Download miễn phí Giáo trình môn học Tin học căn bản





Mục lục
MỤC LỤC
Phần I: NHỮNG HIỂU BIẾT CƠBẢN VỀTIN HỌC.1
CHƯƠNG 1: THÔNG TIN VÀ XỬLÝ THÔNG TIN.1
1.1. THÔNG TIN.1
1.1.1. Khái niệm vềthông tin.1
1.1.2. Đơn vị đo thông tin.1
1.1.3. Sơ đồtổng quát của một quá trình xửlý thông tin.1
1.1.4. Xửlý thông tin bằng máy tính điện tử.2
1.2. BIỂU DIỄN THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ.2
1.2.1. Biểu diễn sốtrong các hệ đếm.2
1.2.2. Hệ đếm thập phân (Decimal system, b=10).2
1.2.3. Hệ đếm nhịphân (Binary system, b=2).3
1.2.4. Hệ đếmbát phân (Octal system, b=8).4
1.2.5. Hệ đếm thập lục phân (Hexa-decimal system, b=16).4
1.2.6. Đổi một sốnguyên từhệthập phân sang hệb.4
1.2.7. Đổi phần thập phân từhệthập phân sang hệcơsốb.5
1.2.8. Mệnh đềlogic.5
1.2.9. Biểu diễn thông tin trong máy tính điện tử.5
1.3. TIN HỌC.6
1.3.1. Các lĩnh vực nghiên cứu của tin học.6
1.3.2. Ứng dụng của tin học.6
1.3.3. Máy tính điện tửvà lịch sửphát triển.7
CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC TỔNG QUÁT CỦA MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ.10
2.1. PHẦN CỨNG (HARDWARE).10
2.1.1. Bộnhớ.10
2.1.2. Bộxửlý trung ương (CPU).11
2.1.3. Các thiết bịxuất/ nhập.11
2.2. PHẦN MỀM (SOFTWARE).13
2.2.1. Khái niệm phần mềm.13
2.2.2. Phân loại phần mềm.13
CHƯƠNG 3: HỆ ĐIỀU HÀNH.14
3.1. KHÁI NIỆM VỀHỆ ĐIỀU HÀNH.14
3.2. CÁC ĐỐI TƯỢNG DO HỆ ĐIỀU HÀNH QUẢN LÝ.14
3.2.1. Tập tin (File).14
3.2.2. Thưmục (Folder/ Directory).15
3.2.3. Ổ đĩa (Drive).15
3.2.4. Đường dẫn (Path).15
3.3. GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS.16
3.3.1. Sơlược vềsựphát triển của Windows.16
3.3.2. Khởi động và thoát khỏi Windows XP.16
3.3.3. Một vài thuật ngữthường sửdụng.17
3.3.4. Giới thiệu màn hình nền (Desktop) của Windows XP.18
3.3.5. Cửa sổchương trình.19
3.3.6. Hộp hội thoại (Dialogue box).20
3.3.7. Sao chép dữliệu trong Windows.21
3.3.8. Cách khởi động và thoát khỏi các chương trình.21
3.3.9. Menu Documents.22
3.3.10. Tìmkiếm dữliệu.23
3.4. THAY ĐỔI CẤU HÌNH MÁY TÍNH.25
3.4.1. Cài đặt và loại bỏFont chữ.25
3.4.2. Thay đổi thuộc tính của màn hình.25
3.4.3. Cài đặt và loại bỏchương trình.26
3.4.4. Cấu hình ngày, giờcho hệthống.27
3.4.5. Thay đổi thuộc tính của bàn phímvàchuột.27
3.4.6. Thay đổi thuộc tính vùng (Regional Settings).28
3.5. MÁY IN.29
3.5.1. Cài đặt thêm máy in.29
3.5.2. Loại bỏmáyin đã cài đặt.29
3.5.3. Thiết lập máy in mặc định .29
3.5.4. Cửa sổhàng đợi in (Print Queue).30
3.6. TASKBAR AND START MENU.30
CHƯƠNG 4: QUẢN LÝ DỮLIỆU BẰNG WINDOWS EXPLORER.32
4.1. GIỚI THIỆU.32
4.2. THAO TÁCVỚI CÁC THƯMỤC VÀ TẬP TIN.33
4.2.1. Mởtập tin/ thưmục:.33
4.2.2. Chọn tập tin/ thưmục:.34
4.2.3. Tạo thưmục.34
4.2.4. Sao chép thưmục và tập tin.34
4.2.5. Di chuyển thưmục và tập tin.34
4.2.6. Xoá thưmục và tập tin.34
4.2.7. Phục hồi thưmục và tập tin.34
4.2.8. Đổi tên thưmục và tập tin.35
4.2.9. Thay đổi thuộc tính tập tin và thưmục:.35
4.3. THAO TÁCVỚI CÁC LỐI TẮT (SHORTCUTS).35
4.3.1. Tạo lối tắt trên màn hình nền.35
4.3.2. Các thao tác với lối tắt.35
4.4. THAO TÁCVỚI ĐĨA.36
4.4.1. Sao chép đĩa mềm:.36
4.4.2. Định dạng đĩa.36
4.4.3. Hiển thịthông tin của đĩa.36
CHƯƠNG 5: SỬDỤNG TIẾNG VIỆT TRONG WINDOWS.37
5.1. GIỚI THIỆU CÁC CHƯƠNG TRÌNH HỖTRỢTIẾNG VIỆT.37
5.1.1. Vấn đềtiếng Việt trong Windows.37
5.1.2. Font chữvà Bảng mã.37
5.1.3. Các kiểu gõ tiếng Việt.37
5.2. SỬDỤNG VIETKEY.38
5.2.1. Khởi động Vietkey.38
5.2.2. Các thao tác cơbản.38
5.3. SỬDỤNG UNIKEY.39
5.3.1. Khởi động Unikey.39
5.3.2. Các thao tác cơbản.40
5.4. LUYỆN ĐÁNH MÁY VỚI KP TYPING TUTOR.41
5.4.1. Khởi động KP Typing Tutor.41
5.4.2. Cách đặt tay trên bàn phím.41
5.4.3. Chọn bài tập.42
5.4.4. Thay đổi các tuỳchọn (Options).42
5.4.5. Trợgiúp (Help).42
CHƯƠNG 6: BẢO VỆDỮLIỆU VÀ PHÒNG CHỐNG VIRUS.43
6.1. BẢO VỆDỮLIỆU.43
6.1.1. Giới thiệu.43
6.1.2. Nguyên tắc bảo vệ.43
6.2. VIRUS MÁY TÍNH VÀ CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG.43
6.2.1. Virus máy tính là gì?.43
6.2.2. Tính chất và phân loại Virus.43
6.2.3. Các phương pháp phòng và diệt Virus.44
6.2.4. Chương trình diệt virus BKAV.44
6.2.5. Chương trình diệt virus của McAfee.45
Phần II: SOẠN THẢO VĂN BẢN VỚI MICROSOFT WORD.48
CHƯƠNG 7: GIỚI THIỆU MICROSOFT WORD.48
7.1. GIỚI THIỆU.48
7.1.1. Các chức năng của MicroSoft Word.48
7.1.2. Khởi động và thoát khỏi Word.48
7.2. CÁC THÀNH PHẦN CƠBẢN TRÊN MÀN HÌNH WORD.49
7.2.1. Thanh tiêu đề(Title bar).49
7.2.2. Thanh lệnh đơn (Menu bar).49
7.2.3. Các thanh công cụ(Toolbars).50
7.2.4. Thước và đơn vịchia trênthước (Ruler).51
7.2.5. Thanh trạng thái (Status bar).51
7.2.6. Thanh trượt ngang (Horizontal scroll bar) và thanh trượt đứng (Vertical scroll bar).51
7.2.7. Vùng soạn thảo văn bản và điểmchèn.51
7.2.8. Cách chọn lệnh sửdụng.52
7.2.9. Hệthống trợgiúp và cách sửdụng.53
CHƯƠNG 8: CÁC THAO TÁC CƠBẢN.54
8.1. NHẬP VÀ HIỆU CHỈNH VĂN BẢN.54
8.1.1. Chọn bảng mã, Font tiếng Việt và kiểu gõ.54
8.1.2. Cách di chuyển dấu nháy trong tài liệu.54
8.1.3. Các thành phần của văn bản.54
8.1.4. Chế độviết chèn và viết đè.55
8.1.5. Cách nhập văn bản.55
8.1.6. Chèn ký tự đặc biệt (Symbol).55
8.2. THAO TÁCTRÊN TẬP TIN.56
8.2.1. Mởtập tin.56
8.2.2. Lưu tập tin.57
8.2.3. Chèn nội dung tập tin từ đĩa vào văn bản hiện hành.57
8.2.4. Đóng tập tin.58
8.2.5. Đặt các tuỳchọn cho tập tin.58
8.3. TRÌNH BÀY MÀN HÌNH - TRANG IN.59
8.3.1. Trình bày màn hình (View).59
8.3.2. Thiết lập các thông sốcho trang in (Page Setup).60
8.4. KHỐI VĂN BẢN VÀ CÁC LỆNH XỬLÝ KHỐI.62
8.4.1. Chọn khối văn bản.62
8.4.2. Xóa khối văn bản.62
8.4.3. Cắt (Cut), sao chép (Copy), dán (Paste).63
8.4.4. Thao tác Undo, Redo và Repeat.63
8.4.5. Nhập văn bản tự động.64
8.4.6. Tìmkiếmvàthay thếvăn bản (Find and Replace).65
8.4.7. Chèn các dấu ngắt.66
CHƯƠNG 9: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN.68
9.1. ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ.68
9.2. CHUYỂN ĐỔI LOẠI CHỮ.69
9.3. ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN (PARAGRAPH).70
9.3.1. Một sốkhái niệm.70
9.3.2. Canh lề đoạn văn bản.70
9.3.3. Tạo độlệch các dòng trong đoạn so với lề.70
9.3.4. Sao chép định dạng (Format Painter).72
9.4. TẠO KÝ TỰDROP CAP.73
9.5. KẺ ĐƯỜNG VIỀN VÀ TÔ NỀN CHO ĐOẠN VĂN BẢN.73
9.6. ĐỊNH DẠNG NỀN VĂN BẢN.76
9.7. ĐÁNH DẤU (BULLETS) VÀ ĐÁNH SỐTHỨTỰ(NUMBERING).77
9.8. VĂN BẢN DẠNG CỘT (COLUMNS).79
9.9. SỬDỤNG CÁC TAB.80
9.9.1. Xác định những điểm dừng Tab tùy biến bằng cách sửdụng thước.81
9.9.2. Xác định những điểm dừng Tab tùy biến bằng hộp thoại Tabs.82
CHƯƠNG 10:THAO TÁC TRÊN CÁC ĐỐI TƯỢNG HÌNH.83
10.1. HÌNH ẢNH (PICTURE).83
10.1.1. Chèn các hình ảnh.83
10.1.2. Định dạng và chỉnh sửa các hình ảnh.84
10.2. HỘP VĂN BẢN (TEXT BOX).85
10.3. CHÈN CHỮNGHỆTHUẬT (WORDART).86
10.4. TẠO HÌNH VẼTHEO MẪU.87
10.4.1. Thanh công cụvẽ(Drawing toolbar).87
10.4.2. Chèn các hình vẽAutoShape.88
10.4.3. Làmviệc với các đối tượng vẽ.88
10.4.4. Sửdụng menu đối tượng Draw trên thanh công cụDrawing.90
CHƯƠNG11: LẬP BẢNG - TABLE.92
11.1. GIỚI THIỆU VÀ CÁCHTẠO BẢNG.92
11.1.1. Giới thiệu.92
11.1.2. Cách tạo bảng.92
11.2. CÁC THAO TÁC TRÊN BẢNG.93
11.2.1. Di chuyển con trỏtrong bảng.93
11.2.2. Nhập văn bản vào bảng.93
11.2.3. Chọn hàng, cột và ô.93
11.2.4. Chèn hàng, cột và ô.94
11.2.5. Xóa bảng, hàng, cột và ô.94
11.2.6. Điều chỉnh kích cỡcủa các ô.95
11.2.7. Di chuyển và điều chỉnh kích cỡcủa bảng.96
11.2.8. Ghép ô và tách ô.96
11.2.9. Tách bảng và ghép bảng.97
11.2.10. Điền sốthứtựcho bảng.97
11.2.11. Sắp xếp dữliệu trong Table.97
11.2.12. Lặp lại tiêu đềbảng trên mỗi trang.98
11.2.13. Thực hiện các phép tính trong bảng.98
11.2.14. Các định dạng cơbản trên bảng.99
11.2.15. Chuyển bảng thành văn bản.100
11.2.16. Chuyển văn bản thành bảng.100
CHƯƠNG12: TẬP TIN MẪU VÀ BỘ ĐỊNH DẠNG.101
12.1. TẬP TIN MẪU (TEMPLATE).101
12.1.1. Khái niệm.101
12.1.2. Tạo tập tin mẫu mới.101
12.1.3. Chỉnh sửa tập tin mẫu.101
12.2. BỘ ĐỊNH DẠNG (STYLE).102
12.2.1. Khái niệm.102
12.2.2. Thao tác trên Style.103
12.2.3. Tạo bảng mục lục.106
CHƯƠNG 13: CÁC CHỨC NĂNG KHÁC.107
13.1. TRỘN THƯ(MAIL MERGE).107
13.2. NHẬP CÁC CÔNG THỨC.111
13.3. KIỂM TRA CHÍNH TẢVÀ VĂN PHẠM.111
13.3.1. Chọn ngôn ngữ.111
13.3.2. Kiểmtra chính tảvà văn phạm.112
13.4. MỘT SỐLỆNH TRONG MENU INSERT.112
13.4.1. Chèn các trường dữliệu.112
13.4.2. Chèn chú thích.113
13.4.3. Chèn cước chú cuối trang (Footnote) và cuối phần (Endnote).113
13.4.4. Tạo Bookmark.115
13.4.5. Tạo thamchiếu chéo.115
13.4.6. Tạo nhãn cho đối tượng.116
CHƯƠNG14: ĐỊNH DẠNG VÀ IN ẤN TRONG WORD.117
14.1. ĐÁNH SỐTRANG (PAGE NUMBER).117
14.2. THÊM TIÊU ĐỀ(HEADER) VÀ HẠMỤC (FOOTER).117
14.3. XEM LƯỚT VÀ IN TÀI LIỆU.119
14.3.1. Xemlướt tài liệu (Print Preview).119
14.3.2. In tài liệu (Print).120
Phần III: XỬLÝ BẢNG TÍNH VỚI MICROSOFT EXCEL.121
CHƯƠNG15: GIỚI THIỆU MICROSOFT EXCEL.121
15.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠBẢN.121
15.1.1. Gọi ứng dụng Microsoft Excel.121
15.1.2. Thoát khỏi Microsoft Excel.121
15.1.3. Màn hình của Microsoft Excel.121
15.2. CẤU TRÚCCỦA MỘT WORKBOOK.122
15.2.1. Cấu trúc của một Sheet.122
15.2.2. Một sốthao tác trên Sheet.122
15.3. CÁCH NHẬP DỮLIỆU.123
15.3.1. Một sốqui định chung.123
15.3.2. Cách nhập dữliệu vào một ô.123
15.4. CÁC KIỂU DỮLIỆU VÀ CÁCH NHẬP.123
15.4.1. Dữliệu kiểu số.123
15.4.2. Dữliệu kiểu chuỗi (Text).125
15.4.3. Dữliệu kiểu công thức (Formula).125
15.5. CÁC LOẠI ĐỊA CHỈVÀ CÁC THÔNG BÁO LỖI THƯỜNG GẶP.127
15.5.1. Các loại địa chỉ.127
15.5.2. Các thông báo lỗi thường gặp trong Excel.128
CHƯƠNG 16: CÁC THAO TÁC CƠBẢN.129
16.1. XỬLÝ TRÊN VÙNG.129
16.1.1. Các loại vùng và cách chọn.129
16.1.2. Đặt tên cho vùng (Insert/ Name/ Define).130
16.1.3. Xoá bỏdữliệu (Edit/ Clear).130
16.1.4. Sao chép dữliệu từô này sang ô khác và điền dữliệu (Fill).130
16.1.5. Di chuyển dữliệu.132
16.2. THAO TÁCTRÊN CỘT VÀ HÀNG.132
16.2.1. Thêmhàng, cột hay ô mới vào bảng tính.132
16.2.2. Xóa hàng, cột, hay ô.133
16.2.3. Thay đổi độrộng của cột và chiều cao của hàng.133
16.2.4. Lệnh Undo, Redo và Repeat.134
16.3. ĐỊNH DẠNG CÁCH HIỂN THỊDỮLIỆU.134
16.3.1. Định dạng hiển thịdữliệu số.134
16.3.2. Canh lềdữliệu trong ô.136
16.3.3. Định dạng ký tự.137
16.3.4. Kẻkhung cho bảng tính.138
16.3.5. Tô màu nền cho bảng tính.138
16.3.6. Sao chép định dạng bằng nút FormatPainter.139
16.4. THAO TÁCTRÊN TẬP TIN.139
16.4.1. Mởtập tin.139
16.4.2. Lưu tập tin.140
16.4.3. Đóng tập tin.140
CHƯƠNG17: MỘT SỐHÀM TRONG EXCEL.142
17.1. CÚ PHÁP CHUNG VÀ CÁCHSỬDỤNG.142
17.1.1. Xemdanh sách các hàm.142
17.1.2. Cú pháp chung.142
17.1.3. Cách sửdụng hàm.143
17.2. CÁC HÀM THÔNG DỤNG.144
17.2.1. Các hàmtoánhọc (Math & Trig).144
17.2.2. Các hàmthống kê (Statistical).145
17.2.3. Các hàmLogic (Logical).145
17.2.4. Các hàmxửlý chuỗi (Text).146
17.2.5. Các hàmngày và giờ(Date & Time).147
17.2.6. Các hàmtìm kiếm(Lookup & Reference).147
17.2.7. Các hàmthông tin (ISfunction).149
17.2.8. Ví dụvềcách sửdụng hàm.150
CHƯƠNG 18:THAO TÁC TRÊN CƠSỞDỮLIỆU.153
18.1. KHÁI NIỆM VỀCƠSỞDỮLIỆU.153
18.1.1. Khái niệm vềcơsởdữliệu.153
18.1.2. Hàng tiêu đề(Header row).154
18.1.3. Vùng tiêu chuẩn (Criteria range).154
18.2. TRÍCH LỌC DỮLIỆU.156
18.2.1. Lọc dữliệu tự động (AutoFilter).156
18.2.2. Lọc dữliệu nâng cao (Advanced Filter).157
18.3. CÁC HÀM CƠSỞDỮLIỆU.158
18.4. SẮP XẾP DỮLIỆU.159
18.5. TỔNG HỢP THEO TỪNG NHÓM (SUBTOTALS).160
CHƯƠNG19: TẠO BIỂU ĐỒTRONG EXCEL.162
19.1. CÁC LOẠI BIỂU ĐỒ.162
19.2. CÁC THÀNH PHẦN CỦA BIỂU ĐỒ.163
19.3. CÁC BƯỚC DỰNG BIỂU ĐỒ.163
19.3.1. Chuẩn bịdữliệu cho biểu đồ.163
19.3.2. Các thao tác tạo biểu đồ.164
19.3.3. Chỉnh sửa biểu đồ.167
19.3.4. Định dạng biểu đồ.167
CHƯƠNG20: ĐỊNH DẠNG VÀ IN ẤN TRONG EXCEL.170
20.1. ĐỊNH DẠNG TRANG IN(PAGE SETUP).170
20.2. XEM TRƯỚC KẾT QUẢIN (PRINT PREVIEW).173
20.3. THỰC HIỆN IN (PRINT).174
Phần IV: TRÌNH DIỄN VỚI MICROSOFT POWER POINT.175
CHƯƠNG21: GIỚI THIỆU MICROSOFT POWERPOINT.175
21.1. GIỚI THIỆU MICROSOFT POWERPOINT.175
21.1.1. Khởi động Microsoft PowerPoint.175
21.1.2. Thoát khỏi Microsoft Power Point.175
21.2. MÀN HÌNH CỦA POWERPOINT.175
21.2.1. Cửa sổPowerPoint Startup.175
21.2.2. Cửa sổPowerPoint NewSlide.176
21.2.3. Cửa sổchương trình PowerPoint.176
21.2.4. Các thao tác trên tập tin.176
21.2.5. Các chế độhiển thịcủa PowerPoint.177
21.3. TẠO MỘT BẢN TRÌNH DIỄN.178
21.3.1. Tạo trình diễn sửdụng AutoContent Wizard.178
21.3.2. Tạo trình diễn sửdụng Design Template.178
21.3.3. Tạo trình diễn trống Blank Presentation.179
CHƯƠNG22: CẬP NHẬT VÀ ĐỊNH DẠNG.180
22.1. CHỈNH SỬA TRONG SLIDE .180
22.1.1. Làmviệc với văn bản.180
22.1.2. Thêmcác đối tượng khác vào Slide.181
22.1.3. Định dạng cách trình bày nội dung Slide.182
22.1.4. Định dạng Slide theo mẫu thiết kếsẵn.183
22.1.5. Thay đổi sơ đồmàu trong Slide.183
22.1.6. Làmviệc với Slide Master.183
22.2. THAO TÁC TRÊN CÁC SLIDE.186
22.2.1. ThêmSlide mới.186
22.2.2. Xoá bỏSlide.186
22.2.3. Sao chép Slide.186
22.2.4. Sắp xếp lại các Slide.187
22.2.5. Ẩn các Slide.187
22.3. TẠO CÁC HIỆU ỨNG HOẠT HÌNH.187
22.3.1. Các hiệu ứng hoạt hình.187
22.3.2. Tạo hiệu ứng hoạt hình.187
22.3.3. Cửa sổAnimation Preview.189
22.3.4. Tạo hiệu ứng chuyển tiếp giữa các Slide.189
22.3.5. Thiết lập hành động cho một đối tượng.190
22.3.6. Tạo nút hành động.190
22.4. CÁC GỢI Ý KHI THIẾT KẾMỘT BẢN TRÌNH DIỄN.191
CHƯƠNG 23: LÀM VIỆC VỚICÁC TRÌNH DIỄN.192
23.1. THỰC HIỆN MỘT BUỔI TRÌNH DIỄN.192
23.1.1. Thiết kếmột cuộc trình diễn.192
23.1.2. Thiết kếmột phương án trình diễn riêng.193
23.1.3. Thực hiện một buổi trìnhdiễn.193
23.2. IN CÁC TRANG TRÌNH DIỄN.194
Phần V: SỬDỤNG DỊCH VỤWEB VÀ EMAIL.196
CHƯƠNG 24: INTERNET VÀ DỊCH VỤWORLD WIDE WEB.196
24.1. GIỚI THIỆU INTERNET.196
24.1.1. Internet đã bắt đầu nhưthếnào?.196
24.1.2. Thông tin gì được cho phép đưa lên Internet?.196
24.1.3. Nguyên lý hoạt động của Internet.196
24.2. MỘT SỐKHÁI NIỆM.197
24.2.1. Địa chỉInternet.197
24.2.2. Một sốthành phần trên Internet.198
24.3. CÁC DỊCH VỤTHÔNG DỤNG TRÊN INTERNET.198
24.3.1. Dịch vụTelnet (Telephone Internet).198
24.3.2. Dịch vụthư điện tử(Mail Service).198
24.3.3. Dịch vụtin điện tử(News).199
24.3.4. Dịch vụtruyền tập tin (FTP: File Transfer Protocol).199
24.3.5. Dịch vụWeb (World Wide Web – WWW).199
24.4. TRÌNH DUYỆT WEB INTERNET EXPLORER (IE).199
24.4.1. Khởi động và thoát khỏi Internet Explorer.199
24.4.2. Các thành phần trong màn hình Internet Explorer.200
24.4.3. Làmviệc với các trang Web.202
24.4.4. Tìmkiếmthông tin.204
CHƯƠNG25: DỊCH VỤTHƯ ĐIỆN TỬ.208
25.1. GIỚI THIỆU.208
25.1.1. Nguyên lý vận hành.208
25.1.2. Cấu trúc một địa chỉEmail.208
25.1.3. Cấu trúc một Email.208
25.1.4. Webmail.208
25.2. CHƯƠNG TRÌNH OUTLOOK EXPRESS.209
25.2.1. Các thành phần trong Outlook Express.209
25.2.2. Tạo một tài khoản mới.210
25.2.3. Đọc Email.212
25.2.4. Tạo Email mới.213
25.2.5. Trảlời một Email.214
25.2.6. Xóa Email.214
25.3. SỬDỤNG HOTMAIL.215
25.3.1. Tạo tài khoản mới trong Hotmail.215
25.3.2. Kiểmtra Email mới (Check mail).216
25.3.3. Đọc và trảlời Email.217
25.3.4. Xóa Email.218
25.3.5. Soạn thảo Email mới.218
25.3.6. Thêm địa chỉEmail vào danh sách địa chỉ.219
25.4. SỬDỤNG YAHOOMAIL.219



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


in hoa, còn lại đều là chữ thường.
=PROPER(“Dai hoc CAN Tho”) Æ Dai Hoc Can Tho
TRIM(text) Cắt bỏ các ký tự trống vô ích trong chuỗi text.
=TRIM(“ Can Tho ”) Æ Can Tho
LEN(text) Trả về độ dài của chuỗi text (số ký tự trong chuỗi text).
=LEN(“Dai hoc CAN Tho”) Æ 15
LEFT(text, num_chars) Trả về num_char ký tự bên trái chuỗi text.
=LEFT(“Dai hoc CAN Tho”, 7) Æ Dai hoc
RIGHT(text, num_chars) Trả về num_char ký tự bên phải chuỗi text.
=RIGHT(“Dai hoc CAN Tho”, 7) Æ CAN Tho
MID(text, start_num,
num_chars)
Trả về chuỗi ký tự có độ dài num_chars bắt đầu từ vị trí
start_num của chuỗi text.
=MID(“Dai hoc CAN Tho”, 5, 3) Æ hoc
VALUE(text) Chuyển chuỗi có dạng số thành trị số.
Giáo trình Tin học căn bản Trang 147
Chương 17: MỘT SỐ HÀM TRONG EXCEL
= VALUE("123") + 2 Æ 125
FIND(find_text, within_text
[, start_num])
Trả về vị trí xuất hiện (nếu có) của find_text trong
within_text (bắt đầu tìm từ vị trí start_num).
Chú ý:
- Nếu không có start_num thì vị trí bắt đầu tìm từ đầu
chuỗi.
- Hàm FIND phân biệt chữ in hoa và chữ thường.
- Nếu không tìm thấy find_text thì sẽ trả về lỗi #VALUE!
=FIND(“Excel”, “Microsoft Excel”) Æ 11
=FIND(“Excel”, “Microsoft Excel”, 6) Æ 11
=FIND(“excel”, “Microsoft Excel”, 6) Æ #VALUE!
SEARCH(find_text,
within_text [, start_num])
Tương tự như hàm FIND nhưng không phân biệt chữ in
hoa hay thường.
=SEARCH(“Excel”, “Microsoft Excel”) Æ 11
=SEARCH(“excel”, “Microsoft Excel”) Æ 11
REPLACE(old_text,
num_start, num_chars,
new_text)
Thay thế num_chars ký tự trong old_text bằng new_text
bắt đầu từ vị trí num_start.
=REPLACE(“Ngon ngu laptop trinh”, 10, 3, “chuong”)
Æ Ngon ngu chuong trinh
17.2.5. Các hàm ngày và giờ (Date & Time)
Giả sử ô A1 chứa ngày 28/09/2004 (Thứ ba).
Cú pháp Ý nghĩa và ví dụ
TODAY( ) Trả về ngày hiện hành của hệ thống. =TODAY( ) Æ Tuỳ vào ngày hiện hành của hệ thống.
NOW( )
Trả về ngày và giờ hiện hành của hệ thống.
=NOW( ) Æ Tuỳ vào ngày và giờ hiện hành của hệ
thống.
DAY(date) Trả về giá trị ngày trong tháng của biểu thức ngày date. =DAY(A1) Æ 28
MONTH(date) Trả về giá trị tháng trong năm của biểu thức ngày date. =MONTH(A1) Æ 9
YEAR(date) Trả về giá trị năm của biểu thức ngày date. =YEAR(A1) Æ 2004
WEEKDAY(date)
Trả về số thứ tự ngày trong tuần của biểu thức date.
Giá trị 1: Sunday, 2:Monday, ..., 7: Saturday.
=WEEKDAY(A1) Æ 3
DATEVALUE(date_text)
Đổi chuỗi ngày date_text (theo qui ước nhập ngày)
thành trị số ngày.
Ghi chú: ta có thể định dạng kết quả trên thành dạng
Date bằng cách sử dụng menu Format/Cells.
= DATEVALUE("22/8/55") Æ 20323 Æ 22/8/55
DATE(year, month, day)
Trả về giá trị dạng Date theo quy định của hệ thống.
=DATE(2004,09,28) Æ 28/09/2004
=DATE(04,9,28) Æ 28/09/2004
Giáo trình Tin học căn bản Trang 148
Chương 17: MỘT SỐ HÀM TRONG EXCEL
TIME(hour, minute,
second)
Trả về giá trị dạng Time.
=TIME(8,25,28) Æ 8:25:28 AM
=TIME(17,2,46) Æ 5:2:46 Phần mềm
17.2.6. Các hàm tìm kiếm (Lookup & Reference)
• VLOOKUP(lookup_value, table_array, col_index_num, range_lookup)
Tìm giá trị lookup_value trong cột trái nhất của bảng table_array theo chuẩn dò tìm
range_lookup, trả về trị tương ứng trong cột thứ col_index_num (nếu tìm thấy).
range_lookup = 1 (mặc nhiên):
Tìm tương đối, danh sách các giá trị dò tìm của bảng table_array phải sắp xếp
theo thứ tự tăng dần
Nếu tìm không thấy sẽ trả về giá trị lớn nhất nhưng nhỏ hơn lookup_value.
range_lookup = 0:
Tìm chính xác, danh sách các giá trị dò tìm của bảng table_array không cần sắp
xếp thứ tự.
Nếu tìm không thấy sẽ trả về lỗi #N/A.
• HLOOKUP(lookup_value, table_array, row_index_num, range_lookup)
Tương tự như hàm VLOOKUP nhưng tìm giá trị lookup_value trong dòng trên cùng
của bảng table_array theo chuẩn dò tìm range_lookup, trả về trị tương ứng trong dòng thứ
row_index_num (nếu tìm thấy)
Ví dụ: Cho bảng tính với số liệu như sau:
A B C D E F
1 A01 5 12 16 10
2 C02 6 15 20 24
3 B75 8 25 22 18
4
5 A02 10 A01 B75 D25
6 B555 12 CẦN THƠ GẠO
7 D25 15 TRẮNG NƯỚC TRONG
=VLOOKUP("B75", A1:B3, 2, 0) Æ 8 = HLOOKUP(16, D1:F3, 3, 0) Æ 22
=VLOOKUP("B8", A1:B3, 2, 0) Æ #N/A = HLOOKUP(15, D1:F3, 3, 0) Æ #N/A
=VLOOKUP("B85", A1:B3, 2, 1) Æ 5 = HLOOKUP(15, D1:F3, 3, 1) Æ 25
=VLOOKUP("B85", A1:B3, 2) Æ 5 = HLOOKUP(15, D1:F3, 3) Æ 25
=VLOOKUP(A6, A5:B7, 2, 0) Æ 12 = HLOOKUP(F5, D5:F7, 2, 0) Æ GẠO
=VLOOKUP("B555", A5:B7, 2, 0) Æ 12 = HLOOKUP(“B75”, D5:F7, 3, 1) Æ NƯỚC
Giáo trình Tin học căn bản Trang 149
Chương 17: MỘT SỐ HÀM TRONG EXCEL
=VLOOKUP("B85", A5:B7, 2, 1) Æ 12 = HLOOKUP(“E95”, D5:F7, 2, 0) Æ #N/A
=VLOOKUP("E05", A5:B7, 2) Æ 15 = HLOOKUP(“E95”, D5:F7, 3) Æ TRONG
• MATCH(lookup_value, lookup_array, match_type): trả về vị trí (nếu tìm được) của
lookup_value trong mảng lookup_array theo cách tìm match_type
match_type = 1:
Tìm tương đối, danh sách các giá trị dò tìm của bảng table_array phải sắp xếp
theo thứ tự tăng dần
Nếu tìm không thấy sẽ trả về vị trí của giá trị lớn nhất nhưng nhỏ hơn
lookup_value
match_type = 0:
Tìm chính xác, danh sách các giá trị dò tìm của bảng table_array không cần sắp
xếp thứ tự
Nếu tìm không thấy sẽ trả về lỗi #N/A
match_type = -1:
Tìm tương đối, danh sách phải sắp xếp các giá trị dò tìm của bảng table_array
theo thứ tự giảm dần
Nếu tìm không thấy sẽ trả về vị trí của giá trị nhỏ nhất nhưng lớn hơn
lookup_value
Ví dụ: sử dụng bảng dữ liệu ở phần ví dụ hàm VLOOKUP và HLOOKUP
= MATCH(16, D1:F1, 0) Æ 2 = MATCH(20, D2:F2, 0) Æ 2
= MATCH(18, D1:F1, 0) Æ #N/A = MATCH(22, D2:F2, 1) Æ 2
= MATCH(15, D1:F1, 1) Æ 1 = MATCH(24, D3:F3, -1) Æ 3
• INDEX(array, row_num, column_num): trả về giá trị của ô ở hàng thứ row_num,
cột thứ column_num trong mảng array. 
Ví dụ: sử dụng bảng dữ liệu ở phần ví dụ hàm VLOOKUP và HLOOKUP
= INDEX(D1:F3, 2, 3) Æ 20
= INDEX(D1:F3, 4, 3) Æ #REF!
= INDEX(D1:F3, MATCH(26, D1:D3, 1), MATCH(16, D1:F1, 0)) Æ 22
17.2.7. Các hàm thông tin (ISfunction)
Các hàm thông tin dùng để kiểm tra xem kiểu của một giá trị hay của một ô có thỏa
mãn một điều kiện nào đó không. Chẳng hạn: ô dữ liệu có phải là giá trị số không? Có phải
là chuỗi ký tự không? ...
Các hàm thông tin luôn trả về một trong hai giá trị TRUE hay FALSE. Như vậy các
hàm này có thể đáp ứng được trong các trường hợp mà có một số dữ liệu ngoại lệ trong
một bảng dữ liệu cần tính toán.
Giáo trình Tin học căn bản Trang 150
Chương 17: MỘT SỐ HÀM TRONG EXCEL
ISBLANK(value): trả về giá trị TRUE nếu value là giá trị rỗng (blank), ngược lại thì
trả về giá trị FALSE
ISERROR(value): trả về giá trị TRUE nếu value là một lỗi bất kỳ, ngược lại thì trả
về giá trị FALSE.
ISLOGICAL(value): trả về giá trị TRUE nếu value là một giá trị logic, ngược lại thì
trả về giá trị FALSE.
ISNA(value): trả về giá trị TRUE nếu value là lỗi #N/A, ngược lại thì trả về giá trị
FALSE.
ISNUMBER(value): trả về giá trị TRUE nếu value là giá trị số, ngược lại thì trả về
giá trị FALSE.
ISTEXT(value): trả về giá trị TRUE nếu value là một một chuỗi, ngược lại thì trả về
giá trị FALSE.
Ví dụ: Cho bảng tính với số liệu như sau:
A B C
1 MACB LCB
2 111 333
3 112 444
4 113 555
= ISBLANK(C1) Æ TRUE
= ISBLANK(A1) Æ FALSE
= ISERROR(MOD(114,0)) Æ TRUE
= ISERROR(MOD(114,3)) Æ FALSE
= ISLOGICAL(2>3) Æ TRUE
= ISERROR(VLOOKUP(114,A2:B4,2,FALSE)) Æ TRUE
= ISNA(VLOOKUP(114,A2:B4,2,FALSE)) Æ TRUE
= ISNUMBER(12345) Æ TRUE
= ...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top