chương 1
XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC KHU KHAI THÁC
1.1. Kích thước khu khai thác
Căn cứ vào chiều dài và chiều rộng của ruộng mỏ, phân chia khu khai thác như sau:
Chiều dài theo vỉa a = 1000m
Chiều rộng theo phương dốc: b = (c + 20) n = 480m
Chiều dài lò chợ c = 100m;
Trụ bảo vệ lò thượng trung tâm: 20m;
Chiều rộng lò thượng: 3m
Chiều rộng lò song song vận chuyển: 2,8m;
Chiều rộng trụ bảo vệ trong than: 7m;
Chiều rộng lò thông gió: 2,2m;
Chiều rộng trụ bảo vệ lò thông gió: 5m;
Chiều dài một cánh khai thác là:
m
1.2. Phương pháp khai thác
Dùng phương pháp khai thác: Khấu duổi với số lò chợ hoạt động đồng thời là 3 (theo phương án). Trong quá trình khai thác để lại các trụ than bảo vệ như hình vẽ 1.1. Đồng thời với quá trình khấu than ở 3 lò chợ 3 lò chuẩn bị cùng tiến hành đào lò.
Phân chia khu vực khai thác như hình vẽ 1.1. có 4 phân tầng khai thác và 3 lò chợ hoạt động đồng thời.
Chương 2
CHỌN PHƯƠNG THIỆN KHAI THÁC
Dựa vào tình hình cụ thể, theo yêu cầu thiết kế và kích thước khu khai thác, có thể chọn được các thiết bị khai thác than (theo phụ lục 1) như sau:
2.1. Lựa chọn thiết bị đào khấu và vận chuyển than ở lò chợ và lò vận chuyển
2.1.1Máy liên hợp
Theo chiều dài lò chợ, góc dốc và chiều dày của vỉa, chọn máy liên hợp theo phụ lục 1, kèm theo là com bai trong tổ hợp có mã hiệu 'DK04-2M, các thông số kỹ thuật được ghi trong bảng 2.1.a và 2.1.b
Bảng 2.1.a
Các thông số chính, tên thiết bị
Máy liên hợp
Bề dày vỉa ,m
1,9-3,5
Góc dốc , độ
0-15
Combai
Kỉ1KÃ
Vì chống thuỷ lực
Bơm thuỷ lực
CHY5
Máng cào lò chợ
,CP-70A
Chiều dài lò chợ , m
100
Máng cào chân lò chợ
P TK1
Bảng 2.1.b
Các thông số chính
Năng suất
(T/ph)
Động cơ
Mã hiệu
Công suất (kw)
Tốc độ
(vg/ph)
Udm
(V)
Combai
3
'DK04-2M
105
1460
660
Kỉ1KÃ
2.1.2. Máng cào vận chuyển than trong lò chợ
Chọn máng cào lò chợ (theo phụ lục 1), các thông số kỹ thuật được ghi trong bảng 2.2
Bảng 2.2
Các thông số chính
Năng suất (T/h)
Tốc độ (m/s)
Động cơ:
Mã hiệu
Công suất (kW)
Số lượng động cơ
Chiều dài
(m)
Máng cào
200
1,024
'DKOF42/4
42
1
90
2.1.3. Máng cào chân lò chợ:
Chọn máng cào chân lò chợ (theo phụ lục 1), thông số kỹ thuật được ghi trong bảng 2.3
Bảng 2.3
Các thông số chính
Năng suất (T/h)
Chiều dài
(m)
Động cơ
Mã hiệu
Công suất (kw)
Máng cào chân lò chợ P TK1
340
55
'DKOF 43/4
55
2.1.4. Máy khoan điện cầm tay:
Chọn máy khoan điện cầm tay có mã hiệu íéẽ với các thông số kỹ thuật được ghi trong bảng 2.4.
Bảng 2.4
Pyc, kW
Uđm, V
Iđm, A
nđược, vg/ph
nT, vg/ph
cosj
1,4
127
8,5
2750
400 ¸600
0,72
Chọn thiết bị điều khiển khoan là bộ khởi động Aẽ có các thông số kỹ thuật được ghi trong bảng 2.5.
Bảng 2.5
Mã hiệu
Điện áp bên sơ cấp, V
Điện áp phía thứ cấp, V
Dòng điện phía sơ cấp, A
Dòng điện phía thứ cấp, A
h
cosj
Aẽ-3,5
660
133
3,15
15,2
0,95
0,9
Aẽ-4
660
133
3,52
17,5
0,95
0,9
2.2. Lựa chọn thiết bị cho lò chuẩn bị
Để đào lò chuẩn bị, sử dụng các thiết bị như sau:
- Khoan điện cầm tay;
- Khoan khí ép;
- Máy cào vơ;
- Quạt gió cục bộ;
- Máy ép khí cung cấp khí ép cho khoan.
2.2.1. Máy khoan điện cầm tay:
Ở lò chuẩn bị cũng chọn loại máy khoan điện cầm tay mã hiệu íéẽ với các thông số kỹ thuật như trong bảng 2.4 và bộ khởi động Aẽ có các thông số kỹ thuật như trong bảng 2.5
2.2.2. Khoan khí ép:
Trường hợp gặp đất đá cứng dùng khoan khí ép kết hợp nổ mìn, chọn loại ậÁC-4 với các thông số kỹ thuật được ghi trong bảng 2.6
Bảng 2.6
Tốc độ tiến mũi khoan, m/s
Động cơ điện
Động cơ khí ép
Mã hiệu
P, kW
n,
vg/ph
Mã hiệu
n, vg/ph
H, at
N,m3/ ph
0,0035
BAọ-42
4,2
1450
ẽéẩ-10
1500
3,5
7,36
2.2.3. Máy ép khí
Để cung cấp khí ép cho khoan, chọn máy ép khí có mã hiệu 3ốụứờõ-10 với công suất định mức của động cơ là 40kW.
2.2.4. Máy cào vơ
Chọn máy cào vơ mã hiệu C-153 với các thông số kỹ thuật chủ yếu như sau:
- Năng suất bốc: 50T/h;
- Động cơ mã hiệu: MA-143-2/4, công suất : 17 kW.
2.2.5. Quạt gió cục bộ
Chọn quạt gió cục bộ có mã hiệu CBM-6 có các thông số kỹ thuật ghi trong bảng 2.7
Bảng 2.7
Q,m3/ph
H,mm H20
Pdm,
kW
n, ng/ph
Uđm,V
Đường kính bánh công tác, mm
200 ¸400
200 ¸80
14
2950
660
600
2.3. Lựa chọn thiết bị cho lò thượng
Chọn tời trục mã hiệu ÁÃ-800/63m với các thông số kỹ thuật được ghi trong bảng 2.8.
Bảng 2.8
Mã hiệu
Tang
Tải trọng, kG
Đường kính cáp,
mm
Chiều dài cáp
mm
Tỷ số truyền
Động cơ
Khối
lượng quy
đổi, kg
Trọng lượng,
kG
Số lượng
Đường kính,
mm
Rộng
mm
Tốc độ cáp
Tốc độ động cơ , vg/ph
công suất , kW
Áậ1200/
1030-2M
1
1200
1000
2500
17,5
515
30
1,5
2
720
960
45
60
8500
7150
2.4. Tổng hợp thiết bị sử dụng trong khu khai thác
Tổng hợp thiết ...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top