Download miễn phí Giáo trình Thực hành Linux





Mục lục
Bài 1 ĐĂNG NHẬP HỆTHỐNG LINUX.3
1.1. Truy cập vào máy tính đã cài đặt hệ điều hành Linux.3
1.2. Sửdụng Telnet đểtruy cập vào máy Linux từxa.3
1.3. Thoát khỏi hệthống.3
Bài 2 SỬDỤNG E-Mail4
2.1. Gởi thưbằng sendmail.4
2.2. Nhận thư.4
2.3. Các thao tác hỗtrợ.4
Bài 3 CÁC LỆNH TRÊN LINUX.6
3.1. Tổchức hệthống tập tin trên Linux.6
3.2. Các lệnh thao tác trên hệthống tập tin.6
3.2.1. Tạo mới thưmục.6
3.2.2. Thay đổi thưmục hiện hành.7
3.2.3. Xemthưmục làmviệc hiện hành.7
3.2.4. Xemthông tin vềtập tin và thưmục.7
3.2.5. Di chuyển một hay nhiều tập tin.7
3.2.6. Sao chép tậptin.8
3.2.7. Tạo liên kết với tập tin.8
3.2.8. Tìmkiếm một tập tin.8
3.2.9. Xoá thưmục rỗng.9
3.2.10. Xóa các tập tin hay thưmục.9
3.2.11. Xemhướng dẫn sửdụng lệnh.9
3.2.12. Hiển thịnội của các tập tin.9
3.2.13. Nối các tập tin.9
3.2.14. Xuất nội dung thông báo.10
3.2.15. Nén và giải nén tập tin.10
3.3. Các lệnh hệthống.10
3.3.1. Lệnh at.10
3.3.2. Lệnh hostname.10
3.3.3. Lệnh ps.10
3.3.4. Lệnh clear.11
3.3.5. Lệnh date.11
3.3.6. Lệnh cal .11
3.3.7. Lệnh mount.11
3.3.8. Tiện ích mc.11
3.3.9. Tiện ích máy tính bc.12
Bài 4 QUẢN LÝ TÀI KHOẢN VÀ PHÂN QUYỀN SỬDỤNG.13
4.1. Quản lý tài khoản của hệthống.13
4.1.1. Tài khoản người dùng.13
4.1.2. Tài khoản nhómngười dùng.13
4.2. Phân quyền người dùng trên hệthống tập tin.13
4.2.1. Các quyền truy xuất trên tập tin.13
4.2.2. Lệnh chmod.14
4.2.3. Thay đổi người hay nhómsởhữu tập tin.14
Bài 5 SỬDỤNG TRÌNH SOẠN THẢO VI.17
5.1. Giới thiệu.17
5.2. Khởi động vi.17
5.3. Soạn thảo văn bản.17
5.4. Thoát khỏi vi.18
5.4.1. Dùng vi với danh sách các lệnh đã chạy của Shell.18
Bài 6 LẬP TRÌNH SHELL21
6.1. Chương trình tính tổng 1-> n.21
6.2. Chương trình tính giai thừa của một số.21
6.3. Chương trình đếm sốdòng của một tập tin.21
6.4. Chương trình đếm sốtừcủa một tập tin.22
6.5. Chương trình tìmdòng có độdài lớn nhất trong một tập tin.22
6.6. Chương trình tìmmột xâu trong một tập tin.23
Bài 7 Lập trình C & C++24
Bài 8 QUẢN LÝ TIẾN TRÌNH26
8.1. Giới thiệu.26
8.1.1. Tạo một tiến trình - lệnh fork.26
8.1.2. Dừng một tiến trình.26
8.1.3. Giao tiếp giữa các tiến trình.27
8.1.4. Liên lạc giữa hai tiến trình.28
8.2. Lập trình đa tiến trình.29
8.2.1. ống dẫn liênlạc.29
8.2.2. Thao tác với "ống dẫn liên lạc".30
8.2.3. Liên lạc giữa tiến trình cha và tiến trình con.30
Bài 9 Lập trình mạng TCP/IP31
9.1. Lập trình client /server theo giao thức TCP/IP.31
9.2. Lập trình client /server theo giao thức UDP/IP.36
Bài 10 DÞch vô FTP39
Bài 11 CÁC TẬP TIN CẤU HÌNH MẠNG.41
Bài 12 CẤU HÌNH DỊCH VỤDNS.43
12.1. Các tập tin cấu hình dịch vụDNS.43
12.1.1. Tập tin /etc/host.conf.43
12.1.2. Tập tin /etc/resolv.conf.43
12.1.3. Tập tin /etc/named.conf.43
12.1.4. Tập tin /var/named/dng.vn.zone.43
12.1.5. Tập tin /var/named/edu.vn.zone.44
12.1.6. Tập tin /var/named/0.0.127.in-addr.arpa.zone.44
12.1.7. Tập tin /var/named/localhost.zone.44
12.1.8. Lệnh khởi động dịch vụDNS.44
12.2. Các lệnh và tiện ích hỗtrợ.45
12.2.1. Lệnh nslookup.45
12.2.2. Lệnh host.45
12.2.3. Lệnh dig.45
12.2.4. Tiện ích redhat-config-bind.45



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

clear
Xóa màn hình.
3.3.5. Lệnh date
Hiển thị ngày tháng hiện hành của hệ thống
3.3.6. Lệnh cal
Xem lịch tương ứng với tháng và năm chỉ định.
3.3.7. Lệnh mount
Cú pháp : mount [-t ]
- Lệnh dùng để kết nối hệ điều hành với các thiết bị khác trên hệ thống.
- Lệnh này chỉ thực hiện được khi bạn vào hệ thống với tư cách là root.
type : Kiểu tập tin
device : Tập tin điều khiển thiết bị kết nối.
mountpoint : Vị trí thư mục trên hệ điều hành dùng để kết nối với file thiết bị.
• Tạo kết nối với đĩa logic 1 : #mount /dev/hda1 /mnt/hdisk
• Tạo kết nối với đĩa mềm MS-DOS: #mount /dev/fd0 /mnt/floppy
• Tạo kết nối với đĩa mềm LINUX : #mount -t ext2 /dev/fd0 /mnt/floppy
• Tạo kết nối với đĩa CDROM : #mount /dev/hda1 /mnt/cdrom
• Hủy kết nối với đĩa mềm : #umount /dev/fd0
Chú ý : Hệ thống Linux xem các thiết bị kết nối như các một tập tin đặc biệt.
3.3.8. Tiện ích mc
Tiện ích mc trên Linux có giao diện làm việc giống như trình NC Command của
MS - DOS. Để khởi động mc gõ lệnh như sau :
#mc
- 12-
3.3.9. Tiện ích máy tính bc
Chương trình bc cung cấp một bộ máy tính tay giúp người dùng có thể tính toán
các biểu thức, các hàm toán học ...
3.3.9.1. Khởi động bc
Từ dấu nhắc hệ thống, bạn gõ :
#bc ↵
xuất hiện dấu nhắc, bạn có thể nhập vào các biểu thức tính toán :
(4+5)*(12-10) ↵
18
1000000000000*1000000000000↵
1000000000000000000000000
Để ấn định số chữ số thập phân, dùng lệnh scale = n :
scale=3↵
1/6↵
.166
Lập trình trong bc.
define giaithua(n)
{
if (n<=1) return (1);
else return (gt(n-1)*n);
}
gt(5)
120
Để chuyển đổi sang các cơ số khác nhau, dùng các lệnh ibase và obase
ibase=cơsố Định dạng cơ số đầu vào
obase=cơsố Định dạng cơ số xuất ra
ibase và obase ngầm định là cơ số 10
ibase=16↵
FF↵
255
obase=2↵
FF↵
11111111
ibase↵
obase↵
3.3.9.2. Kết thúc bc
Nhấn CTRL-D để thoát.
#man bc -> Xem các hướng dẫn sử dụng bc.
- 13-
Bài 4 QUẢN LÝ TÀI KHOẢN VÀ PHÂN QUYỀN SỬ DỤNG
Mô tả cơ chế bảo vệ tập tin của LINUX: người sử dụng, nhóm người sử dụng, các
quyền truy xuất trên tập tin.
4.1. Quản lý tài khoản của hệ thống
4.1.1. Tài khoản người dùng
Mỗi người sử dụng trên hệ thống được mô tả qua các thông tin sau:
- username : tên người sử dụng
- password : mật khẩu (nếu có)
- uid : số nhận dạng (user identify number )
- gid : số của nhóm (group identify number )
- comment : chú thích
- Thư mục chủ của tài khoản (home directory )
- Shell đăng nhập (chương trình chạy lúc bắt đầu phiên làm việc)
Các thông tin trên được chứa trong tập tin /etc/passwd
4.1.2. Tài khoản nhóm người dùng
Một nhóm người sử dụng được mô tả bằng các thông tin sau:
- groupname : tên của nhóm
- gid : số của nhóm (gid: group identify number)
- danh sách các tài khoản thuộc nhóm
Các thông tin trên được chứa trong tập tin /etc/group
4.2. Phân quyền người dùng trên hệ thống tập tin
4.2.1. Các quyền truy xuất trên tập tin
Khi tập tin được tạo lập, các thông tin sau đây đồng thời được ghi lại:
- uid của người tạo tập tin
- gid của người tạo tập tin
- Các quyền thâm nhập tập tin khác . . .
- Tập tin được bảo vệ bởi một tập hợp các bit định nghĩa quyền thâm nhập
r w x r w x r w x
suid sgid
owner group other
Trong đó:
- 14-
r Quyền đọc nội dung tập tin, thư mục
w Quyền tạo và xoá nội dung tập tin, tạo và xóa tập tin trong thư mục
x Quyền thực thi tập tin. Quyền truy xuất qua lại trên thư mục.
• Các quyền với thư mục chỉ có hiều lực ở một mức nhất định, thư mục con có thể
được bảo vệ trong khi thư mục cha thì không.
• Lệnh ls -lF liệt kê danh sách các tập tin và các thuộc tính của chúng trong một
danh mục, qua đó ta có thể xem các thông tin như loại tập tin, quyền truy nhập,
người sở hữu và kích thước của tập tin. . .
4.2.2. Lệnh chmod
Lệnh chmod cho phép thay đổi quyền trên tập tin của người dùng. Chỉ những
người sở hữu tập tin này mới có thể thay đổi được mức đặc quyền đối với tập tin này.
Có thể thực hiện lệnh theo hai cách:
4.2.2.1. Dùng các ký hiệu tượng trưng:
Cú pháp : chmod {a,u,g,o}{+,-,=}{r,w,x}
Trong đó : u (user), g (group), o (other), a (all)
Các toán tử : + thêm quyền. - bớt quyền. = gán giá trị khác
4.2.2.2. Dùng thông số tuyệt đối
Cú pháp : chmod
trong đó mode là một số cơ số 8 ( octal )
r w x r - x r - -
1 1 1 1 0 1 1 0 0
7 5 4
$chmod 754 filename
$chmod g-w,o+r baitho.doc
$chmod a+r baocao.txt
$chmod +r baocao.txt
$chmod og-x baocao.txt không cho thực thi
$chmod u+rwx baocao.txt cho phép người sở hữu có thể đọc, viết và thực thi.
$chmod o-rwx baocao.txt không cho truy nhập tập tin.
$chmod 777 * Đặt các quyền cho tất cả các đối tượng sử dụng .
trên toàn bộ tập tin trong thư mục hiện hành
4.2.3. Thay đổi người hay nhóm sở hữu tập tin
- Lệnh chown cho phép thay đổi người sở hữu, nhóm sở hữu trên tập tin.
- Lệnh chgrp cho phép thay đổi nhóm sở hữu trên tập tin.
- 15-
THỰC HÀNH
1. Thay đổi quyền trên tập tin
#cat bai1.sh
#ls -lF bai1.sh
#chmod u+x,g+wx bai1.sh
#ls -lF bai1.sh
#chmod 644 bai1.sh
#ls -lF bai1.sh
#chmod 764 bai1.sh
#ls -lF bai1.sh
#chmod 777 bai1.sh
#ls -lF bai1.sh
2. Tạo tài khoản hệ thống
Tạo nhóm cntt2004
#groupadd cntt2004
Xem tập tin /etc/group
#cat /etc/group
Tạo một account user01 mới thuộc nhóm cntt2004
#useradd - g cntt2004 -c “Tai khoan user01” user01
#passwd user01
Xem tập tin /etc/passwd, /etc/shadow
#cat /etc/passwd
#cat /etc/shadow
Thử đăng nhập vào hệ thống với tài khoản là user01
Tạo một account user02
#useradd user02
#passwd user02
Đưa user02 vào nhóm cntt2004
#usermod -g cntt2004 user02
Thử đăng nhập vào hệ thống với tài khoản là user02
Xóa user02
#userdel user02
#cat /etc/passwd
3. Thay đổi quyền sử dụng cho các đối tượng trên tập tin
a. Tạo một tập tin mới /home/baocao.txt
b. Đổi chủ sở hữu của tập tin /home/baocao.txt là user01
- 16-
#chown user01 /home/baocao.txt
c. Phân quyền rwxr--r-- cho các đối tượng trên tập tin /home/baocao.txt.
#chmod 744 /home/baocao.txt
d. Đăng nhập vào hệ thống với tài khoản user01. Thử thay đổi nội dung tập tin
/home/baocao.txt.
e. Đăng nhập vào hệ thống với tài khoản khác. Thử thay đổi nội dung tập tin
/home/baocao.txt. Nhận xét ?
4. Phân quyền sử dụng cho các đối tượng
a. Tạo nhóm người sử dụng có tên cntt2004.
b. Bổ sung các user01, user02 vào nhóm cntt2004.
#usermod -g cntt2004 user01
#usermod -g cntt2004 user02
c. Tạo thư mục /home/common
#mkdir /home/common
d. Đổi nhóm sở hữu của thư mục /home/common là nhóm cntt2004.
#chown :cntt2004 /home/common
hay
#chgrp cntt2004 /home/common
e. Phân quyền rwx cho đối tượng nhóm cntt2004 trên thư mục /home/common
#chmod g+rwx /home/common
#ls -lF /home
f. Đăng nhập vào hệ thống với tài khoản user01. Tạo thư mục mới trong
/home/common.
g. Đăng nhập vào hệ thống với một tài khoản khác không thuộc nhóm cntt2004.
Thử tạo thư mục mới trong /home/common. Nhận xét ?.
- 17-
Bài 5 SỬ DỤNG TRÌNH SOẠN THẢO VI
Giới thiệu trình soạn thảo vi, các thao tác soạn thảo tập tin bằng vi.
5.1. Giới thiệu
vi là chương trình soạn thảo các tập tin văn bản trên các hệ thống Unix :
- Màn hình được xem như một cửa sổ mở trên tập tin.
- Có khả năng di chuyển con trỏ đến bất kỳ vị ...
 
Top