daigia

Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết Nối
Planning date: 10/10/2011
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh lớp 9 cực hay
TIẾT 1,2: THE TENSES
A. The aims: By the end of the esson ss are able to use the present simple tense and
the present prgressive tense and do some exercises
B. Procedure
I. Các thì cơ bản trong tiếng Anh
1. Thì hiện tại đơn giản.
a. Động từ “ TOBE”
* Nghĩa tiếng Việt: Thì, là, ở
* Có 3 dạng : am, is , are.
* Cách chia động từ :
Chủ ngữ là I động từ Tobe chia là am , viết là I am = I’m.
He, She, It, Danh từ số ít Tobe chia là is .
You, We, They, danh từ số nhiều Tobe chia là are.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: S + am / is / are + …..
Thể phủ định : S + am not / isn’t / aren’t + …
Lưu ý : I am not = I’m not.
Thể nghi vấn : Are / Is + S + …..?
Lưu ý : thông thường đổi từ thế khẳng định sang thể nghi vấn chủ ngữ là “I / We” thì đổi thành “You” .
Đối với những học sinh yếu cân có bài tập thay thế các danh chung, danh từ riêng với các đại từ nhân xưng và ngược lại.
Ví dụ: Mai = she
Nam = He
Nam and Mai = They
b. Động từ thường.
Thể khẳng định : I, We, You, They, danh từ số nhiều + V
He, She, It, danh từ số ít + V-s / es .
Thể phủ định : I / We / You /They /danh từ số nhiều + don’t + V ….
He / She / It / danh từ số ít + doesn’t + V ….
Thể nghi vấn : Do + you / they / danh từ số nhiều + V …?
Yes, I/ we/ they do . ; No, I / we / they don’t.
Does + he/ she / it / danh từ số ít + V …?
Yes, he / she / it + does . / No, he / she / it + doesn’t.
Cách dùng:
a. Diễn tả một thói quen ở hiện tại.
VD: I come to class on time.
She has lunch at home.
b. Diễn tả một sự thật bất biến, một chân lí luôn luôn đúng.
VD: The Sun rises in the morning and sets in the evening.
Các trạng từ chỉ thời gian thường dùng trong thì hiện tại đơn giản.
- In the morning/ afternoon/ evening…
- Every day / morning/ afternoon / evening / week / month / year / Monday …. summer …
+ Often, usually, frequently: thường.
+ always , constantly: luôn luôn
+ sometimes, occosionally : thỉnh thoảng
+ seldom, rarely : ít khi, hiếm khi
* chia động từ trong ngoặc ở thì hTđ
a. my best friend ( speak )………. English very well
b. Mr Thanh ( teach )……… Math in my school
c.We ( not study )……….. in the same class
d.Song’s sisters ( go )…………. to work by bus every day?
e.He ( not have)……….. go to Mexico this summer
f. Our teacher ( Giúp )……… us to do these exercises?\
g. My brother and I ( visit )………. our parents twice a month
h. She (live )……….. for work at half past seven
2. Thì hiện tại tiếp diễn.
Thể khẳng định: S + am / is / are + V- ing ….
Lưu ý: động từ Tobe được chia theo chủ ngữ
Thể phủ định: S + am not / isn’t / aren’t + V-ing ….
Thể nghi vấn: Is / Are + S + V-ing ….
Yes, S + am / is / are. ; No, S + am not / isn’t / aren’t.
* Cách dùng:
a. Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
VD: I’m learning English now.
Lan and Nam are watching TV at the moment.
My mother is cooking dinner.
b. Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương gần, đã có kế hoạch từ trước.
VD: My grand mother is coming to see my family next week.
c. Nói về sự đang thay đổi.
VD: The population of the world is rising very fast.
Các trạng từ: now, at the moment, at present, at this time.

Look, listen, be careful….
-Chỉ một hành động bất thường
- Where is Ba?
+ He is having a bath

• Những động từ liệt kê trong bảng ở dưới đây không được dùng ở thì hiện tại tiếp diễn mặc dù có thể trong một số trường hợp, vì thế ta dùng hiện tại đơn để thay thế.





II. Practice:
1. Chia động từ trong ngoặc ở thì HTĐ hay HTTD
a. Oranges ( be)…….. rich in vitamin C
b. Tom ( not enjoy )………… jogging in the early morning but his sister does
c. Where is your sister , Huong ?
- She ( clean )…………….. the floor upstairs
d. It often ( get )……… hot in your country in July ?
e. Look ! The birds (fly)…………… in a very straight line
f. How often you ( visit )………………. your grandmother?
- Twice a week
g. The flight A33 to Ha Noi ( take off)………… at 12.15 tommorow afternoon
h. She usually ( wear )…… Jeans, but now She ( wear) ……..loose pants
i. My mother usually ( do )……… the shopping, but today I ( shop )…………..as she isn’t well.
k.The Red river ( flow )…….. to the pacific Ocean?
III. Homework:
- learn by heart the structures and the use
- Redo the exercises



Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:


 

Các chủ đề có liên quan khác

Top