traichuavo_ndt

New Member

Download miễn phí Ebook Định mức lao động trong xây dựng cơ bản





MỤC LỤC
PHẦN VI
SẢN XUẤT VÀ GIA CÔNG VẬT LIỆU
Chương I – SẢN XUẤT VẬT LIỆU
Sản xuất đá ba, đá hộc bằng mìn
Sản xuất đá hộc bằng tay,
Sản xuất đá dăm từ đá ba ra
Sản xuất đá mạt
Khai thác sỏi
Sả
Sản xuất đất dính
Chương II – GIA CÔNG VẬT LIỆU
Rửa, sỏi, đá dăm, đá hộc
Sàn cát sỏi đá cấp phối
Gia công đá hộc
Phá công trình cũ
PHẦN VII
CÔNG TÁC LẮP RÁP CẤU KIỆN KIẾN TRÚC
Lắp ráp cấu kiện bê-tông
Lắp ráp cấu kiện bằng thép,
Lắp ráp cấu kiện bằng phương pháp thủcông: dùng tời, pa-lăng, tò, rọc rọc đểcầu lắp
PHẦN VIII
CÔNG TÁC GIA CÔNG KIM LOẠI
Chương I – LẤY DẤU
Định mức lao động cơbản trong xây dựng cơbản ( Tái bản ) - 81 -
Chương II TẨY SẮT
Tảy vát bằng tay,
Tẩy sống sắt góc bằng tay,
– Tẩy cạnh sắt bằng tay,
Chương II – REN RĂNG
Ren răng đai ốc bằng tay
Ren răng bu lông bằng tay
Chương IV – KHOAN
– khoan máy bằng máy khoan di động chạy bằng hơi ép,
– Khoan lỗbằng máy khoan cố định
Chương V: – DOA, LỖRI VỀ
Chương VI – ĐỘT, TÁN
VI,1 – Đột lỗbằng búa tạ
Tán ri vê
Chặt ri vê
Chương VII – NẮN SẮT
Chương VIII – CẮT SẮT
Chương IX – TIỆN
Chương X – RỀN
Chương XI – GÒ
Chương XII – HÀN
Chương XIII – CẠO DỈ
Chương XIV – SƠN
Chương XV – LẮP XIẾT BU LÔNG
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


XÀ DẦM
ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC
Giằng
tường, lanh

Cao ≤ 30 > 30
Ô văng xà
mui luyện
Ô văng liền
lanh tô
hay giăng
tường
Máng nước
( Sê nô)
Số hiệu
định mức
Trộn máy, đầm máy, vận chuyển bằng xe cút kít
17,00
4,0834
9,40
2,2579
8,88
2,1330
13,50
3,2427
19,30
4,6359
14,30
3,4349
3029
Trộn máy, đầm tay, vận chuyển bằng xe cút kít
21,00
5,0442
13,40
3,2187
12,88
3,0938
17,50
4,20,35
23,50
5,6447
18,30
4,3957
3030
Trộn máy, đầm tay, vận chuyển bằng gánh
Trộn tay, đầm máy, vận chuyển bằng xe cút kít
22,80
5,4766
14,50
3,4829
14,00
3,3628
19,30
4,6359
25,40
6,1011
19,30
4,6359
3031
Trộn tay, đầm máy, vận chuyển bằng gánh,
Trộn tay, đầm tay, vận chuyển bằng xe cút kít
24,00
5,7648
15,60
3,7471
15,20
3,6510
22,00
5,2844
26,60
6,3893
21,00
5,0442
3032
Trộn tay, đầm tay, vận chuyển bằng gánh
V

n
c
h
u
y

n
l
ê
n
c
a
o
b

n
g
t
a
y
,
t

i
,
r
ò
n
g
r

c
25,50
6,1251
16,90
4,0594
16,68
4,0065
23,30
5,5967
27,80
6,6776
22,00
5,2844
3033
B C D E g
Định mức lao động cơ bản trong xây dựng cơ bản ( Tái bản ) - 28 -
I – 5. BÊ-TÔNG SÀN, MÁI, CON SƠN
(Tấm đan thủy lợi)
1. Định mức và đơn giá cho sàn, mái có 1 lớp cốt thép.
2. Vữa bê-tông vận chuyển lên cao bằng máy áp dụng cho tất cả các tầng nhà, các độ cao.
3. Vữa bê-tông vận chuyển lên cao bằng tay, tời, ròng rọc áp dụng cho tầng 1 hay độ cao ≤ 4m. Từ tầng hai trở lên mỗi tầng hay mỗi 3m được cộng thêm 1,6 giờ
cho một m3 bê tông.
4. Tấm đan trong các công trình thủy lợi áp dụng như định mức đơn giá của sàn trong tập định mức này.
5. Sàn, mái có 2 lớp cốt thép được nhân với hệ số 1,12 (đã được tính ở bảng phụ lục – bảng 8a và 9a).
Bê-tông sàn, mái, con sơn
Bảng 8
SÀN MÁI
CẤU KIỆN
BÊ – TÔNG
ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC
Than xỉ Sỏi đá dăm Sỏi đá dăm Than xỉ
Con sơn Số hiệu
định mức
Trộn máy, đầm máy, vận chuyển bằng xe cút kít
6,45
1,5193
5,00
1,2010
6,45
1,5493
5,00
1,2010
14,30
3,4349
3034
Trộn máy, đầm tay, vận chuyển bằng xe cút kít
8,00
1,9216
6,120
1,4892
8,00
1,9216
6,20
1,4892
16,30
3,9153
3035
Trộn máy, đầm tay, vận chuyển bằng gánh
Trộn tay, đầm máy, vận chuyển bằng xe cút kít
9,25
2,2219
7,80
1,8736
9,25
2,2219
7,80
1,8736
17,50
4,5035
3036
Trộn tay, đầm máy, vận chuyển bằng gánh
Trộn tay, đầm tay, vận chuyển bằng xe cút kít
10,30
2,4741
8,80
2,1138
10,30
2,4741
8,80
2,1138
18,50
4,4437
3037
Trộn tay, đầm tay, vận chuyển bằng gánh V

n
c
h
u
y

n
l
ê
n
c
o
a
b

n
g
m
á
y
11,80
2,8344
10,00
2,4020
11,80
2,8344
10,00
2,4020
20,50
4,9241
3038
A B C D e
Định mức lao động cơ bản trong xây dựng cơ bản ( Tái bản ) - 29 -
Bê-tông sàn, mái, con sơn
Bảng 9
SÀN MÁI
CẤU KIỆN
BÊ – TÔNG
ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC
Than xỉ Sỏi đá dăm Sỏi đá dăm Than xỉ
Con sơn Số hiệu định mức
Trộn máy, đầm máy, vận chuyển bằng xe cút kít
6,45
1,5193
5,00
1,2010
6,45
1,5493
5,00
1,2010
14,30
3,4349
3034
Trộn máy, đầm tay, vận chuyển bằng xe cút kít
8,00
1,9216
6,120
1,4892
8,00
1,9216
6,20
1,4892
16,30
3,9153
3035
Trộn máy, đầm tay, vận chuyển bằng gánh
Trộn tay, đầm máy, vận chuyển bằng xe cút kít
9,25
2,2219
7,80
1,8736
9,25
2,2219
7,80
1,8736
17,50
4,5035
3036
Trộn tay, đầm máy, vận chuyển bằng gánh
Trộn tay, đầm tay, vận chuyển bằng xe cút kít
10,30
2,4741
8,80
2,1138
10,30
2,4741
8,80
2,1138
18,50
4,4437
3037
Trộn tay, đầm tay, vận chuyển bằng gánh V

n
c
h
u
y

n
l
ê
n
c
o
a
b

n
g
t
a
y
,
t

i
,
r
ò
n
g
r

c
11,80
2,8344
10,00
2,4020
11,80
2,8344
10,00
2,4020
20,50
4,9241
3038
A B C D e
Định mức lao động cơ bản trong xây dựng cơ bản ( Tái bản ) - 30 -
I – 6. BÊ-TÔNG ĐÀI NƯỚC, ỐNG KHÓI, PHỄU
1. Vữa bê-tông vận chuyển lên cao bằng máy áp dụng cho tất cả các độ cao.
2. Vữa bê-tông vận chuyển lên cao bằng tay, tời, ròng rọc áp dụng với độ cao dưới đây:
– Đài nước cao ≤ 15m – Ống khói cao ≤ 15m – Phễu cao ≤ 7m
Nếu đổ bê-tông các cấu kiện trên, cao hơn độ cao đã auy định thì mỗi 3 mết cao được thêm 1,6giowf co 1 mét khối bê-tông
Bê-tông đài nước, ống khói, phễu
Bảng 10
Vận chuyển lên cao bằng máy Vận chuyển lên cao bằng tay Số hiệu định mức ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC
Đài nước ống khói Phễu Đài nước Ống khói Phễu
Trộn máy, đầm máy, vận chuyển bằng xe
cút kít
24,00
5,7648
21,50
5,1643
21,00
5,0442
33,00
4,9266
29,50
7,0859
24,00
5,7648
3044
Trộn máy, đầm tay, vận chuyển bằng xe
cút kít
26,50
6,3653
24,70
5,9329
24,00
5,7648
35,50
8,5271
33,00
7,9266
27,50
6,6055
3045
A B C D E G
Định mức lao động cơ bản trong xây dựng cơ bản ( Tái bản ) - 31 -
1 – 7. BÊ-TÔNG ỐNG CÔNG, CHÈN ỐNG CỐNG
Đường kính của ống cống trong định mức này tính với đường kính trong của ống
Bê-tông ống cống, chèn ống cống
Bảng 11
ỐNG BÊ-TÔNG CÓT THÉP CHÈN 2 BÊN ĐƯỜNG ỐNG ĐƯỜNG KÍNH (cm)
ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC
≤ 70 ≤ 100 > 100 ≤ 70 ≤ 100 > 100
Số hiệu
định mức
Trộn máy, đầm máy, vận chuyển bằng xe cút kít
14,80
3,5550
12,00
2,8824
10,00
2,4020
9,75
2,3420
7,60
1,8255
5,90
1,4172
3046
Trộn máy, đầm tay, vận chuyển bằng xe cút kít
16,80
4,0354
14,60
3,5069
12,00
2,8824
11,80
2,8344
9,60
2,3056
7,90
1,8976
3047
Trộn máy, đầm tay, vận chuyển bằng gánh
Trộn tay vận chuyển bằng xe cút kít
17,60
4,2275
14,80
3,5550
12,80
3,0746
12,50
3,0025
10,40
2,4981
9,70
2,3299
3048
Trộn tay, đầm máy, vận chuyển bằng gánh,
Trộn tay, đầm tay, vận chyển bằng xe cút kít
18,60
4,4677
15,80
3,7952
13,80
3,314
13,50
3,2427
11,40
2,738
9,70
2,3299
3049
Trộn tay, đầm tay, vận chuyển bằng gánh
20,60
4,9481
15,80
3,7952
15,50
3,7952
13,50
3,2427
13,40
3,2187
11,80
2,8344
3050
A B C D E g
I – 8. BÊ-TÔNG LÓT ĐƯỜNG ỐNG, MƯƠNG CÁP, GIẾNG CÁP
Định mức lao động cơ bản trong xây dựng cơ bản ( Tái bản ) - 32 -
1. Bê-tông lót đường ống trong bảng định mức đơn giá này tính với đường kính trong của ống.
2. Bê-tông giếng cáp, mương cáp trong bảng định mức đơng giá này áp dụng cho tất cả loại giếng cáp và mương cáp.
Bê-tông lót đường ống, mương cáp, giếng cáp
Bảng 12
BÊ-TÔNG LÓT ĐƯỜNG ỐNG
ĐƯỜNG KÍNH (cm)
ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC
≤ 70 ≤ 100 > 100
Mương cáp Giếng cáp Số hiệu định
mức
Trộn máy, đầm máy, vận chuyển bằng xe cút kít 11,50
2,7623
9,20
2,2098
7,30
1,7535
8,80
2,1138
6,20
1,4892
3051
Trộn máy, đầm máy, vận chuyển bằng xe cút kít 12,80
3,0746
10,50
2,5221
8,80
2,1138
10,20
2,4500
7,50
1,8015
3052
Trộn máy, đầm tay, vận chuyển bằng gánh
Trộn tay, đầm máy, vận chuyển bằng xe cút kít
13,40
3,2187
11,20
2,6902
9,30
2,2339
10,80
2,5942
8,30
1,9937
3053
Trộn tay, đầm máy, vận chuyển bằng gánh,
Trộn tay, đầm tay, vận chuyển bằng xe cút kít
14,80
2,5550
12,50
3,0025
10,80
2,5942
12,30
2,9545
9,80
2,3540
3054
Trộn tay, đầm tay, vận chuyển bằng gánh 15,80
3,7952
13,60
3,2667
11,80
2,8344
13,30
3,1947
10,80
2,5942
3055
A B C D e
Định mức lao động cơ bản trong xây dựng cơ bản ( T
 
Top