ngo_li2507

New Member

Download miễn phí Giáo trình Thực hành Quản lý và duy trì microsoft windows server 2003





MỤC LỤC
THỰC HÀNH 1: HIỂU BIẾT VAI TRÒ CỦA MICROSOFT
WINDOWS SERVER 2003---------------------------------------------------- 5
KỊCH BẢN . 5
BÀI TẬP 1-1: CÀI ĐẶT WINDOWS SERVER 2003 . 6
BÀI TẬP 1-2: CÀI ĐẶT ACTIVE DIRECTORY VÀ DỊCH VỤTÊN MIỀN (DOMAIN NAME
SERVICE - DNS) . 22
BÀI TẬP 1-3: SAO CHÉP CẤU TRÚC THƯMỤC CHO CÁC BÀI THỰC HÀNH . 34
BÀI TẬP 1-4: CÁC HƯỚNG DẪN TẠO BẢN CHỤP MÀN HÌNH . 34
CÁC CÂU HỎI TỔNG KẾT . 35
THỰC HÀNH 2: QUẢN TRỊMICROSOFT WINDOWS SERVER
2003-------------------------------------------------------------------------------- 32
KỊCH BẢN . 32
BÀI TẬP 2-1: LÀM QUEN VỚI WINDOWS SERVER 2003 . 34
BÀI TẬP 2-2: TẠO RA ORGANIZATIONAL UNIT VÀ ĐỐI TƯỢNG NGƯỜI DÙNG TRONG
ACTIVE DIRECTORY . 36
BÀI TẬP 2-3: SỬDỤNG MICROSOFT MANAGEMENT CONSOLE (MMC) . 37
BÀI TẬP 2-4: SỬDỤNG REMOTE DESKTOP CONNECTION . 40
BÀI TẬP 2-5: SỬDỤNG TERMINAL SERVICES. 41
CÁC CÂU HỎI TỔNG KẾT . 43
THỰC HÀNH NÂNG CAO 2-1: QUẢN TRỊMÁY CHỦTỮXA . 43
THỰC HÀNH 3: GIÁM SÁT MICROSOFT WINDOWS SERVER
2003-------------------------------------------------------------------------------- 45
KỊCH BẢN . 45
BÀI TẬP 3-1: SỬDỤNG TASK MANAGER ĐỂGIÁM SÁT WINDOWS SERVER 2003 . 46
BÀI TẬP 3-2: SỬDỤNG BẢNG ĐIỀU KHIỂN HIệU NĂNG. 48
BÀI TẬP 3-3: SỬDỤNG EVENT VIEWER. 50
BÀI TẬP 3-4: TẠO VÀ XEM CẢNH BÁO . 52
BÀI TẬP 3-5: SỬDỤNG LỆNH PING ĐỂKÍCH KÍCH HOẠT HOẠT ĐỘNG MẠNG. 53
CÁC CÂU HỎI TỔNG KẾT . 54
THỰC HÀNH NÂNG CAO 3-1: CẤU HÌNH BẢNG ĐIỀU KHIỂN HIỆU NĂNG . 55
THỰC HÀNH 4: SAO LƯU VÀ KHÔI PHỤC DỮLIỆU ------------- 56
KỊCH BẢN . 56
BÀI TẬP 4-1: SAO LƯU VÀ KHÔI PHỤC THƯMỤC BẰNG CÁCH SỬDỤNG KIỂU SAO LƯU
NORMAL . 57
BÀI TẬP 4-2: SAO LƯU VÀ KHÔI PHỤC THƯMỤC BẰNG CÁCH SỬDỤNG KIỂU SAO LƯU
INCREMENTAL. 59
BÀI TẬP 4-3: SAO LƯU VÀ KHÔI PHỤC THƯMỤC BẰNG CÁCH SỬDỤNG KIỂU SAO LƯU DIFFERENTIAL . 62
BÀI TẬP 4-4: LẬP LỊCH SAO LƯU. 63
CÁC CÂU HỎI TỔNG KẾT . 66
THỰC HÀNH NÂNG CAO 4-1: SAO LƯU SYSTEM STATE DATA (DỮLIỆU TRẠNG THÁI
HỆTHỐNG). 67
THỰC HÀNH 5: DUY TRÌ HỆ ĐIỀU HÀNH---------------------------- 68
BÀI TẬP 5-1: CÀI ĐẶT MICROSOFT BASELINE SECURITY ANALYZER 1.1.1 . 69
BÀI TẬP 5-2: SỬDỤNG MICROSOFT BASELINE SECURITY ANALYZER 1.1.1 . 69
BÀI TẬP 5-3: CHUẨN BỊMÁY TÍNH CỦA BẠN ĐỂCÀI ĐẶT MICROSOFT SUS. 70
BÀI TẬP 5-4: SỬDỤNG MICROSOFT BASELINE SECURITY ANALYZER 1.1.1 ĐỂNHẬN
BIẾT CÁC RỦI RO BẢO MẬT MỚI . 71
BÀI TẬP 5-5: CÀI ĐẶT MICROSOFT SOFTWARE UPDATE SERVICE SP1 . 71
BÀI TẬP 5-6: QUẢN LÝ GIẤY PHÉP . 72
BÀI TẬP 5-7: QUẢN TRỊGIẤY PHÉP CỦA SITE . 73
CÁC CÂU HỎI TỔNG KẾT . 74
THỰC HÀNH NÂNG CAO 5-1: CÀI ĐẶT MICROSOFT SERVICE PACK. 75
THỰC HÀNH NÂNG CAO 5-2: CÀI ĐẶT MICROSOFT HOTFIX . 75
THỰC HÀNH 6: LÀM VIỆC VỚI TÀI KHOẢN NGƯỜI DÙNG -- 76
BÀI TẬP 6-1: TẠO VÀ CẤU TRÚC OU . 77
BÀI TẬP 6-2: TẠO TÀI KHOẢN NGƯỜI DÙNG MIỀN . 77
BÀI TẬP 6-3: THÊM THÔNG TIN VÀO TÀI KHOẢN ĐÃ CÓ . 78
BÀI TẬP 6-4: CHỈNH SỬA HẠN CHẾ ĐĂNG NHẬP ĐỐI VỚI NGƯỜI DÙNG. 79
BÀI TẬP 6-5: QUẢN LÝ ĐỒNG THỜI NHIỀU NGƯỜI DÙNG . 80
BÀI TẬP 6-6: TẠO TÀI KHOẢN NGƯỜI DÙNG BẰNG CÁCH NHẬP VÀO TỪTỆP CSV . 80
BÀI TẬP 6-7: DI CHUYỂN NGƯỜI DÙNG . 81
BÀI TẬP 6-8:TẠO VÀ SỬDỤNG TÀI KHOẢN MẪU. 82
BÀI TẬP 6-9: QUẢN LÝ KHÁI LƯỢC NGƯỜI DÙNG . 84
CÁC CÂU HỎI TỔNG KẾT . 85
THỰC HÀNH NÂNG CAO 6-1: SỬDỤNG DSADD.EXE VÀ DSMOD.EXE. 85
THỰC HÀNH 7: LÀM VIỆC VỚI NHÓM ------------------------------- 87
CÁC BÀI THỰC HÀNH LIÊN QUAN . 87
BÀI TẬP 7-1: NĂNG CẤP CHỨC NĂNG CỦA MIỀN . 88
BÀI TẬP 7-2: TẠO NHÓM BẢO MẬT TOÀN CỤC . 89
BÀI TẬP 7-3: TẠO NHÓM BẢO MẬT CỤC BỘTRÊN MIỀN . 90
BÀI TẬP 7-4: SỬDỤNG DSADD ĐỂTẠO NHÓM. 91
BÀI TẬP 7-5: THÊM THÀNH VIÊN VÀO NHÓM . 92
BÀI TẬP 7-6: THÊM NHÓM TOÀN CỤC VÀO NHÓM CỤC BỘTRÊN MIỀN. . 95
BÀI TẬP 7-7: SỬDỤNG DSGET ĐỂTÌM KIẾM CÁC QUAN HỆTHÀNH VIÊN CỦA NHÓM CÁC CÂU HỎI TỔNG KẾT . 97
THỰC HÀNH NÂNG CAO 7-1: THAY ĐỔI PHẠM VI NHÓM. 98
THỰC HÀNH NÂNG CAO 7-2: SỬDỤNG DSMOD ĐỂTHÊM THÀNH VIÊN VÀO NHÓM . THỰC HÀNH 8: LÀM VIỆC VỚI TÀI KHOẢN MÁY TÍNH ------- 99
BÀI TẬP 8-1: TẠO TÀI KHOẢN MÁY TÍNH SỬDỤNG ACTIVE DIRECTORY AND
COMPUTER. 100
BÀI TẬP 8-2: TẠO TÀI KHOẢN MÁY TÍNH SỬDỤNG DSADD . 101
BÀI TẬP 8-3: XOÁ, VÔ HIỆU HOÁ VÀ KHỞI TẠO LẠI TÀI KHOẢN MÁY TÍNH . 102
CÁC CÂU HỎI TỔNG KẾT . 103
THỰC HÀNH NÂNG CAO 8-1: THAY ĐỔI CÁC THUỘC TÍNH CỦA TÀI KHOẢN MÁY TÍNH. 104
THỰC HÀNH 9: CHIA SẺCÁC TÀI NGUYÊN HỆTHỐNG FILE
------------------------------------------------------------------------------------ 105
CÁC YẾU TỐPHỤTHUỘC . 105
BÀI TẬP 9-1: TẠO THƯMỤC CHIA SẺ. 106
BÀI TẬP 9-2: HIỂN THỊCÁC QUYỀN NTFS VÀ QUYỀN CHIA SẺTRÊN MỘT THƯMỤC107
BÀI TẬP 9-3: KẾT NỐI TỚI THƯMỤC CHIA SẺTỪCHẾ ĐỘDÒNG LỆNH VÀ ÁNH XẠMỘT
Ổ ĐĨA TỚI THƯMỤC CHIA SẺ. 107
BÀI TẬP 9-4: THIẾT LẬP CÁC QUYỀN CHIA SẺ. 109
BÀI TẬP 9-5: THIẾT LẬP CÁC QUYỀN NTFS . 113
BÀI TẬP 9-6: HIỂN THỊCÁC QUYỀN HIỆU DỤNG. 117
BÀI TẬP 9-7: NGĂN CẤM TRUY CẬP NẶC DANH ĐẾN WEB SITE MẶC ĐỊNH. 120
BÀI TẬP 9-8: CHIẾM QUYỀN SỞHỮU FILE. 123
CÁC CÂU HỎI TỔNG KẾT . 125
THỰC HÀNH NÂNG CAO 9-1: ĐƯA MỘT FILE LÊN MẠNG INTRANET CỦA CÔNG TY VÀ THIẾT LẬP CÁC CẤP PHÉP. 126
THỰC HÀNH 10: LÀM VIỆC VỚI CÁC MÁY IN ------------------- 128
CÁC YẾU TỐPHỤTHUỘC . 128
BÀI TẬP 10-1: TẠO MÁY IN CỤC BỘ. 129
BÀI TẬP 10-2: CẤU HÌNH CÁC ĐẶC TÍNH CHO MÁY IN CỤC BỘ. 132
BÀI TẬP 10-3: CHIA SẺMỘT MÁY IN . 135
BÀI TẬP 10-4: KẾT NỐI TỚI MÁY IN. 138
BÀI TẬP 10-5: QUẢN TRỊHÀNG ĐỢI IN ẤN . 141
BÀI TẬP 10-6: GIÁM SÁT HÀNG ĐỢI IN BẰNG CÔNG CỤPERFORMANCE MONITOR . BÀI TẬP 10-7: XÓA MỘT HÀNG ĐỢI IN ẤN. 148
CÁC CÂU HỎI TỔNG KẾT . 148
THỰC HÀNH NÂNG CAO 10-1: TẠO MỘT TỔHỢP MÁY IN . 149
THỰC HÀNH 11: QUẢN TRỊCÁC TRÌNH ĐIỀU KHIỂN THIẾT
BỊ--------------------------------------------------------------------------------- 150
BÀI TẬP 11-1: CẤU HÌNH CÁC LỰA CHỌN TRÌNH ĐIỀU KHIỂN ĐÃ ĐƯỢC XÁC NHẬN. BÀI TẬP 11-2: CÀI ĐẶT MỘT TRÌNH ĐIỀU KHIỂN CHƯA ĐƯỢC XÁC NHẬN . 153
BÀI TẬP 11-3: QUẢN TRỊCÁC ĐẶC TÍNH THIẾT BỊ. 156
BÀI TẬP 11-4: SỬDỤNG LỰA CHỌN LAST KNOWN GOOD CONFIGURATION . 157
CÁC CÂU HỎI TỔNG KẾT . 159
THỰC HÀNH NÂNG CAO 11-1: SỬDỤNG LẠI TRÌNH ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊTRƯỚC KHI
NÂNG CẤP . 159
THỰC HÀNH 12: QUẢN LÝ LƯU TRỮTRÊN ĐĨA ---------------- 162
CÁC YẾU TỐPHỤTHUỘC . 162
BÀI TẬP 12-1: TẠO MỘT PHÂN VÙNG MỞRỘNG MỚI . 163
BÀI TẬP 12-2: TẠO MỘT Ổ ĐĨA LOGIC MỚI . 164
BÀI TẬP 12-3: CHUYỂN ĐỔI ĐĨA CƠBẢN THÀNH ĐĨA ĐỘNG. 169
BÀI TẬP 12-4: TẠO MỘT SIMPLE VOLUME. 171
BÀI TẬP 12-5: MỞRỘNG MỘT SIMPLE VOLUME . 174
CÁC CÂU HỎI TỔNG KẾT . 175
THỰC HÀNH NÂNG CAO 12-1: KIỂM TRA LỖI VÀ CHỐNG PHÂN MẢNH MỘT VOLUME
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

up, bạn duyệt đến
thư mục D:\VIRTUALPC\’TENLOP’\Lab Manual\Lab
04\Labwork\Backupincremental và lựa chọn hộp chọn bên trái tên
thư mục đó
20. Nhấn vào Start Backup. Hộp thoại Backup Job Information xuất
hiện
21. Nhấn Advance. Hộp thoại Advance Backup Option mở ra
22. Lựa chọn incremental trong danh sách xổ xuống của mục Backup
Type và nhấn OK để đóng hộp thoại Advance Backup Option.
23. Nhấn Start Backup để khởi tạo quá trình sao lưu. Hộp thoại Backup
Process hiện ra. Trong vòng hai hay ba phút, thanh trạng thái chỉ thị
rằng việc sao lưu đã hoàn thành
CÂU HỎI. Hộp thoại Backup Progress chỉ hiển thị một file được xử
lý. Tại sao lại chỉ có một file được sao lưu?
24. Nhấn Close để đóng hộp thoại Backup Progress
25. Đóng tiện ích Backup và Windows Explore.
QUẢN LÝ VÀ DUY TRÌ HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS SERVER 2003
61
SAO LƯU VÀ KHÔI PHỤC DỮ LIỆU
BÀI TẬP 4-3: SAO LƯU VÀ KHÔI PHỤC THƯ
MỤC BẰNG CÁCH SỬ DỤNG KIỂU SAO LƯU
DIFFERENTIAL
Thời gian hoàn thành dự kiến : 20 phút
Để hiểu tác vụ sao lưu Differential, bạn sẽ tiến hành sao lưu Differential
một lần. Hãy lưu ý về trạng thái thuộc tính của các file được sao lưu trước và
sau khi sao lưu và sau đó bạn sẽ tiến hành sao lưu Differential một lần nữa.
1. Mở Windows Explorer từ thực đơn Start và duyệt đến thư mục
D:\VIRTUALPC\’TENLOP’\Lab Manual\Lab
04\Labwork\BackupDifferential. Thư mục này chứa các file văn bản,
DifferentailA.txt và DifferentailB.txt
2. Để xem các thuộc tính của các file trong thư mục này, lựa chọn Detail
trong thực đơn View
CÂU HỎI. Thuộc tính nào liệt kê trong cột Attributes của mỗi file?
3. Mở tiện ích Backup trong chế độ nâng cao và lựa chọn thẻ Backup.
Thẻ Backup cung cấp một cách nhìn hình cây đối với các ổ đĩa, các
file và thư mục trong máy tính. Tại đây, bạn có thể lựa chọn các thư
mục và các file mà bạn muốn sao lưu.
4. Trong cây thư mục, bạn mở rộng ổ đĩa D: và duyệt đến thư mục
D:\VIRTUALPC\’TENLOP’\Lab Manual\Lab
04\Labwork\BackupDifferential.
5. Sử dụng dấu chọn bên trái thư mục BackupDifferential. Một dấu
chọn màu xanh hiện ra trong hộp chọn.
6. Nhấn vào tên thư mục BackupDifferental trong cây thư mục bên trái.
Hai file DifferentialA.txt và DifferentialB.txt hiển thị trong phần
xem các file. Các file này cũng đồng thời có dấu chọn màu xanh ở bên
trái tên của chúng.
7. Trong hộp thoại Backup Media or File Name gần đáy của thẻ
Backup, nhập vào D:\VIRTUALPC\’TENLOP’\Lab Manual\Lab
04\Labwork\Differential.bkf hay nhấn Browse để duyệt đến thư mục
này.
8. Nhấn vào Start Backup. Hộp thoại Backup Job Information xuất
hiện
9. Nhấn Advance. Hộp thoại Advance Backup Option mở ra
QUẢN LÝ VÀ DUY TRÌ HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS SERVER 2003
62
SAO LƯU VÀ KHÔI PHỤC DỮ LIỆU
10. Lựa chọn incremental trong danh sách xổ xuống của mục Backup
Type và nhấn OK để đóng hộp thoại Advance Backup Option.
11. Nhấn Start Backup để khởi tạo quá trình sao lưu Differential. Hộp
thoại Backup Process hiện ra. Trong vòng hai hay ba phút, thanh
trạng thái chỉ thị rằng việc sao lưu đã hoàn thành
12. Nhấn Close để đóng hộp thoại Backup Progress
13. Mở Windows Explorer và duyệt đến thư mục
D:\VIRTUALPC\’TENLOP’\Lab Manual\Lab
04\Labwork\BackupDifferential
CÂU HỎI. Ghi lại xem liệu thuộc tính A có được thiết lập cho các file
trong thư mục này.
14. Bây giờ bạn sẽ tiến hành một tác vụ sao lưu Differentail khác đối với
cùng thư mục này. Trong cây thư mục của tiện ích Backup, bạn duyệt
đến thư mục D:\VIRTUALPC\’TENLOP’\Lab Manual\Lab
04\Labwork\BackupDifferentail và lựa chọn hộp chọn bên trái tên
thư mục đó
15. Nhấn vào Start Backup. Hộp thoại Backup Job Information xuất
hiện
16. Nhấn Advance. Hộp thoại Advance Backup Option mở ra
17. Lựa chọn Differentail trong danh sách xổ xuống của mục Backup
Type và nhấn OK để đóng hộp thoại Advance Backup Option.
18. Nhấn Start Backup để khởi tạo quá trình sao lưu. Hộp thoại Backup
Process hiện ra. Trong vòng hai hay ba phút, thanh trạng thái chỉ thị
rằng việc sao lưu đã hoàn thành
CÂU HỎI. Hộp thoại Backup Progress chỉ hiển thị hai file được xử
lý. Tại sao cả hai file này được sao lưu trong khi không file nào được
chỉnh sửa sau lần sao lưu Differental trước đó?
19. Nhấn Close để đóng hộp thoại Backup Progress
20. Đóng tiện ích Backup và Windows Explore.
BÀI TẬP 4-4: LẬP LỊCH SAO LƯU
Thời gian hoàn thành dự kiến: 25 phút
Bạn được giao nhiệm vụ lập lịch sao lưu cho các người dùng trong ACNA.
Bạn sẽ lập lịch cho tác vụ sao lưu, chờ đợi tác vụ sao lưu hoàn thành, xóa
QUẢN LÝ VÀ DUY TRÌ HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS SERVER 2003
63
SAO LƯU VÀ KHÔI PHỤC DỮ LIỆU
các file đã được sao lưu để giả lập việc mất dữ liệu và sau đó khôi phục lại
dữ liệu
1. Mở Windows Explorer từ thực đơn Start và duyệt đến thư mục
D:\VIRTUALPC\’TENLOP’\Lab Manual\Lab
04\Labwork\BackupNormal mà bạn đã sử dụng trong Bài tập 4-1.
Thư mục này chứa hai file văn bản, NormalA.txt và NormalB.txt
2. Để xem các thuộc tính của các file trong thư mục này, lựa chọn Detail
trong thực đơn View. Thuộc tính A (viết tắt của Archive) hiện ra trong
mỗi file
3. Mở tiện ích Backup trong chế độ nâng cao
4. Lựa chọn thẻ Schdule Jobs, nơi mà bạn có thể lập lịch sao lưu
5. Nhấn vào Add Job (phía dưới đáy góc phải của cửa sổ). hiện ra
6. Nhấn Next. Trang What to Backup của trình Backup Wizard mở ra.
CÂU HỎI. Bạn có thể sao lưu cái gì ?
7. Lựa chọn “Backup Selected Files, Drives or Network Data”
8. Nhấn Next. Trang Items to Backup của trình Backup Wizard xuất
hiện với cách xem hình cây của các ổ đĩa, thư mục và file trên máy
tính. Tại đây, bạn có thể lựa chọn các thư mục và các file mà bạn
muốn sao lưu.
9. Trong cây thư mục, bạn mở rộng ổ đĩa D: và duyệt đến thư mục
D:\VIRTUALPC\’TENLOP’\Lab Manual\Lab
04\Labwork\BackupNormal.
10. Sử dụng dấu chọn bên trái thư mục BackupNormal. Một dấu chọn
màu xanh hiện ra trong hộp chọn.
11. Nhấn vào tên thư mục BackupNormal trong cây thư mục bên trái. Hai
file NormalA.txt và NormalB.txt hiển thị trong phần xem các file (ô
bên phải). Các file này cũng đồng thời có dấu chọn màu xanh ở bên
trái tên của chúng.
12. Nhấn Next, Trang Backup Type, Destination, And Name hiện ra
13. Trong danh sách xổ xuống của mục Choose A Place To Save Your
Backup, xác nhận rằng D:\VIRTUALPC\’TENLOP’\Lab
Manual\Lab 04\Labwork được lựa chọn
QUẢN LÝ VÀ DUY TRÌ HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS SERVER 2003
64
SAO LƯU VÀ KHÔI PHỤC DỮ LIỆU
14. Trong hộp văn bản Type A Name For This Backup, nhập vào
Schedule và sau đó nhấn Next. Trang Type of Backup của trình
Backup Wizard xuất hiện.
15. Trong hộp Select The Type of Backup, lựa chọn Normal và đọc các
mô tả
16. Trong hộp Select The Type of Backup, lựa chọn Copy và đọc các mô
tả
CÂU HỎI. Ghi lại các khác nhau giữa Normal và Copy
17. Bởi vì bạn sẽ tiến hành một tác vụ sao lưu thông thường nên chọn
Normal
18. Nhấn Next, Trang How to Backup xuất hiện
19. Lựa chọn hộp chọn “Verify Data After Backup”
20. Lựa chọn hộp chọn “Disable Volume Shadow Copy”
CÂU HỎI. Giải thích Volume Shadow Copy là gì ?
21. Nhấn Next. Trang Backup Options của trình Backup Wizard xuất
hiện
22. Xác nhận rằng hộp chọn “Append This Backup to The Existing
Backups” được lựa chọn
23. Nhấn Next. Trang When to Backup của trình Backup Wizard xu
 
Top