bachelor.girll

New Member

Download miễn phí Đề tài Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Công ty Rượu Đồng Xuân





Theo tài liệu thực tế sản lượng của DN tháng 02/2004 giảm so với cùng kỳ năm trước 228.806 lít (Tỷ lệ giảm 29,89%), số liệu trên cho thấy tố độ giảm CPSX nhỏ hơn tốc đọ giảm sản lượng thực chất CPSX đã tăng, kéo theo GTSP tăng. Từ việc phân tích ở trên cho thấy DNquản lý SXKD nói chung, quản lý các khoản mục CPSX nói riêng là chưa hợp lý.

Tuy nhiên để có thể đánh giá một cách chi tiết hơn tình hình quản lý chi phí SXKD của doanh nghiệp cần đi sâu vào nghiên cứu từng khoản mục CPSX và các nhân tố ảnh hưởng của nó (Nguyên nhân khách quan và chủ quan) cũng như đi sâu vào từng sản phẩm ở từng phân xưởng giúp các nhà quản lý doanh nghiệp đưa ra được kết luận thoả đáng làm cơ sở đề ra các biện pháp khắc phục một cách hiệu quả nhất.

Như đã nói, phân tích CPSX là công việc hết sức phức tạ, trong phạm vi ý kiến đề suất của một bài luận văn, tui chỉ nêu ra những định hướng mang tính chất khái quát như ở trên nhằm giúp thực hiện tốt công tác phân tích CPSX và GTSP ở công ty Rượu Đồng X uân.

* Ý kiến 10: Về việc thực hiện kế toán trên máy vi tính.

Hiện nay ở nước ta nhu cầu về thông tin ngày càng cao cả về số lượng cũng như chất lượng, nhiều DN đang ứng dụng máy vi tính vào công tác quản lý sản xuất. Thực tế cho thấy nó đã mang lại lợi ích kinh tế sto lớn cho DN không chỉ nâng cao uy tín khả năng cạnh tranh trên thị trường mà nó đã trở thành yêu cầu cần thiết đối với bất kỳ DN nào.

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


điện, nước, điện thoại tháng 02/2004.
Biểu số 13
Công ty Rượu Đồng Xuân Bảng kê chi phí điện, nước, điện thoại
Tháng 02/2004
Có TK
Nợ TK
TK331 - Chi nhánh điện Thanh Ba
TK331 - Chi nhánh nước sạch Thanh Ba
TK331 - Bưu điện huyện Thanh Ba
Cộng
Tiền
VAT (10%)
Tổng cộng
Tiền
VAT (10%)
Tổng cộng
Tiền
VAT (10%)
Tổng cộng
PX Rượu
TK6227R
92.835.085
92.835.085
61.189.524
61.189.524
3.829.315
3.829.315
157.853.924
TK133R
9.283.508
3.059.476
3.059.476
382.931
382.931
12.725.916
Cộng
102.118.594
64.294.000
4.212.246
170.579.840
PX Cồn
TK6227C
120.043.787
120.043.787
84.550.114
84.550.114
3.720.330
3.720.330
208.314.231
TK133X
12.004.379
12.004.379
4.227.506
4.227.506
372.033
372.033
16.603.918
Cộng
132.048.166
88.777.620
4.092.363
224.918.149
PX Bia
TK6227B
132.200.240
132.200.240
97.709.809
97.709.809
5.010.600
5.010.600
233.920.721
TK133B
13.220.024
13.220.024
4.885.491
4.885.491
501.060
501.060
18.606.503
Cộng
145.420.264
102.595.300
5.511.660
252.527.224
Tổng cộng
345.079.112
34.507.911
379.587.023
243.449.447
12.172.473
255.621.920
12.560.245
1.256.024
13.816.269
648.025.213
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Thanh Ba, ngày. tháng . năm 2004
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Biểu số 13) và nhật ký chứng từ số 05 tháng 02/2004
Phân xưởng Rượu mùi:
Nợ TK 6277R: 157.853,92đ
Nợ TK 133R: 12.725.916đ
Có TK 331: 170.579.840đ
(Chi tiết: Chi nhánh điện Thanh Ba: 102.118.594đ
Chi nhánh nước sạch Thanh Ba: 64.249.000đ
Bưu điện huyện Thanh Ba: 4.212,24đ)
Số chi phí này phân bổ theo CPNCTT cho từng giai đoạn công nghệ như sau:
Giai đoạn pha chế: 157.853.924 x 0,25656397 = 40.499.629đ
Giai đoạn đóng chai: 157.853.924đ x 0,74343603 = 117.354.295đ
Sau dó lại được tiếp tục phân bổ cho từng loại sản phẩm theo hệ số phân bổ tương tự như đối với chi phí NVLTT.
Ví dụ Rượu Nếp mới
Giai đoạn pha chế: 40.499629 x 0,09917776 = 4.015.662đ
Giai đoạn đóng chai: 117.354.295 x 0,13480497 = 15.819.942đ
Số liệu này được phản ánh ở bảng phân bổ chi phí sản xuất của phân xưởng Rượu mùi tháng 02/2004 (Biểu 17) và bảng tổng hợp phân bổ chi phí sản xuất cho Rượu bán thành phẩm, rượu thành phẩm (Biểu 18,19)
(5) Tập hợp chi phí bằng tiền khác:
ở Công ty Rượu Đồng Xuân chi phí bằng tiền khác phản ánh các khoản chi phí hội nghị, tiếp khách
Để tập hợp chi phí bằng tiền khác kế toán sử dụng TK6278 và mở chi tiết cho từng phân xưởng tương tự như các phần khác.
Đối với các chi phí bằng tiền khác kế toán phản ánh trên NKCT số 1 ghi Có TK 111 Ghi Nợ các TK liên quan (Biểu số 14) theo định khoản:
Nợ TK 6278
Nợ TK 133
Có TK 111
Cụ thể trích số liệu NKCT số 1 như sau:
Phân xưởng Rượu Mùi:
Nợ TK 6278R: 16.294.000đ
Có TK 111: 16.294.000đ
(Các phân xưởng khác xem NKCT số 1 - Biểu 14)
Kế toán phân bổ chi phí khác bằng tiền chi tiết tới từng giai đoạn công nghệ, từng loại sản phẩm ở phân xưởng Rượu mùi như sau:
Biểu số 14
Công ty Rượu Đồng Xuân Nhật ký chứng từ số 01
Tháng 02/2004
STT
Ngày- tháng
TK112
TK334
TK338
TK6278R
TK6278C
TK6278B
Cộng Có TK111
1
02/02
156.763.000
18.341.000
-
-
106.500
1.051.662.186
2
03/02
504.000.000
-
9.866.100
-
7.325.000
210.885.258
3
05/02
-
-
-
8.067.000
12.684.300
739.420.700
4
08/02
21.600.000
344.000
2.167.800
7.325.000
-
417.505.600
5
09/02
160.870.000
1.439.000
1.534.000
3.131.000
-
559.060.481
Cộng
2.531.000.000
1.123.345.212
36.475.900
16.294.000
21.294.000
29.429.640
10.653.861.570
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Thanh Ba, ngày. tháng . năm 2004
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Biểu số 15
Công ty Rượu Đồng Xuân
sản lượng sản phẩm sản xuất
của phân xưởng rượu mùi
Công đoạn pha chế
Tháng 02/2004
STT
Tên sản phẩm
Sản lượng sản xuất (lít)
Ghi chú
1
Rượu Nếp mới
58.500
2
Rượu Whisky
80.500
3
Rượu Vang Nổ
62.720
4
Rượu Bakích
65.315
5
Rượu Hùng Vương
20.105
6
Rượu Vodka
36.218
13
Rượu Vang nho
102.140
14
Rượu Anh đào
96.625
Cộng
589.850
Thanh Ba, ngày tháng năm 2004
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Biểu số 16
Công ty Rượu Đồng Xuân
sản lượng sản phẩm sản xuất và nhập kho của phân xưởng rượu mùi
Công đoạn đóng chai
Tháng 02/2004
STT
Tên sản phẩm
Sản lượng sản xuất
Chai
Lít
Chai 0,65 lít
1
Rượu Nếp mới
70.215
45,640
2
Rượu Whisky
34.845
22.649,25
3
Rượu Bakích
25.140
16.341
4
Rượu Vodka
16.255
10.565,75
Chai 0,60
5
Rượu Nậm Hùng Vương
25.024
15.014,4
6
Rượu Nếp cẩm
82.480
49.488
7
Rượu Anh Đào
53.180
31.878
Chai 0,05 lít
32
Rượu Lúa Mới
16.924
746,2
33
Rượu Nếp Cẩm
15.218
760,9
Cộng
433.960,26
Thanh Ba, ngày tháng năm 2004
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Biểu số 17
Công ty Rượu Đồng Xuân
Phân xưởng: Rượu mùi
Bảng phân bổ chi phí sản xuất của phân xưởng rượu mùi
Tháng 02/2004
Khoản mục
Diễn giải
Tổng chi phí
Phân bổ
Pha chế
Đóng chai
TK621R
Nguyên vật liệu
2.089.690.059
1.596.342.102
493.347.957
Cộng
2.089.690.059
1.596.342.102
493.347.957
TK622R
Lương
151.893.800
38.650.600
113.243.200
BHXH
13.255.320
3.688.800
2.566.520
BHYT
1.767.700
491.840
1.275.860
KPCĐ
3.037.880
773.012
2.264.868
Cộng
169.954.700
43.604.252
126.350.448
TK627R
627.1
24.721.540
6.342.798
18.378.742
627.3
189.024.110
48.496.776
140.527.334
627.4
154.064.348
39.527.361
114.536.987
627.7
157.853.924
40.499.629
117.354.295
627.8
16.294.000
4.180.453
12.113.547
Cộng
541.957.922
139.047.017
402.910.905
Tổng cộng
2.801.602.681
1.778.993.371
1.022.609.310
Thanh Ba, ngày tháng năm 2004
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Biểu số 18
Công ty Rượu Đồng Xuân
Phân xưởng rượu mùi
công đoạn pha chế
bảng tổng hợp và phân bổ chi phí sản xuất cho các loại rượu nước bán thành phẩm
Tháng 02/2004
(Trích Rượu Nếp Mới)
Khoản mục
Diễn giải
Tổng
Phân bổ
Rượu Nếp Mới
Sản lượng sản xuất (lít)
589.850
58.500
TK621R
1.596.342.102
158.321.634
TK622R
43.604.252
4.324.572
Lương
38.650.600
3.833.280
BHXH
3.688.800
365.847
BHYT
491.840
48.779
KPCĐ
773.012
76.666
TK627R
139.047.017
13.790.371
TK 6271
6.342.798
629.064
TK6273
48.496.776
4.809.802
TK 6274
39.527.361
3.920.235
TK 6277
40.499.629
4.016.662
TK 6278
4.180.453
414.608
TK154
284.667.339
23.734.680
Cộng chi phí sản xuất
2.063.660.710
200.171.257
Thanh Ba, ngày tháng năm 2004
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Biểu số 19
Công ty Rượu Đồng Xuân
Phân xưởng rượu mùi
công đoạn đóng chai
bảng tổng hợp và phân bổ chi phí sản xuất cho các loại rượu thành phẩm
Tháng 02/2004
(Trích Rượu Nếp Mới)
Khoản mục
Diễn giải
Tổng
Phân bổ
Rượu Nếp Mới
Sản lượng sản xuất (lít)
433.960,26
45.640
TK621R
493.347.957
66.505.757
TK622R
126.350.448
17.032.668
Lương
13.243.200
15.265.746
BHXH
9.566.520
1.289.614
BHYT
1.275.860
171.992
KPCĐ
2.264.868
305.316
TK627R
402.910.905
54.314.392
TK 6271
18.378.742
2.477.546
TK6273
140.527.334
18.943.783
TK 6274
114.536.987
15.440.155
TK 6277
117.354.295
15.819.942
TK 6278
12.113.547
1.632.966
Cộng chi phí sản xuất
1.022.609.310
137.852.817
Thanh Ba, ngày tháng năm 2004
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Biểu số 20
Công ty Rượu Đồng Xuân
Phân xưởng rượu mùi
sổ chi tiêt tài khoản 627R
Tháng 02/2004
STT
Sản phẩm
Ghi Có TK
Rượu Nếp Mới
Tổng cộng
1
TK153R
23.753.585
189.024.110
Pha chế
4.809.802
48.496.776
Đóng chai
18.943.783
140.527.334
2
TK334R
2.779.616
22.119.800
Pha chế
562.795
5.675.144
Đóng chai
2.216.821
16.444.656
3
TK338R
326.9...

 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
M Hoàn thiện công tác hạch toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Liên doanh TOYOTA Giải Phóng Luận văn Kinh tế 2
C Hoàn thiện hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần Trúc Thôn Luận văn Kinh tế 0
N Hoàn thiện tổ chức hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần VLXD Vi Luận văn Kinh tế 0
M Hoàn thiện công tác hạch toán chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Cổ phần Sông Đà Luận văn Kinh tế 0
B Hoàn thiện hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty cổ phần Công tr Luận văn Kinh tế 0
I Hoàn thiện công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần xây dự Luận văn Kinh tế 0
Y Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH quảng cáo Nhật Minh Luận văn Kinh tế 0
H Hoàn thiện công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần Bạch Đ Luận văn Kinh tế 0
L Hoàn thiện công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty XDCTGT 889- Tổ Luận văn Kinh tế 0
W Hoàn thiện hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Xi măng Bút Sơn Luận văn Kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top