Adwr

New Member

Download miễn phí Giáo trình giảng dạy Office





Hàm tính tổng SUM ().
= SUM(Các tham số cần tính)
Các tham số cần tính có thể là một giá trị cụ thể, là các ô chứa giá trị
cần tính toán hay là bao gồm hàm tính toán. Và các tham số này ngăn cách
nhau bằng dấu (,) hay dấu (;) do ta dùng dấu (.) hay dấu (,) ngăn cách cho
phần thập phân. Nếu các ô cần tính toán mà kề nhau thì ta chỉ cần gõ địa chỉ
của ô đầu: Địa chỉ của ô cuối (hay đánh dấu từ ô đầu đến ô cuối).



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

căn chỉnh lề.
♣ Left: Căn đều khối văn bản sang bên trái trang.
♣ Center: Căn đều khối văn bản vμo giữa trang.
♣ Right: Căn đều khối văn bản sang bên phải trang.
♣ Justified: Căn đều khối văn bản sang hai bên trang. (1)
+ Outline Level: Chế độ căn chỉnh theo lớp: (Body Text).
* Indentation: Các chế độ thụt lề vμ đầu dòng của đoạn văn bản.
+ Left: Thụt lề trái của đoạn văn bản: (0 pt).
+ Right: Thụt lề phải của đoạn văn bản: (0 pt).
+ Special: Thụt đầu dòng của đoạn.
♣ None: Chế độ bình th−ờng.
♣ First Line: Thụt dòng đầu tiên của đoạn văn bản: (1.27cm) (2).
♣ Hanging: Chế độ thụt dòng thứ hai của đoạn.
* Spacing: Chế độ giãn khoảng cách giữa các dòng vμ đoạn.
+ Before: Giãn khoảng cách đoạn tr−ớc so với đoạn sau: (6 pt) (3).
+ After: Giãn khoảng cách đoạn sau so với đoạn tr−ớc: (0 pt).
+ Line Spacing: Chế độ co giãn dòng.
♣ Single: Giãn dòng đơn.
♣ 1.5 Line: Giãn dòng 1.5.
♣ Double: Giãn dòng rộng gấp đôi.
Giáo trình giảng dạy * Biên soạn: Nguyễn Lê Minh Trang: 6
♣ At least: Chế độ co khoảng cách dòng.
♣ Exacly: Chế độ giãn dòng chuẩn: (19 pt) (4).
♣ Multiple: Chế độ giãn dòng cực rộng.
* Ok: Thoát vμ kết thúc lệnh.
3. Chú ý(1).
- Để định dạng một văn bản sao cho phù hợp, ta cần thực hiện đúng 4
tiêu trí chuẩn trên (4 ô vuông).
- Sau khi gõ văn bản xong, ta thực hiện phần hai nhỏ tr−ớc rồi mới thực
hiện phần một nhỏ.
[[[[[ o0o \\\\\
1 Giáo viên chú ý h−ớng dẫn học sinh thực hiện đúng 4 tiêu trí chuẩn trong ô vuông.!.
Giáo trình giảng dạy * Biên soạn: Nguyễn Lê Minh Trang: 7
Bμi 3A
PP2 chia cột - tạo chữ in hoa đầu đoạn
Vμ Ph−ơng pháp chèn ký tự đặc biệt
1. Ph−ơng pháp chia cột.
- Bôi đen đoạn văn bản cần định dạng.
- Vμo Format\ Columns: (Lệnh tắt Alt + O + C).
- Xuất hiện hộp thoại Columns.
- Presets: Tạo các mẫu cột có sẵn.
+ One: Chia một cột.
+ Two: Chia hai cột.
+ Three: Chia ba cột.
+ Left: Chia cột trái nhỏ, cột phải to.
+ Right: Chia cột phải nhỏ, cột trái to.
- Number of columns: Nhập số cột cần tạo.
- Width and spacing: Nhập động rộng vμ khoảng cách giữa các cột.
+ Width: Nhập độ rộng cho cột.
+ Spacing: Nhập độ rộng khoảng cách giữa các cột.
- Line between: Tạo đ−ờng kẻ tại khoảng trống giữa các cột.
- Apply to: áp dụng cho tr−ờng hợp nμo?
- Preview: Mμn hình cho phép xem tr−ớc nội dung.
- Ok: Thoát vμ kết thúc lệnh.
2. Ph−ơng pháp tạo chữ in hoa đầu đoạn.
- Bôi đen đoạn văn bản cần định dạng.
- Vμo Format\ Drop Cap: (Lệnh tắt Alt + O + D).
- Xuất hiện hộp thoại Drop Cap.
- Position: Chọn vị trí dừng cho chữ in hoa.
Giáo trình giảng dạy * Biên soạn: Nguyễn Lê Minh Trang: 8
+ None: Chế độ bình th−ờng.
+ Dropped: Tạo chữ in hoa nằm trong đoạn văn bản.
+ In Margin: Tạo chữ in hoa nằm ngoμi đoạn văn bản.
- Font: Chọn Font cho chữ in hoa.
- Lines to drop: Chọn độ cao của chữ bao nhiêu dòng?
- Distance from text: Nhập khoảng cách từ chữ in hoa đến chữ th−ờng.
- Ok: Thoát vμ kết thúc lệnh.
3. Ph−ơng pháp chèn ký tự đặc biệt.
- Đ−a con trỏ chuột về vị trí cần chèn.
- Vμo Insert\ Symbol: (Lệnh tắt Alt + I + S).
- Xuất hiện hộp thoại Symbol.
- Font: Chọn Font cho ký hiệu đặc biệt.
- AutoCorrect(2): Đặt chế độ gõ tốc ký cho ký tự đặc biệt: (Nhập ký tự
gõ tốc ký vμo mục Replace rồi ấn Add sau đó ấn Ok vμ Cancel để kết thúc).
- Shortcut Key(3): Đặt phím tắt cho ký tự đặc biệt (Đặt phím tắt vμo
mục Press new shortcut key rồi ấn Assign sau đó ấn Close vμ Cancel để kết
thúc).
- Insert: Chèn ký tự đặc biệt.
- Cancel: Huỷ bỏ chế độ chèn ký tự đặc biệt.
[[[[[ o0o \\\\\
2 Nếu sử dụng gõ tốc ký để lấy ký tự đặc biệt ta cần sử dụng phím cách (Space) để thực hiện.
3 Nếu sử dụng phím tắt cho ký tự đặc biệt ta cần sử dụng phím F3 để thực hiện.
Giáo trình giảng dạy * Biên soạn: Nguyễn Lê Minh Trang: 9
Bμi 3B
PP2 chèn ảnh vμ tạo chữ nghệ thuật
1. Ph−ơng pháp chèn ảnh.
- Đ−a con trỏ chuột vμo vị trí cần chèn.
- Vμo Insert\ Picture\ Clip Art hay From file: (Lệnh tắt Alt + I + P).
- Xuất hiện hộp thoại Insert Clip Art.
- Import Clips: Cho phép chèn thêm ảnh vμo danh sách theo dạng file.
- Clips Online: Cho phép chèn thêm ảnh qua môi tr−ờng mạng Internet.
- Pictures: Chèn các kiểu hình ảnh.
- Sounds: Chèn các dạng hình ảnh âm thanh.
- Motion Clips: Chèn các dạng hình ảnh chuyển động.
⇒ Kích chuột vμo hình ảnh cần chèn rồi chọn mục Insert Clip ⇒ Sau
khi chèn ảnh ra ta kích chuột vμo hình ảnh vừa chèn rồi lựa chọn các ph−ơng
pháp chèn ảnh nh− sau:
+ Insert Picture: Chèn thêm ảnh khác vμo văn bản.
+ Image Control: Chọn kênh điều khiển mầu.
+ More Contrast: Tăng độ t−ơng phản.
+ Less Contrast: Giảm độ t−ơng phản.
+ More Brightness: Tăng độ sáng cho hình ảnh.
+ Less Brightness: Giảm độ sáng cho hình ảnh.
+ Crop: Chế độ cắt, xén hình ảnh.
+ Text Wrapping: Các chế độ chèn hình ảnh.
♣ Square: Chữ chạy vuông theo xung quanh hình ảnh.
♣ Tight: Chữ chạy kín xung quanh hình ảnh.
♣ Behind Text: ảnh nằm d−ới chữ.
♣ In Front of Text: ảnh nằm trên chữ.
♣ Top and Botton: Chữ nằm trên vμ d−ới hình ảnh.
Giáo trình giảng dạy * Biên soạn: Nguyễn Lê Minh Trang: 10
♣ Through: Chữ nhìn xuyên qua hình ảnh.
♣ Edit Wrap Points: Cho phép sửa chữa lại hình ảnh.
+ Format Picture: Chế độ định dạng hình ảnh.
+ Reset Picture: Lấy hình ảnh lại vị trí ban đầu.
2. Ph−ơng pháp tạo chữ nghệ thuật.
- Bôi đen chữ cần tạo.
- Vμo Insert\ Picture\ WordArt hay From file: (Lệnh tắt Alt + I + P).
- Xuất hiện hộp thoại WordArt Gallery.
- Select a WordArt Style: Chọn các kiểu chữ nghệ thuật rồi ấn Ok để
chọn sang chế độ soạn thảo vμ định dạng Font vμ kiểu chữ nghệ thuật.
- Ph−ơng pháp chèn vμ chỉnh sửa giống nh− chèn vμ chỉnh sửa hình ảnh.
[[[[[ o0o \\\\\
Giáo trình giảng dạy * Biên soạn: Nguyễn Lê Minh Trang: 11
Bμi 4
Ph−ơng pháp đặt tab
- Bôi đen đoạn văn bản cần đặt Tab.
- Vμo Format/ Tabs: (Lệnh tắt Alt + O + T).
- Xuất hiện hộp thoại Tabs nh− sau:
+ Tab Stop Position: Đặt điểm dừng cho Tab.
+ Default Tab Stops: Chế độ Tab chuẩn luôn lμ 1.27cm.
+ Alignment: Chế độ căn chỉnh Tab.
♣ Left: Tab căn đều bên trái.
♣ Center: Tab căn đều giữa.
♣ Right: Tab căn đều bên phải.
♣ Decimal: Tab nhị phân.
♣ Bar: Tab tạo đ−ờng kẻ dọc thanh ba.
+ Leader: Chọn đ−ờng dẫn cho Tab.
♣ 1: None: Chế độ bình th−ờng.
♣ 2: .........: Chọn đ−ờng dẫn kiểu nét chấm.
♣ 3: -------: Chọn đ−ờng dẫn kiểu nét đứt.
♣ 4: ________: Chọn đ−ờng dẫn kiểu nét liền.
+ Set: Xác nhận chế độ Tab.
+ Clear vμ Clear All: Xóa một Tab vμ nhiều Tab.
- Ok: Thoát vμ kết thúc lệnh.
* Chú ý:
- Sau khi đặt Tab xong ta đ−a con trỏ chuột về đầu dòng rồi sử dụng
phím Tab trên bμn phím để thực hiện.
- Chúng ta có thể sử dụng Tab không có đ−ờng dẫn ngay góc trái bên
trên của hai thanh th−ớc.
[[[[[ o0o \\\\\
Giáo trình giảng dạy * Biên soạn: Nguyễn Lê Minh Trang: 12
Bμi 5
PP2 tạo đ−ờng viền - nền
Vμ đặt chế độ tự động dáng số - ký tự
1. Ph−ơng pháp tạo đ−ờng viền vμ nền.
- Bôi đen đoạn văn bản cần tạo.
- Vμo Format/ Borders and Shading: (Lệnh tắt Alt + O + B).
- Xuất hiện hộp thoại Borders and ...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top