Luận văn: Nghiên cứu và triển khai công nghệ Metro Ethernet Network : Luận văn ThS. Kỹ thuật điện tử-viễn thông : 2 07 00
Nhà xuất bản: ĐHCN
Ngày: 2007
Chủ đề: Công nghệ Metro Ethernet Network
Cấu trúc mạng
Kỹ thuật viễn thông
Miêu tả: 124 tr. + CD-Rom
Trình bày khái niệm Metro Ethernet Network và các Metro; Nghiên cứu mô hình kiến trúc mạng tiêu biểu như: Mạng Cisco, Siemens, Alcatel và các dịch vụ trên nền Metro Ethernet Network; Trình bày thực trạng mạng tại bưu điện Hà Nội và mô hình mạng MEN triển khai tại bưu điện Hà Nội, từ đó đưa ra những đánh giá về chất lượng của các dịch vụ triển khai
Luận văn ThS. Công nghệ Điện tử-Viễn thông -- Trường Đại học Công nghệ. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007
MỤC LỤC
Trang phụ bìa…………………………………………………………………............
Lời cảm ơn……………………………………………...………….………………...i
Mục lục……………………………………………...…………………….………. .ii
Danh mục các chữ viết tắt…………………………………………………………. iv
Danh mục hình vẽ…………………………………………………………………viii
Danh mục bảng biểu……………………………………………………….………xii
Mở đầu………………………………………...…………………………………….1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ METRO ETHERNET NETWORK
..........…………...........................................................................................................2
1.1. Khái niệm Metro Ethernet Network... ………………...………………....2
1.1.1. Sự hình thành và phát triển của Metro.....................................................2
1.1.2. Động lực thúc đẩy và xu hướng....……………………………...………7
1.2. Các công nghệ Metro...........…………………………………...…………..9
1.2.1. Ethernet over SONET/SDH.…………………………………………....9
1.2.2. Risillient Packet Ring...............……………………………………….16
1.2.3. Truyền tải Ethernet.................................................................................23
CHƯƠNG 2: CÁC MÔ HÌNH KIẾN TRÚC MẠNG TIÊU BIỂU...............................28
2.1. Mô hình mạng của Cisco............................................................................28
2.1.1. Chức năng của các thiết bị trong mạng..................................................28
2.1.2. Mô hình kết nối vật lý............................................................................29
2.1.3. Giới thiệu một số Router của Cisco.......................................................30
2.1.4. Một số dịch vụ tiêu biểu của Cisco........................................................33
2.2. Mô hình mạng của Siemens.........................................................................37
2.2.1. Vai trò của các thiết bị trong mạng........................................................37
2.2.2. Mô hình kết nối vật lý............................................................................40
Ket-noi.com kho tai lieu mien phi Ket-noi.com kho tai lieu mien phiiii
2.2.3. Một số dịch vụ cơ bản của Siemens.......................................................41
2.3. Mô hình mạng của Alcatel...........................................................................41
2.3.1. Mô hình tổng quan mạng MEN Alcatel.................................................41
2.3.2. Các dịch vụ triển khai trên mô hình mạng của Alcatel..........................46
CHƯƠNG 3 : CÁC DỊCH VỤ TRÊN NỀN METRO ETHERNET NETWORK.......52
3.1. Công nghệ MPLS ........................................................................................52
3.1.1. Giới thiệu...............................................................................................52
3.1.2. Kiến trúc MPLS.....................................................................................55
3.1.3. Hoạt động của MPLS.............................................................................58
3.2. Các dịch vụ trên nền MEN.........................................................................64
3.2.1. Đặt tên và các chuẩn của dịch vụ MEN.................................................64
3.2.2. Dịch vụ E-Line.......................................................................................65
3.2.3. Dịch vụ E-LAN......................................................................................69
CHƯƠNG 4 : NGHIÊN CỨU VÀ TRIỂN KHAI MẠNG METRO ETHERNET TẠI
BƯU ĐIỆN HÀ NỘI...........................................................................................................71
4.1. Hiện trạng mạng tại Bưu điện Hà nội........................................................71
4.1.1. Truyền dẫn.............................................................................................71
4.1.2. Thiết bị hoạt động trong mạng cung cấp dịch vụ..................................74
4.1.3. Các dịch vụ hiện có trên mạng ..............................................................78
4.2. Mô hình mạng MEN triển khai tại Bưu điện Hà nội................................79
4.2.1. Mô hình triển khai và giải pháp.............................................................79
4.2.2. Thiết kế dịch vụ cho mạng MEN tại Bưu điện Hà nội...........................98
Kết luận..................................................................................................................112
TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................113
PHỤ LỤC ..............................................................................................................114iv
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt
ADM Add/Drop Multiplexer Bộ ghép kênh thêm/bớt
ATM Asynchonous Transfer Mode Mode chuyển khung bất đối
xứng
BRAS Broadband Remote Access
Server
Máy chủ truy cập từ xa băng
rộng
CE Customer Edge Phía khách hàng
CES Carrier Ethernet Switch Chuyển mạch truyền tải
Ethernet
CO Central Office Tổng đài
CoS Class of Service Lớp dịch vụ
CPE Customer Premises Equipment Thiết bị phía khách hàng
DAC Digital Access Cross-connect Tạo chéo truy nhập số
DCC Digital Communication Channel Kênh thông tin số
DPT Dynamic Packet Transfer Truyền tải gói động
DSLAM Digital Subcriber Line Access
Multiplexer
Ghép kênh truy cập đường dây
thuê bao số.
DSL Digital Subscriber Line Đường dây thuê bao số
DWDM/CWDM Dense/Coarse Wavelength
Division Multiplexing
Ghép kênh theo bước sóng mật
độ cao/mật độ thấp
E-LAN Ethernet LAN Service Dịch vụ đa điểm - đa điểm
E-LINE Ethernet LINE Service Dịch vụ điểm - điểm
EMS Ethernet Multipoint Service Dịch vụ đa điểm - đa điểm
Ethernet
EoMPLS Ethernet over MPLS Ethernet trên nền MPLS
EoS Ethernet over SONET/SDH Ethernet hoạt động trên mạng
SONET/SDH
EPL Ethernet Private Line Dịch vụ thuê kênh riêng
Ethernet
ERS Ethernet Relay Service Dịch vụ chuyển tiếp Ethernet.
ERMS Ethernet Relay Multipoint
Service
Dịch vụ đa điểm chuyển tiếp
Ethernet
ESCON Enterprise System Connection Hệ thống kết nối doanh nghiệp
Ket-noi.com kho tai lieu mien phi Ket-noi.com kho tai lieu mien phiv
EWS Ethernet Wire Service Dịch vụ điểm - điểm Ethernet
EVC Ethernet Virtual Circuit Kênh ảo Ethernet
FCS Frame Check Sequence Chuỗi kiểm tra khung
FEC Forwarding Equivalence Classes Các lớp phát chuyển tương ứng
FIB Forwarding Information Base Cơ sở thông tin chuyển tiếp
GE Gigabit Ethernet Gigabit Ethernet
GFP Generic Frame Procedure Thủ tục khung chung
HSI High Speed Internet Dịch vụ Internet tốc độ cao
ILEC Incumbent Local Exchange
Carrier
Tổng đài nội vùng
IP Internet Protocol Giao thức Internet
ISP Internet Service Provider Nhà cung cấp dịch vụ Internet.
LAN Local Area Network Mạng nội bộ
LAPS Link Access Procedure SDH Thủ tục truy nhập đường link
SDH
LCAS Link Capacity Adjustment
Scheme
Kỹ thuật điều chỉnh dung lượng
tuyến
LDP Label Distribution Protocol Giao thức phân bổ nhãn
LE Large Enterprise Doanh nghiệp lớn
LERs Label Edge Routers Bộ định tuyến nhãn biên
LFIB Label Forwarding Information
Base
Cơ sở thông tin chuyển tiếp
nhãn
LIB Label Information Base Cơ sở thông tin nhãn
LLC Logical Link Control Điều khiển kết nối cục bộ
LSPs Label Switching Parts Đường chuyển mạch nhãn
LSRs Label Switching Router Bộ định tuyến chuyển mạch
nhãn
MAC Media Access Control Điều khiển truy cập môi trường.
MAN Metropolitan Area Network Mạng vùng đô thị.
MEN Metro Ethernet Network Mạng Ethernet đô thị
MPLS/GMPLS Multi Protocol Label
Switching/Generization Multi
Protocol Label Switching
Chuyển mạch nhãn đa giao thức
và tổng quát hóa.
MDU Multidwelling Units Các tòa nhà ở, khu chung cư.
MSAN Multiservice Access Node Node truy cập đa dịch vụ
MTUs Multitenant Units Các tòa nhà văn phòngvi
MTU Maximum Transmission Unit Đơn vị truyền tải lớn nhất.
NG SONET/SDH Next Generation SONET/SDH SONET/SDH thế hệ sau.
NGN Next Generation Network Mạng thế hệ sau
NNI Network - Network Interface Giao diện mạng - mạng
NPE Network Provider Edge Biên nhà cung cấp mạng
OAM Operation Administration &
Management
Hoạt động giám sát và quản lý
OADM Optical Add/Drop Multiplexing Bộ ghép kênh xen/rẽ quang.
OSPF Open Shortest Path First Giao thức định tuyến đưòng dẫn
ngắn nhất mở
POP Points Of Presence Điểm cung cấp dịch vụ
POS Port on SONET Cổng trên SONET
PSTN Public Switched Telephone
Network
Mạng điện thoại công cộng.
PW PseudoWire Đường mã ảo
QinQ Q in Q Mô hình đóng gói 2 stack vlan
cho một gói tin
QoS Quality of Service Chất lượng dịch vụ
ROADM Reconfigurable Optical
Add/Drop Multiplexing
Bộ ghép kênh xen/rẽ có khả
năng cấu hình lại
RPR Resilient Packet Ring Ring gói tin cậy
RSTP Rapid Spanning Tree Protocol Giao thức spanning tree nhanh.
RSVP Resoure ReServation Protocol Giao thức giữ lại tài nguyên
SAN Storage Area Network Mạng lưu trữ
SDH Synchronous Digital Hierarchy Phân cấp số đồng bộ
SLA Service Level Agreement Thỏa thuận cấp độ dịch vụ
SONET Synchronous Optical Network Mạng quang đồng bộ
STP Spanning Tree Protocol Giao thức điều khiển gói tin
tránh loop trong mạng có nhiều
switch
SMB Small Medium-size Bussiness Doanh nghiệp vừa và nhỏ
SOHO Small Office - Home Office Văn phòng nhỏ - văn phòng gia
đình
SDL Simple Data Link Liên kết dữ liệu đơn giản.
S-VLAN Stacking VLAN VLAN được đóng gói thêm thẻ
VLAN nữa
Ket-noi.com kho tai lieu mien phi Ket-noi.com kho tai lieu mien phivii
TDM Time Division Multiplexing Ghép kênh phân chia theo thời
gian
TE Traffic Engineering Công nghệ lưu lượng
UNI User Network Interface Giao diện mạng- người dùng
UPE User Provider Edge Biên nhà cung cấp - người dùng
VCAT Virtual Concatenation Chuỗi liên kết ảo
VPLS Virtual Private LAN Service Dịch vụ LAN riêng ảo
VLL Virtual Leased Line Kênh thuê riêng ảo
VLSM Variable Length Subnet
Masking
Mặt nạ địa chỉ độ dài biến đổi
VPWS Virtual Private Wire Service Dịch vụ đường dây riêng ảo
VT Virutal Tributary Nhánh ảo
VC Virtual Circuit Mạch ảo
VPN Virtual Private Network Mạng riêng ảo.
WAN Wide Area Network Mạng diện rộng
WIS Wide area Interface System Hệ thống giao diện diện rộngviii
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1: Mạng Metro.............................................………………………………...2
Hình 1.2: Mạng Metro với công nghệ TDM...............................................................3
Hình 1.3: Mô hình TDM và Ethernet..........................................................................5
Hình 1.4: Dữ liệu trong mạng Metro..........................................................................6
Hình 1.5: Ring SONET phân kênh cố định..............................................................10
Hình 1.6: SONET dạng mắt lưới..............................................................................11
Hình 1.7: Ethernet over SONET/SDH......................................................................12
Hình 1.8: Chức năng EOS trong ADM.....................................................................13
Hình 1.9: Chức năng EOS trong chuyển mạch.........................................................13
Hình 1.10: Chức năng EOS và chuyển mạch trong ADM........................................13
Hình 1.11: Minh họa VCAT.....................................................................................15
Hình 1.12: Hoạt động của vòng Ring RPR...............................................................18
Hình 1.13: Vòng RPR hoạt động bình thường..........................................................19
Hình 1.14: Vòng RPR sau khi có lỗi.........................................................................20
Hình 1.15: Bảo vệ Steering khi bình thường............................................................20
Hình 1.16: Bảo vệ Steering khi bị lỗi........................................................................21
Hình 1.17: Dòng gói Fairness...................................................................................22
Hình 1.18: Sử dụng lại băng thông...........................................................................23
Hình 1.19: Mô hình Ethernet Hub-and-Spoke..........................................................24
Hình 1.20: Vòng Ring Gigabit Ethernet...................................................................25
Hình 1.21: Bảo vệ Spanning Tree.............................................................................26
Hình 2.1: Mô hình MEN của Cisco..........................................................................29
Ket-noi.com kho tai lieu mien phi Ket-noi.com kho tai lieu mien phiix
Hình 2.2: Router 7609...............................................................................................30
Hình 2.3: Switch 3750-24TS....................................................................................32
Hình 2.4: Module SFP..............................................................................................33
Hình 2.5: Đầu cắm LC..............................................................................................33
Hình 2.6: Dịch vụ EWS............................................................................................34
Hình 2.7: Dịch vụ ERS.............................................................................................35
Hình 2.8: Dịch vụ EMS............................................................................................35
Hình 2.9: Dịch vụ ERMS..........................................................................................36
Hình 2.10: Dịch vụ VPN L3.....................................................................................36
Hình 2.11: HiD 66xx.................................................................................................37
Hình 2.12: Switch 6600 ...........................................................................................38
Hình 2.13: Hình ảnh của 6650..................................................................................40
Hình 2.14: Mô hình kết nối vật lý của Siemens........................................................40
Hình 2.15: Mô hình dịch vụ của Siemens.................................................................41
Hình 2.16: Mô hình mạng MEN của Alcatel............................................................42
Hình 2.17: Alcatel 7450 ESS....................................................................................43
Hình 2.18: Alcatel 7250 SAS....................................................................................44
Hình 2.19: Alcatel 7750 SR......................................................................................45
Hình 2.20: Mô hình triển khai VLL..........................................................................46
Hình 2.21: Mô hình dịch vụ VLL trên IP/MPLS......................................................48
Hình 2.22: Mô hình kiến trúc dịch vụ VPLS............................................................48
Hình 2.23: Mô hình VPLS như một router...............................................................49
Hình 2.24: Mô hình VPLS như một Switch..............................................................50x
Hình 3.1: Mô hình MPLS đa dịch vụ........................................................................53
Hình 3.2: Kiểu đóng gói MPLS................................................................................54
Hình 3.3: Cấu trúc IP Router không có MPLS.........................................................55
Hình 3.4: Cấu trúc IP Router có MPLS....................................................................56
Hình 3.5: Hoạt động của lớp MPLS..........................................................................57
Hình 3.6: Mô hình vùng MPLS................................................................................58
Hình 3.7: Hoạt động chọn chặng kế cho gói MPLS.................................................59
Hình 3.8: Hoạt động của LSR trong vùng MPLS.....................................................60
Hình 3.9: Cấu trúc của LSRs biên.............................................................................61
Hình 3.10: Cấu trúc của LSR....................................................................................62
Hình 3.11: Dịch vụ E-LINE......................................................................................65
Hình 3.12: Dịch vụ Ethernet Private Line.................................................................66
Hình 3.13: Dịch vụ Ethernet Wire Service...............................................................68
Hình 3.14: Dịch vụ Ethernet Relay Service..............................................................68
Hình 3.15: Mô hình dịch vụ E-LAN.........................................................................69
Hình 3.16: Dịch vụ Ethernet Multipoint Service......................................................70
Hình 3.17: Dịch vụ Ethernet Relay Multipoint Service ...........................................70
Hình 4.1: Mô hình nhà cung cấp dịch vụ..................................................................74
Hình 4.2: Thiế bị IP DSLAM Hix5635.....................................................................75
Hình 4.3: Thiết bị IP DSLAM MA 5600..................................................................75
Hình 4.4: Thiết bị ERX 1410....................................................................................78
Hình 4.5: Mô hình kết nối vật lý tổng thể của mạng MEN BĐHN..........................80
Hình 4.6: Mô hình MEN theo phân lớp....................................................................84
Ket-noi.com kho tai lieu mien phi Ket-noi.com kho tai lieu mien phixi
Hình 4.7: Mô hình kiến trúc thiết bị 7609.................................................................85
Hình 4.8: Phân bố khe cắm trên Switch 7609...........................................................86
Hình 4.9: Phân bổ khe cắm trên Access SW.............................................................87
Hình 4.10: Kiến trúc dịch vụ HSI.............................................................................88
Hình 4.11: Phân vùng OSPF.....................................................................................95
Hình 4.12: Phân vùng MPLS....................................................................................96
Hình 4.13: Mô hình HSI...........................................................................................98
Hình 4.14: Mô hình E-LAN....................................................................................100
Hình 4.15: Mô hình thử nghiệm EMS cho HNPT..................................................101
Hình 4.16: Mô hình thử nghiệm ERMS cho HNPT................................................103
Hình 4.17: Mô hình dịch vụ E-LINE......................................................................104
Hình 4.18: Mô hình thử nghiệm EWS cho HNPT..................................................105
Hình 4.19: Mô hình thử nghiệm ERS cho HNPT...................................................107
Hình 4.20: Mô hình thử nghiệm dịch vụ MPLS/VPN cho HNPT..........................109xii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 3.1: Ánh xạ FEC..............................................................................................60
Bảng 3.2: Bảng LIB..................................................................................................62
Bảng 3.3: Bảng LFIB................................................................................................63
Bảng 3.4: Bảng FIB..................................................................................................63
Bảng 3.5: Đặt tên các dịch vụ MEN.........................................................................64
Bảng 4.1: Bảng Core CES.........................................................................................81
Bảng 4.2: Bảng các Aggregation CES......................................................................81
Bảng 4.3: Ví dụ định danh các thiết bị trong mạng..................................................89
Bảng 4.4: Bảng quy hoạch địa chỉ IP........................................................................90
Bảng 4.5: Bảng quy hoạch VLAN............................................................................91
Bảng 4.6: Quy hoạch VLAN cụ thể..........................................................................92
Bảng 4.7: Các yêu cầu về MTU................................................................................97
Ket-noi.com kho tai lieu mien phi Ket-noi.com kho tai lieu mien phi1
MỞ ĐẦU
Trong xã hội thông tin ngày nay, băng thông là một trong những yếu tố được
đặt lên hàng đầu. Bởi vì không chỉ còn là những dịch vụ truyền thống như truy cập
Internet, gửi và nhận e-mail hay chia sẻ file thông thường. Mà cùng với sự bùng nổ
của mạng Internet toàn cầu thì nhu cầu về các loại hình dịch vụ đòi hỏi băng thông
lớn như Voice, Data hay Video cũng như nhu cầu cấp thiết về việc hội tụ thoại và
dữ liệu càng trở lên bức thiết hơn bao giờ hết. Chính vì thế trong nhiều năm gần đây
chúng ta nghe nhiều hơn về thuật ngữ mạng MEN (Metro Ethernet Network) cũng
như các lợi ích mà nó mang lại. Thực ra, mạng MEN không có gì xa lạ vì nó chính
là mạng MAN (Metropolitan Area Network) mà được triển khai trên nền Ethernet.
Để làm rõ về các khái niệm mạng MEN, các công nghệ mạng và các mô hình
triển khai dịch vụ trên nền mạng MEN luận văn được chia ra làm 4 chương:
Chương 1: Tổng quan về công nghệ Metro Ethernet Network.
Chương 2: Các mô hình kiến trúc mạng tiêu biểu.
Chương 3: Các dịch vụ trên nền Metro Ethernet Network.
Chương 4: Nghiên cứu và triển khai mạng Metro Ethernet Network.
Với luận văn này, tác giả mong muốn giúp người đọc làm quen với các khái
niệm và hiểu một cách chung nhất về mạng MEN và việc triển khai một mạng MEN
cụ thể. Hơn nữa nó còn giúp cho tác giả rất nhiều trong việc triển khai và khai thác
mạng MEN tại đơn vị mình công tác.2
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ METRO ETHERNET
NETWORK.
1.1. Khái niệm Metro Ethernet Network.
1.1.1. Sự hình thành và phát triển của Metro [7].
Metro là phần đầu tiên mà khách hàng và doanh nghiệp kết nối tới mạng
WAN. Những thực thể mà Metro bao gồm là khu dân cư (residential), khách hàng
doanh nghiệp lớn (LEs - Large Enterprises), SOHO (Small Office/Home Office),
các doanh nghiệp vừa và nhỏ (SMBs - Small Medium-size Bussiness)....
Hình 1.1 mô tả các thành phần mạng Metro.
SMB: Small Medium-size Bussiness SOHO: Small Office/Home Office
LE: Large Enterprise MDU: Multidwelling Unit
MTU: Multitenant Unit
Hình 1.1. Mạng Metro
Ket-noi.com kho tai lieu mien phi Ket-noi.com kho tai lieu mien phi3
Phần của mạng nhà cung cấp kết nối đến khách hàng gọi là last mile mô tả
rằng đây là phần kết thúc của mạng truyền tải (carrier network). Phần này cũng có
thể được gọi là first mile nếu khách hàng được coi là trung tâm và được quan tâm
đến đầu tiên. Một thuật ngữ chính xác để chỉ đó là giới hạn cuối cùng của Metro vì
đây là phần khó khăn và chi phí cao trong việc xây dựng và là cản trở cho việc tăng
tốc độ truyền tải dữ liệu Metro vào trung tâm dữ liệu.
Mạng Metro truyền thống dùng công nghệ TDM là chủ yếu, nó tối ưu hóa
các dịch vụ như thoại. Mạng Metro cơ bản gồm các thiết bị như: ILEC, DAC,
ADM, TDM, SONET/SDH...
Hình 1.2 mô tả mạng Metro với công nghệ TDM:
Hình 1.2. Mạng Metro với công nghệ TDM.
Đây là mô hình kết nối on-net và off-net tới khách hàng doanh nghiệp. Mạng
on-net là mạng cáp quang sẽ kéo tới tận tòa nhà của khách hàng và lắp đặt bộ ADM
trong tòa nhà để kết nối tới các khách hàng khác trong tòa nhà qua giao diện kết nối
là T1 hay DS3/OCn. Bộ ghép kênh số M13 sẽ ghép các kênh T1 thành DS3 và các
kênh DS3 thành các kênh OCn để có thể truyền tải được qua vòng ring
SONET/SDH tới CO. Ngược lại, mạng off-net cáp quang không được kéo tới tòa
nhà của khách hàng mà kết nối đạt được qua cáp đồng T1 hay DS3 được tập trung4
tại CO thông qua DAC. Các mạch tập trung được tạo kết nối chéo trong CO tới các
Core CO hay được truyền tải qua WAN tùy theo dịch vụ đó được yêu cầu.
Chi phí để xây lắp và duy trì hoạt động một mạng TDM rất đắt vì thế
không hấp dẫn để triển khai, bởi vì bản thân công nghệ TDM là cứng nhắc,
không mềm dẻo và không kinh tế khi mở rộng theo yêu cầu của khách hàng. Chi
phí để triển khai mạng Metro là tổng chi phí tiêu dùng cho thiết bị và cho hoạt
động. Chi phí hoạt động bao gồm chi phí lên kế hoạch, lắp đặt, hoạt động, quản
lý, duy tu bảo dưỡng, sửa chữa... Điều quan trọng là các chi phí này lên tới 70%
của tổng chi phí cho mạng truyền tải, vì thế nó có thể là gánh nặng cho vấn đề
truyền tải khi lựa chọn sản phẩm và công nghệ để lắp đặt trên mạng. Chi phí để
cung cấp dịch vụ cho khách hàng ảnh hưởng lớn đến thành công của truyền tải
dịch vụ đó.
Khó khăn của TDM là giao diện kết nối của nó, mỗi một loại giao diện đã
cố định sẵn một băng thông nhất định. Cho ví dụ một giao diện T1 băng thông là
1,5Mbps, DS3 là 45Mbps, OC3 là 155Mbps... Bởi vậy khi khách hàng yêu cầu
băng thông lớn hơn 1,5Mbps thì buộc chúng ta phải dùng nhiều đường T1 hoặc
dùng giao diện DS3. Việc thay đổi này dẫn đến đầu cuối khách hàng phải thay
đổi và chi phí cho phía nhà cung cấp dịch vụ cũng tăng lên. Các dịch vụ như
kênh DS1, DS3 và kênh OCn có thể mềm dẻo hơn khi triển khai tăng băng thông
nhưng chi phí cho các dịch vụ này cao và có tính chất giới hạn. Đây chính là
động lực để gia tăng và phát triển Ethernet như là giao diện trong mạng Metro.
Các giao diện Ethernet 10/100/1000 mở rộng tốt hơn từ tốc độ Megabit tới
Gigabit, với chỉ một phần chi phí của TDM.
Ket-noi.com kho tai lieu mien phi Ket-noi.com kho tai lieu mien phi5
POP: Point of Presence ISP: Internet Service Provider.
Hình 1.3. Mô hình TDM và Ethernet.
Ngày nay, công nghệ Ethernet đã được chấp nhận triển khai rộng rãi và
hàng triệu cổng đã được triển khai. Tính đơn giản của công nghệ Ethernet cho
phép mở rộng giao diện Ethernet tới băng thông cao hơn mà chi phí vẫn vậy. Chi
phí giảm, và tính dễ sử dụng đã thúc đẩy các mạng truyền tải sử dụng Ethernet là
công nghệ truy cập. Trong mô hình mới, khách hàng sẽ sử dụng giao diện
Ethernet hơn là giao diện TDM.
Dưới đây là một vài đặc điểm khi dùng Ethernet:
 Khả năng mở rộng băng thông: Chi phí thấp của một giao diện Ethernet
trên cả CPE của khách hàng và cả thiết bị phía nhà cung cấp, có thể thay
đổi tốc độ với cùng một thiết bị. Trong khi TDM muốn thay đổi tốc độ thì
phải thay đổi các thiết bị và tốc độ càng cao thì thiết bị càng đắt.
KẾT LUẬN
Luận văn không những cung cấp cho người đọc một tài liệu để hiểu rõ về các
khái niệm của mạng MEN, các mô hình tiêu biểu, dịch vụ triển khai trên nền mạng
MEN. Mà bên cạnh đó luận văn này giúp ích nhiều cho tác giả trong việc hiểu sâu
hơn về mạng MEN, điều đó giúp ích cho việc triển khai và vận hành khai thác mạng
tại đơn vị của mình. Cụ thể ở chương 1 tác giả viết tổng quan về mạng MEN bao
gồm các khái niệm cơ bản, xu hướng và động lực để mạng MEN phát triển cũng
như một số công nghệ truyền tải của mạng MEN như RPR, SONET/SDH và GE
transport. Trong chương 2 của luận văn vấn đề chính được đề cập chính là các mô
hình kiến trúc mạng tiêu biểu của các hãng khác nhau và so sánh ưu điểm và nhược
điểm của các hãng với nhau. Bất cứ mô hình hạ tầng mạng nào thì cũng không thể
thiếu các dịch vụ triển khai trên đó, và chương 3 tìm hiểu về chuyển mạch nhãn đã
giao thức MPLS bởi vì hầu hết các dịch vụ triển khai trên mạng MEN của Bưu điện
Hà Nội là trên nền chuyển mạch nhãn đa giao thức. Cuối cùng, chương 4 để chúng
ta nhìn lại những gì để học, đã tìm hiểu ở chương 1, 2 và 3. Chương 4 giúp người
đọc hiểu được cách triển khai cũng như các bước triển khai một mạng MEN cụ thể.
Hơn thế nữa tác giả đã tham gia vào quá trình đánh giá, qui hoạch và triển khai ấy
ngay từ những bước đầu, tham gia thử nghiệm cũng như đánh giá chất lượng của
các dịch vụ triển khai trong mạng của đơn vị mình triển khai. Điều này sẽ giúp tác
giả rất nhiều trong việc nâng cao chất lượng của dịch vụ, vận hành và khai thác hệ
thống một cách tốt nhất.
Với những gì đã có mong muốn của tác giả trong tương lai là hướng tới việc
nghiên cứu về chất lượng dịch vụ (QoS) của mạng Ethernet và triển khai được
nhiều dịch vụ tiềm năng trên nền mạng MEN như VoD, IPTV, Voice và nhiều dịch
vụ nội dung tiềm năng khác.
Cuối cùng, hy vọng với luận văn này sẽ giúp cho người đọc và đặc biệt
những ai làm việc như nhà cung cấp dịch vụ có một tài liệu tham khảo bổ ích và tìm
được cho mình những kiến thức cần thiết.
Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 
Last edited by a moderator:
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Mối quan hệ giữa giá chứng khoán và tỷ giá hối đoái – Nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam Luận văn Kinh tế 0
D Nghiên cứu mối quan hệ giữa tỷ giá hối đoái và giá chứng khoán Luận văn Kinh tế 0
D Nghiên cứu thành phần hóa học và đánh giá tác dụng diệt tế bào ung thư của lá Xạ đen Y dược 0
D Nghiên Cứu Đặc Điểm Lâm Sàng Và Kết Quả Điều Trị Bệnh Thủy Đậu Bằng Zincpaste Y dược 0
D Nghiên cứu quy trình tổng hợp vật liệu aerogels từ xơ dừa và ứng dụng hấp phụ Khoa học Tự nhiên 0
D Nghiên Cứu, Chế Tạo Carbon Cellulose Aerogel Từ Hỗn Hợp Sợi Lá Dứa Và Sợi Cotton Ứng Dụng Trong Hấp Phụ Khoa học Tự nhiên 0
D Nghiên cứu và thiết kế mô hình học tập hệ thống phun xăng đánh lửa và chẩn đoán trên ô tô Khoa học kỹ thuật 0
D nghiên cứu các phương pháp phân lớp dữ liệu và ứng dụng trong bài toán dự báo thuê bao rời mạng viễn thông Công nghệ thông tin 0
D Nghiên cứu về mạng Nơron tích chập và ứng dụng cho bài toán nhận dạng biển số xe Công nghệ thông tin 0
D Nghiên cứu và đề xuất quy trình xây dựng hệ thống mạng an toàn Công nghệ thông tin 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top