Nicolas

New Member

Download miễn phí Chuyên đề Hoàn thiện công tác thẩm định tài chính dự án đầu tư vay vốn tại Chi nhánh VPBank Kinh Đô





MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU 4
CHƯƠNG 1 THỰC TRẠNG VỀ CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH TAI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CÁC DOANH NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH 5
1.1. TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CÁC DOANH NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH VPBANK 5
1.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của VPBank 5
1.1.2. Sơ đồ tổ chức VPBank 8
1.1.3. Khái quát về hoạt động kinh doanh của ngân hàng VPbank chi nhánh Kinh Đô trong một số năm gần đây: 12
1.2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TẠI NGÂN HÀNG VPBANK 14
1.2.1. Quy trình thẩm định dự án 14
1.2.2. Phương pháp thẩm định 16
1.2.2.1. Phương pháp đối chiếu – kiểm tra 16
1.2.2.2. Phương pháp phân tích độ nhạy. 17
1.2.2.3. Phương pháp dự báo 17
1.2.2.4. Phương pháp kinh nghiệm 17
1.2.2.5. Phương pháp chuyên gia 18
1.2.3. Nội dung thẩm định dự án tại ngân hàng 18
1.2.3.1. Thẩm định hồ sơ vay vốn: 19
1.2.3.2. Thẩm định khách hàng vay vốn 21
1.2.3.3. Thẩm định dự án đầu tư: 24
1.3. VÍ DỤ MINH HỌA CHO CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN TẠI NGÂN HÀNG: "DỰ ÁN ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC ĐÓNG MỚI VÀ SỬA CHỮA TÀU CÔNG TY CÔNG NGHIỆP TÀU THỦY NGÔ QUYỀN". 32
1.4. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỦA NGÂN HÀNG 57
1.4.1. Đánh giá công tác thẩm định của ngân hàng trong "dự án nâng cao năng lực đóng mới vào sửa chữa tàu" 57
1.4.1.1. Những mặt đạt được 57
1.4.1.2 Những mặt còn hạn chế 58
1.4.2. Đánh giá chung về công tác thẩm định tài chính dự án đầu tư tại Chi nhánh VPBank Kinh Đô 59
1.4.2.1 Những kết quả đạt được 59
1.4.2.2. Những mặt còn hạn chế 63
1.4.2.3. Nguyên nhân của những tồn tại trong công tác thẩm định 69
CHƯƠNG 2 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TẠI NGÂN HÀNG 73
2.1. Định hướng cho công tác thẩm định của ngân hàng trong thời gian tới 73
2.2 Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án đầu tư tại Chi nhánh VPBank Kinh Đô 74
2.2.1. Coi trọng công tác bồi dưỡng cán bộ 74
2.2.2. Nội dung, phương pháp thẩm định tài chính dự án đầu tư cần đầy đủ, khoa học và chính xác hơn 76
2.2.3. Nâng cao cơ chế điều hành, thu thập thông tin, công nghệ phát triển 79
2.3. Một số kiến nghị nhằm nâng cao chất lượng thẩm định dự án đầu tư tại Chi nhánh VPBank Kinh Đô 80
2.3.1.Kiến nghị với Nhà nước và các Bộ ngành có liên quan 80
2.3.2. Kiến nghị với ngân hàng nhà nước và các ngân hàng thương mại khác 81
2.3.3.Kiến nghị với chủ đầu tư 82
2.3.4. Kiến nghị với VPBank 83
KẾT LUẬN 84
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 85
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


4,972,540,021
8,251,045,906
1
1. Chi phí trả trước dài hạn
261
V.XII
4,955,740,021
8,234,245,906
2
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
262
V.XIII
0
0
3
3. Tài sản dài hạn khác
268
16,800,000
16,800,000
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
(270 = 100 + 200)
270
197,991,823,063
270,850,254,397
NGUỒN VỐN
A
A - NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330)
300
169,317,944,960
243,381,215,147
I
I. Nợ ngắn hạn
(310 = 311 + 312 + ... + 319 + 320)
310
97,107,067,228
137,351,215,500
1
1. Vay và nợ ngắn hạn
311
V.XIV
34,549,740,952
57,074,500,454
2
2. Phải trả người bán
312
V.XV
28,351,870,591
41,862,749,997
3
3. Người mua trả tiền trước
313
V.XV
25,777,633,460
20,118,255,774
4
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
314
V.XVI
605,664,037
596,030,868
5
5. Phải trả người lao động
315
444,836,230
426,350,413
6
6. Chi phí phải trả
316
V.XVII
1,699,086,685
1,699,086,685
7
7. Phải trả nội bộ
317
2,789,121,340
7,703,838,209
8
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
318
0
0
9
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
319
V.XVIII
2,889,113,933
7,870,403,100
10
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
320
0
0
II
II. Nợ dài hạn
(330 = 331 + 332 + ... + 336 + 337)
330
V.XXI
72,210,877,732
106,021,759,247
1
1. Phải trả dài hạn người bán
331
0
0
2
2. Phải trả dài hạn nội bộ
332
0
0
3
3. Phải trả dài hạn khác
333
3,000,000
3,000,000
4
4. Vay và nợ dài hạn
334
72,207,877,732
106,022,879,447
5
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
335
0
0
6
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336
0
(4,120,200)
7
7.Dự phòng phải trả dài hạn
337
0
0
B
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU
(400 = 410 + 430)
400
28,673,878,103
27,477,279,650
I
I. Vốn chủ sở hữu (410 = 411 + 412 + ... + 420 + 421)
410
28,673,878,103
27,464,410,000
1
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
V.XXI
19,905,507,395
19,905,507,395
2
2. Thặng dư vốn cổ phần
412
0
0
3
3. Vốn khác của chủ sở hữu
413
0
0
4
4. Cổ phiếu quỹ (*)
414
0
0
5
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
415
0
0
6
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
416
0
0
7
7. Quỹ đầu tư phát triển
417
38,673,000
38,673,000
8
8. Quỹ dự phòng tài chính
418
0
0
9
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419
0
0
10
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
420
1,895,781,869
886,313,766
11
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
421
6,833,915,839
6,633,915,839
II
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác (430=431+432+433)
430
0
12,869,650
1
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
431
0
12,869,650
2
2. Nguồn kinh phí
432
0
0
3
3. Nguồn kinh phí đó hình thành TSCĐ
433
0
0
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
(440 = 300 + 400)
440
197,991,823,063
270,850,254,397
CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG
31/9/2008
31/12/2006
1
1. Tài sản thuê ngoài
0
0
2
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
0
0
3
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi
0
0
4
4. Nợ khó đòi đã xử lý
0
0
5
5. Ngoại tệ các loại
0
0
6
6. Dự toán chi hoạt động
0
0
7
7. Nguồn vốn khấu hao cơ bản hiện có
(18,076,284,642)
(14,830,969,381)
Bảng 9: Báo cáo kết qủa hoạt động sản xuất kinh doanh
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
QUÝ III/ 2008
Người nộp thuế:
Công ty Công nghiệp tàu thuỷ Ngô Quyền
234 - Ngô Quyền - Hải Phòng   
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
Stt
Chỉ tiêu

Thuyết minh
1/1/2008
30/09/2008
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
1
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
VI.25
54,458,938,561
139,880,832,391
2
Các khoản giảm trừ doanh thu
02
0
0
3
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)
10
54,458,938,561
139,880,832,391
4
Giá vốn hàng bán
11
VI.27
49,524,711,890
127,438,401,966
5
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)
20
4,934,226,671
12,442,430,425
6
Doanh thu hoạt động tài chính
21
VI.26
11,510,286
153,049,625
7
Chi phí tài chính
22
VI.28
2,177,528,288
5,607,961,526
- Trong đó: Chi phí lãi vay
23
2,177,528,288
5,607,961,526
8
Chi phí bán hàng
24
996,330,444
2,956,213,234
9
Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
983,125,432
2,865,236,425
10
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25))
30
788,752,793
1,166,068,865
11
Thu nhập khác
31
47,460,000
2,005,567,417
12
Chi phí khác
32
10,162,797
1,081,479,518
13
Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
40
37,297,203
924,087,899
14
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)
50
826,049,996
2,090,156,764
15
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
51
VI.30
231,293,999
585,243,894
16
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
52
VI.30
0
0
17
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 - 51 - 52)
60
594,755,997
1,504,912,870
18
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
70
0
0
(nguồn: báo cáo thẩm định dự án)
Bảng10: Một số chỉ tiêu tài chính chủ yếu của công ty công nghiệp tàu thủy Ngô Quyền:
Chỉ tiêu
Đầu kỳ
Cuối kỳ
1. Khả năng thanh toán ngắn hạn
0,9
1,1
2. Khả năng thanh toán nhanh
1,03
0,51
3. Khả năng trả nợ/ tổng tài sản (%)
8,3
9,92
4. Nợ phải trả/vốn chủ sở hữu (%)
9,05
11,01
5. Doanh thu/ tổng tài sản
0,23
0,32
6. Lợi nhuận/ doanh thu (%)
1,29
1,26
7. Lợi nhuận/ tổng tài sản (%)
0,3
0,41
8. Lợi nhuận/ vốn chủ sở hữu (%)
0,33
0,45
Qua bảng phân tích trên cho thấy:
- Khả năng thanh toán ngắn hạn và khả năng thanh toán nhanh của công ty thời điểm 30/09/2008 là tốt do nợ ngắn hạn của công ty không cao. Công ty dùng toàn bộ vốn tự có để kinh doanh nên khả năng thanh toán của công ty là tốt.
- Mức độ độc lập tài chính của công ty là tốt: nguồn vốn chủ sở hữu của công ty chiếm trên 10% tổng nguồn vốn.
- Khả năng sinh lời của công ty ngày càng cao. Riêng 9 tháng đầu năm 2008 lợi nhuận của công ty đạt trên 1,504,912,870 đồng. Nhưng nếu so với tổng tài sản (hay tổng nguồn vốn) thì khả năng sinh lời vẫn còn ở mức thấp.
Như vậy công ty công nghiệp tàu thủy Ngô Quyền là một doanh nghiệp làm ăn có hiệu quả, doanh thu và lợi nhuận liên tục tăng qua các năm, mức độ độc lập tài chính cũng như khả năng thanh toán tốt, các chỉ tiêu kinh tế đều đạt.
4. Thẩm định tài chính dự án
4.1. Tổng mức đầu tư và nguồn vốn đầu tư
Dự toán đầu tư nâng cao năng lực đóng mới và sửa chữa – công ty công nghiệp tàu thủy Ngô Quyền được duyệt với tổng mức vốn đầu tư là 104.921.457.630 đồng, trong đó
Xây lắp: 42.308.304.059 đồng
Thiết bị: 33.307.800.000 đồng
Kiến thiết cơ bản khác: 5.180.885.982 đồng
Lãi vay trong thời gian thực hiện dự án: 9.505.946.497 đồng
Dự phòng: 7.618.521.092 đồng
Vốn lưu động ban đầu: 7.000.000.000 đồng
Vốn lưu đọng được tính toán trên cơ sở: mức dự trữ nguyên, nhiên liệu; khoản phải thu của khách hàng; khoản phải trả cho người bán; dự trữ quỹ tiền mặt. Khi hoạt động kinh doanh khai thác bắt đầu đi vào ổn định dự trù mức vốn lư động cần thiết hàng năm là: 22.625.700.622 đồng. Khi thực hiện kế hoạch đầu tư thì bắt đầu đi vào hoạt động sản xuất từ năm 2007 khi đó công suất mới thực hiện 50% công suất nên cần lượng vốn lưu động ban đầu là 7.000.000.000 đồng
Nguồn vốn đầu tư gồm:
- Nguồn vốn ngân sách cấp: 19.282.300.000 đồng
- Các nguồn khác: 85.639.157.630 đồng
Như vậy nguồn vốn tự có của doanh nghiệp chiếm trên 18.38% tổng vốn đầu tư của dự án, phù hợp với quy định về cho vay của ngân hàng.
4.2. Tính toán hiệu quả tài chính c
 

taiminh

New Member
Re: [Free] Hoàn thiện công tác thẩm định tài chính dự án đầu tư vay vốn tại Chi nhánh VPBank Kinh Đô

ad cho mình xin link bài này nhe, mình cảm ưn xD
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả người bán tại công ty TNHH kiểm toán IMMANUEL Luận văn Kinh tế 0
D Hoàn thiện kế toán nguyên vật liệu tại công ty cổ phần đầu tư xây dựng fast việt nam Luận văn Kinh tế 0
D Hoàn thiện công tác trả lương theo sản phẩm tại Công Ty xây dựng số 1 Vinaconex Luận văn Kinh tế 0
D Giải pháp hoàn thiện công tác lập kế hoạch sản xuất kinh doanh tại Công ty Take Á Châu Luận văn Kinh tế 0
D Hoàn thiện hệ thống quản lý sản xuất tại công ty tnhh hệ thống dây sumi - Hanel Khoa học kỹ thuật 0
D Hoàn thiện công tác lập kế hoạch sản xuất tại công ty cổ phần LILAMA 10 Luận văn Kinh tế 0
D Một số giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động marketing tại Công ty TNHH TM&DV Thanh Kim Marketing 0
D Một Số Giải Pháp Nhằm Hoàn Thiện Hoạt Động Marketing Tại Công Ty TNHH Midea Consumer Electric Marketing 0
D Một Số Giải Pháp Hoàn Thiện Công Tác Tuyển Dụng, Đào Tạo Và Phát Triển Nguồn Nhân Lực Luận văn Kinh tế 0
D Phân tích và đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản lý tài chính tại Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên Luận văn Kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top