nhoxlocchoc_batcocbinladen
New Member
Download miễn phí Giáo trình Kỹ thuật nguội
Cấu tạo của mũi khoan xoắn gồm 3 bộ phận :
- Cán mũi khoan: Dùng để lắp vào đầu khoan, đồng thời dùng truyền lực (lực
hướng trục và mô men xoắn ).
- Cổ khoan: Là rãnh lùi dao của bánh mài khi chế tạo mũi khoan.
- Thân mũi khoan còn gọi là bộ phận làm việc, đầu nhọn làm bộ phận cắt, bộ
phận dẫn h?ớng cho mũi khoan.
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-swf-2014-06-04-giao_trinh_ky_thuat_nguoi.daO5PPxtD5.swf /tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-68795/
Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
sử dụng lμ góc kẹp của đờng nối giữa điểm mép ngoμi lỡicắt chính với điểm uốn chuyển lỡi cắt ngang chiếu trên mặt cơ sở.
-Trong quá trình gia công mμi lỡi cắt cho phù hợp sử dụng 2Ɏo phù hợp với
yêu cầu gia công.
+ Khi 2Ɏ > 2Ɏo thì lỡi cằt chính lμ đờng cong lõm.
+ Khi 2Ɏ< 2Ɏo thì lỡi cằt chính lμ đờng cong lồi.
2.Góc xoắn.
-Góc xoắn ȕ lμ góc kẹp sắc giữa tiếp tuyến lỡi cắt phụ vμ đờng trục mũi
khoan chiếu trên mặt cơ sở kết cấu.
- Góc xoắn ốc ở chỗ bán kính đợc tính theo công thức:
otgR
r
tg EE
Trong đó: R lμ bán kính mũi khoan (mm).
r lμ bán kính vị trí điểm chọn trên lỡi cắt chính (mm).
oE lμ góc xoắn mũi khoan(độ).
E lμ góc xoắn rãnh lỡi cắt tại điểm xác định (độ).
Hình 4.5. Góc xoắn của mũi khoan xoắn vμ quan hệ giữa góc
xoắn các điểm trên lỡi cắt với bán kính
3.Góc sau kết cấu.
- Góc sau kết cấu lμ góc kẹp giữa mặt dao sau nơi lỡi cắt chính lân cận điểm
chuyển mép ngoμi với mặt phẳng đầu mũi khoan.
- Tuỳ theo sự khác nhau của mặt phẳng đo mμ góc sau lại chia ra:
101
+ Góc sau kết cấu hớng trục cD lμ góc sau đo đợc mặt phẳng song song với
trục mũi khoan vμ vuông góc mặt cơ sở kết cấu.
+ Góc sau phơng pháp kết cấu ncD lμ góc đo đợc trong mặt phẳng song song
với trục mũi khoan vμ vuông góc với mặt phẳng bán kính.
+Góc sau chu vi kết cấu fcD lμ góc đo đợc trong mặt phẳng (hay mặt trụ song)
song song với trục mũi khoan đồng thời vuông góc với mặt phẳng bán kính .Trong
tiêu chuẩn mũi khoan xoắn phổ thông thờng lμ oofc 208 y D .
Hình 4.6. Góc sau kết cấu của mũi khoan
4.Góc xiên lỡi ngang
- Góc xiên lỡi ngang \ lμ góc kẹp sắc giữa đờng nối điểm uốn chuyển lỡi
ngang vμ điểm mép ngoμi lỡi cắt chính với lỡi ngang trên hình mặt đầu mũi khoan
.Góc xiên lỡi ngang của mũi khoan xoắn phổ thông oo 5547 y \ .
Hình 4.7. Góc xiên lỡi ngang của mũi khoan
4.1.5. Mặt cơ chuẩn của hệ thống cơ chuẩn lý thuyết mũi khoan xoắn
Hệ thống mặt cơ chuẩn lý thuyết xác định góc lý thuyết cuả đầu mũi khoan gồm 3
mặt chuẩn sau:
1.Mặt cơ sở (gốc) Pro.
- Mặt cơ sở Pro lμ mặt phẳng vuông góc với tốc độ cắt gọt.
- Do hai lỡi cắt chính không đi qua tâm mũi khoan cho nên phơng tốc độ cắt
của các điểm trên lỡi cắt chính không giống nhau, vì vậy mặt cơ sở của các điểm
cũng không trùng nhau.
102
Hình 4.8. Sự thay đổi mặt cơ sở mặt phẳng cắt gọt trên lỡi cắt
chính của mũi khoan xoắn
2. Mặt phẳng cắt gọt P SA .
- Mặt phẳng cắt gọt SAP lμ mặt phẳng qua tiếp tuyến với lỡi cắt tại điểm xác
định vμ chứa phơng tốc độ cắt gọt của các điểm đó. Mặt phẳng cắt gọt của điểm trên
lỡi cắt vuông góc với mặt cơ sở của điểm đó.
- Phơng tốc độ cắt trên lỡi cắt chính không giống nhau nên phơng cắt của
các điểm không trùng nhau.
103
Hình 4.9. Hệ cơ chuẩn lý thuyết của mũi khoan
3. Mặt phẳng đo.
- Mặt phẳng đo lμ mặt phẳng qua điểm xác định trên lỡi cắt chính đầu mũi
khoan nh hình vẽ 4.9.
- Mặt cắt chính Po lμ mặt phẳng qua điểm xác định của lỡi cắt vμ vuông với Pr
vμ mặt phẳng Ps .
- Mặt cắt pháp tuyến Pn lμ mặt phẳng vuông góc với lỡi cắt.
- Mặt phẳng tiến động giả định Pf lμ mặt phẳng đi qua điểm xác định, vuông
góc mặt cơ sở vμ song song hớng tiến động giả định.
4.1.6. Góc lý thuyết cuả mũi khoan xoắn
Góc lý thuyết của mũi khoan xoắn bao gồm những gó sau:
1.Góc trớc chính.
- Góc trớc chính kí hiệu oJ lμ góc kẹp nằm trong mặt cắt chính Po của điểm
chọn trên lỡi cắt gọt giữa mặt cơ sở Pr của điểm đó vμ mặt dao trớc JA .
- Góc trớc của các điểm trên lỡi cắt chính khoan xoắn phổ thông thay đổi rất
lớn, từ mép ngoμi đến ruột khoan góc trớc giảm từ 30o ữ -30o.
2.Góc sau chính.
- Góc sau chính kí hiệu oD lμ góc kẹp nằm trong mặt cắt chính Po của điểm chọn
trên lỡi cắt gọt giữa mặt phẳng cắt gọt Ps của điểm đó vμ mặt dao sau DA .
- Góc sau của các điểm trên
lỡi cắt chính mũi khoan xoắn phổ
thông tăng dần từ điểm mép ngoμi
đến chỗ tâm mũi khoan, khoảng từ
10oữ26o.
3.Góc lệch lỡi.
- Góc lệch lỡi kí hiệu Kr lμ
góc kẹp nằm trong mặt cơ sở của
điểm chọn trên lỡi cắt gọt giữa
mặt phẳng tiến động giả định của
điểm đó vμ mặt phẳng cắt gọt Ps .
- Góc lệch lỡi của các điểm
trên lỡi cắt chính của mũi khoan
xoắn phổ thông, giảm từ mép
ngoμi vμo tâm.
Hình 4.10. Góc lý thuyết chỗ điểm mép
104
ngoμi đầu mũi khoan
Hình 4.11. Góc trớc, sau vμ góc lệch chính của đầu mũi khoan
Hình 4.12. Phân bố Góc lệch chính của mũi khoan phổ thông
4.Góc nghiêng lỡi
- Góc nghiêng lỡi kí hiệu sO lμ góc kẹp nằm trong mặt phẳng cắt gọt của điểm
chọn trên lỡi cắt với mặt cơ sở.
- Trong hình vẽ 4.13 góc nghiêng lỡi của các điểm trên lỡi cắt chính của mũi khoan
xoắn phổ thông sẽ tăng dần từ điểm đờng tròn ngoμi vμo tâm khoan.
Hình 4.13. Góc nghiêng lỡi
của các điểm trên lỡi chính
mũi khoan xoắn
105
40
30
20
10
0
-10
-20
-30
-40
-50
-60
-70
0.2 0.4 0.6 0.8
Điểm chọn trên
luỡi cắt chính
Đuờng kính mũi khoan
d = 23 (mm)
Góc sắc NoA I '
1$I '
G
óc
tr
uớ
c
ch
ín
h
J
R
(
độ
)
NOA (phay)
Tính
toán
4.1.7.Nhợc điểm của mũi khoan xoắn phổ thông
- Trị số góc trớc các điểm trên lỡi cắt chính thay đổi tơng đối lớn. Quy luật
thay đổi lμ góc trớc giảm dần từ mép ngoμi vμo trong tâm biên độ thay đổi từ 30o ữ -
30o, góc trớc của lỡi cắt chính ở chỗ gần mép ngoμi rất lớn, tốc độ cắt ở chỗ đó cao
nhất, cờng độ vμ tản nhiệt ở chỗ đó không đủ rễ lμm mòn lỡi cắt
Hình 4.14. Sự phân bố góc trớc của mũi khoan xoắn
Hình 4.15. Góc trớc của bộ phận tâm mũi khoan
106
Hình 4.16. Góc lý thuyết của lỡi ngang
- Lỡi ngang quá dμi khiến mũi khoan định tâm kém, lực hớng trục lớn.
- Do chiều dμi của lỡi cắt chính quá lớn, phoi cắt rộng, chênh lệch tốc độ đùn
ra của phoi cắt ở các điểm lỡi dao tơng đối lớn khiến phoi cắt cuộn cong lại thμnh
cuộn xoắn ốc rộng, dẫn tới xả phoi khó khăn.
Hình 4.17. Hình dạng phoi cắt khi dùng mũi khoan xoắn phổ
thông để khoan vật liệu nhựa
- Độ dμy cắt gọt phân bố không đều theo lỡi cắt chính, độ dμy cắt gọt kí hiệu
ac lμ chỉ khoảng cách giữa hai bề mặt cắt gọt gần nhau trong mặt cơ sở, đợc tính theo
công thức sau:
rc K
f
a sin
2
(mm)
107
Điểm chọn trên luơĩ chính
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0
T
rị
số
đ
ộ
dμ
y
cắ
t g
ọt
0.50
0.45
0.40
0.35
0.30
Hình 4.18. Hình cắt gọt của khoan lỗ
Hình 4.19. Sự phân bố độ dμy cắt gọt của lỡi chính mũi khoan
xoắn phổ thông
- Mặt dao sau của lỡi cắt chính lại lμ mặt dao trrớc sau của lỡi ngang sau
khi mμi ra, góc sau lỡi cắt chính đợc xác định mμ góc sắc đầu mũi khoan, góc xiên
lỡi ngang cũng theo đó đợc xác định. Do đó khó đảm bảo đợc trị số hợp lý.
- Mũi khoan xoắn phổ thông đợc chế tạo bằng vật liệu thép gió, rất khó khăn
gia công trên vật liệu có độ cứng cao, v