fullofdreamfullofhope
New Member
Download Ngữ pháp kỳ thi Năng lực Nhật ngữ Mới JLPT miễn phí
~ばこそ
意味: (stress the cause or reason in a conditional) Hoàn toàn là do ~ (chỉ lý do chính yếu)
接続: [動―ば・い形―ければ・な形-であれば・名-であれば]+こそ
例文: 優勝できたのは、チーム全員も協力あればこそだ。
Lần này đoạt được chức vô địch chính là nhờ vào toàn đội đã hợp tác tốt.
~ばそれまでだ
意味: If~then it’s the end đến khi ~ là hết (chỉ sự kết thúc)
接続: [動-ば]+それまでだ
例文: 長年勤めた会社だが、退職してしまえばそれまでだ。
Đúng là công ty làm việc đã nhiều năm nhưng chỉ cần nghỉ việc là hết.
類語: 「~たらそれまでだ」 (mẫu tương tự)
Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho
Tóm tắt nội dung:
cũng không bao giờ mở mắt.類語: 「~たら最後」~かたがた意味: While~(at the same time) Nhân tiện ~ (nên làm gì đó)接続: [名]+かたがた例文: 無事に卒業できたので、恩師に報告かたがた、手紙を書いた。
Do đã có thể tốt nghiệp một cách thuận lợi, nhân tiện báo tin cho thầy giáo cũ tui đã viết một lá thư.類語: 「~かたがた」
~かたわら意味: While~ ; Besides~ Bên cạnh ~ (Bên cạnh ~ còn ...)接続: [動-辞書形;名-の]+かたわら例文: 私の母は自分が編み物を習うかたわら、人にも教えている。
Mẹ tui bên cạnh việc tự học đan còn dạy cho người khác.~がてら意味: While~ (at the same time) Tiện thể ~接続: [動-ます形;名]+がてら類語: 「~かたがた」 2級の「~を兼ねて」例文: 散歩がてら、タバコを買って来よう。
Tiện đi dạo thì mua giùm thuốc lá nhé.~が早いか意味: As soon as~ Vừa ~ xong là đã ...接続: [動-辞書形 / た形]+が早いか類語: 「~なり」「~や / ~や否や」 2級の「~たとたん(に)」例文: 私の顔を見るが早いか、彼は性急にしゃべりはじめた。
Vừa nhìn thấy mặt tui xong là anh ta đột nhiên lên tiếng.~からある / ~からの意味: (emphasize size, amount, weight, length,etc.) có tới (ví dụ: hành lý tới 30 ký)接続: [名]+からある例文: その男は30キロからある荷物をひょいと肩い担いだ。
Người đàn ông đó vác hành lý tới 30 ký nhẹ như không.注意: The preceding noun should express a physical amount/quantity.--き--~きらいがある意味: Tend to~ Có xu hướng/ Thường hay (chỉ việc xấu)接続: [動-辞書形;名-の]+きらいがある例文: 多くのサラリーマンは仕事を追われて、健康管理を怠るきらいがあると言われている。
Người ta thường nói là nhiều người đi làm công bận công việc quá mà bỏ lơ việc quản lý sức khỏe.
~極まる / ~極まりない意味: be extremely~ Cực kỳ/ Vô cùng ~ (chỉ mức độ)接続: [な形-○]+極まる例文: 信号を無視して突っ走るなんて、危険極まる行為だ。
Việc chạy xe bỏ qua tín hiệu đèn là hành động cực kỳ nguy hiểm.参考: 「~きわめて」--ご--~ごとき / ~ごとくA意味: Look like~ ; Be like~ Giống như ~ / Hệt như ~ 接続: [動-辞書形 / た形]+(が)+ごとき [名-の]+ごとき 例文: その少年は飛ぶがことき勢いで、けった。
Thiếu niên đó chạy đi như bay.B意味: And the like~ Loại giống như ~ 接続: [名]+ごとき 例文: おれの気持ちが、お前ごときにわかるものか。
Cảm giác của tao loại như mày sao hiểu được.注意: Nouns follow the expression 「~ごとき」, verbs, adjectives, or adverbs follow 「~ごとく」~こととて意味: Because~ Do ~ / Bởi vì ~接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+こととて <動詞否定型「ない」sometimes becomes「ぬ」>例文: 何も知らぬこととて、失敗をいたしました。
Do không biết gì mà tui đã thất bại.
(Cách nói trang trọng. いたしました là cách nói trang trọng của しました) ~ことなしに意味: With out~ Không có ~接続: [動-辞書形]+ことなしに例文: よいお返事をいただくことなしに、帰るわけにはまいりません。
Không được trả lời là "được" thì tui không thể về.
(Cách nói trang trọng.)
Grammar Patterns: さ~そSAROMA JCLASS --し--~しまつだ意味: End up(becoming) Cuối cùng trở nên ~接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型(現在形)+しまつだ<often used together with 「この」「その」「あの」>例文: 弟は昔から両親に手を焼かせていましたが、ついにをして、警察のやっかいにまでなるしまつです。 Em trai tui từ xưa đã luôn làm bố mẹ phiền não, sau bỏ nhà ra đi và cuối cùng trở thành cái gai trong mắt cảnh sát.--す--~(で)すら意味: Even~ Ngay cả ~接続: [名(-で)]+すら例文: 彼女は寝る時間ですらしんで、研究にしている。 Cô ấy tiếc cả thời gian ngủ say mê nghiên cứu.~ずくめ意味: Only~ ; Just~接続: [名]+ずくめ Toàn là ~ (việc vui mừng chẳng hạn)例文: 試験には合格するし、恋人はできるし、いいことずくめですね。 Đậu kỳ thi, lại có người yêu mới nữa, toàn việc tốt nhỉ.~ずにはおかない意味: Certainly~ ; Surely~ ; Do without fail~ Chắc chắn sẽ ~ / Nhất định sẽ ~接続: [動-ない形]+ずにはおかない [する] becomes ~せずにはおかない例文: そんなことをしてみろ。痛い目にあわせずにはおかない。 Cậu thử làm như vậy đi xem. Chắc chắn sẽ gặp chuyện đau lòng.類語: 「~ないではおかない」~ずにはすまない意味: Can’t help…ing Không thể không ~ (về mặt đạo đức, trách nhiệm...)接続: [動-ない形]+ずにはすまない ;[する]becomes [せずにはすまない]類語: 「~ないではすまない」例文: の失敗に対して、は責任をとらずにはすまないものだ。 Đối với thất bại của cấp dưới, cấp trên không thể không chịu trách nhiệm được.--そ--~そばから意味: As soon as~(show a condition in which the same thing repeats again and again) Vừa ~ (làm gì xong) (thì lại có gì đó xảy ra)接続: [動-辞書形 / た形]+そばから類語: 「~はしから」例文: をきれいに掃くそばから落ち葉が散ってくる。 Vừa quét sạch sân xong thì lá lại rụng xuống.
Ngữ pháp kỳ thi Năng lực Nhật ngữ Mới JLPT N1 - Phần 3 た~と
Grammar Patterns: た~とSAROMA JCLASS --た--ただ~のみ意味: Only Chỉ có ~ / Chỉ còn ~接続: ただ+[動-辞書形;い形-い;名]+のみ例文: 今はただ事故にあった方々の無事を祈るのみです。 Giờ tui chỉ cầu nguyện cho những người gặp tai nạn được an toàn.ただ~のみならず意味: Not only~ Không chỉ ~接続: ただ+[動・い形・な形・名]の普通形+のみならず <(な形-だ)becomes (である) ; (名)omits (だ) or becomes (である)>例文: 彼女は、倒れていた老人をただ介抱したのみならず、家まで送り届けたそうだ。 Nghe nói cô ấy không chỉ chăm sóc người già bị đột quỵ mà còn đưa về tận nhà.~たところで意味: (even) if ; though Dù có (làm gì đó đi nữa thì cũng vô ích) ~接続: [動-た形]+ところで例文: 今さらぐちを言ったところで、どうにもならない。 Giờ mà kêu ca thì có làm được gì đâu..~だにA意味: Only~ ; Just~ Chỉ cần ~ là đã ... / Chỉ cần ~ là cũng ... 接続: [動-辞書形]+だに 例文: 科学の力で同じを持つ人間を造り出すなど、考えるだに恐ろしいことだ。 Những thứ như sức mạnh của khoa họccó thể tạo ra con người mang gien giống nhau chỉ cần nghĩ đã thấy sợ.注意: U...