Canning

New Member

Download miễn phí Đáp án và câu trả lời về Internet





Câu 24:
Ngôn ngữđánh dấu siêu văn bản
oa) Là 1 ngôn ngữ lập trình hệ thống rất mạnh
ob) Là 1 ngôn ngữ lập trìnhứng dụng rất mạnh
oc) Là ngôn ngữđơn giản, sử dụng các thẻđể tạo ra các trang văn bản hỗn hợp
od) Không phải ngôn ngữ lập trình
Câu 25:
Hãy tạođăng ký, một hộp thưđiện tử (e-mail) miễn phí cho riêng mình trên Internet bằng
việc sử dụng Webserver của yahoo hay hotmail.
Câu 26:
Hãy sử dụng notepadđể tạo ra một trang văn bản HTML với các yêu cầu sau :
-Đặt tên file là: baitap2_ho-ten.htm
- Tạo các thông tin cá nhân trong trang, bao gồm các thông tin cơ bản: Họ tên, ngày sinh,
giới tínhđịa chỉ nơi cư trú, cơ quan công tác, môn thể thaoưa thích,.
- Sử dụng e-mailđã tạo ra ở bài tập 1 kể trên gửi cho một người bạn và giáo viên hướng dẫn
của mình
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ĐÁp ÁN VÀ CÂU TRẢ LỜI(TRẢLỜI MẦU VÀNG)
Câu 1:
Mạng Ineternet rađời vào năm nào? Trình bày lịch sử phát triển của Internet. 
oa) 1965
ob) 1969
oc) 1978
od) 1984
Câu 2:
Dịch vụ Ineternetđược chính thức cung cấp tại Việt nam vào năm nào?. 
oa) 1986
ob) 1990
oc) 1997
od) 2000
Câu 3:
Arpanet là?
oa) Tiền thân của Internet
ob) Một chuẩn mạng cục bộ (LAN)
oc) Một chuẩn mạng diện rộng (MAN)
od) Mô hình phân tầng
Câu 4:
Ethernet là?
oa) Tiền thân của Internet
ob) Một chuẩn mạng cục bộ (LAN)
oc) Một chuẩn mạng diện rộng (MAN)
od) Mô hình phân tầng
Câu 5:
Để 2 mạng có thể kết nối với nhau thì:
oa) Chỉ cần dùng 1 thiết bịđể kết nối 2 mạngđó
ob) cần có các giao thức truyền tin như các ngôn ngữđể 2 mạng có thể traođổi.
oc) Cần cả 2điều kiện a) và b) 
od) Không thể kết nối 2 mạng 
Câu 6:
Các quy tắcđiều khiển, quản lý việc truyền thông máy tínhđược gọi là :
oa) Các vật mang
ob) Các giao thức
oc) Các dịch vụ
od) Các hệđiều hành mạng
Câu 7:
Các thiết bị thường dùngđể kết nối các mạng trên Internet
oa) Router
ob) Card mạng
oc) Cáp
od) HUB
Câu 8:
TCP/IP là
oa) 1 giao thức
ob) 1 bộ giao thức
oc) 1 thiết bị mạng
od) 1 phần mềm
Câu 9:
Giao thứcđược dùng chủ yếu trên Internet? Trình bày về giao thứcđó.
oa) NETBEUI
ob) IPX/SPX
oc) TCP/IP
od) ARPA
Câu 10:
TCP có mấy tầng?
oa) 3 tầng 
ob) 4 tầng 
oc) 5 tầng
od) 7 tầng
Câu 11:
Mô hình OSI có mấy tầng? Trình bày về mô hình OSI và các tầng của TCP/IP?
oa) 3 tầng 
ob) 4 tầng 
oc) 5 tầng
od) 7 tầng
Câu 12:
Các tầng nào dướiđây không thuộc giao thức TCP/IP ?
oa) Tầng truy cập mạng 
ob) Tầng vật lý
oc) Tầng Internet
od) Tầng giao vận
Câu 13:
Trong các thuật ngữ dưới, những thuật ngữ nào chỉ bộ giao thức?
oa) TCP/TCP
ob) NetBEUI
oc) LAN/WAN
od) IPX/SPX
Câu 14:
Trong các thuật ngữ dướiđây, những thuật ngữ nào KHÔNG chỉ dịch vụ Internet 
oa) WWW (World Wide Web) 
ob) Chat 
oc) E-mail
od) TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol)
Câu 15:
Luật lệ trên Internet là gì? Aiđặt ra chúng?
Câu 16:
Hãy chọnđúng các nhà cung cấp dịch vụ Internet và nêu tênđầyđủ của từ viết tắt
oa) IAP 
ob) ISP
oc) IIS
od) ICP
Câu 17:
Phương pháp kết nối Internet nào phổ biến nhấtđối với người dùng riêng lẻ?
oa) Kết nối trực tiếp 
ob) Kết nối thông qua 1 mạng cục bộ (LAN)
oc) Kết nối qua modem
od) Kết nối qua card mạng
Câu 18:
Trình bày vềđịa chỉ IP. Những cấu trúc địa chỉ IP nào dướiđây là đúng ? Tại sao?
oa) 10.16.200.300
ob) 192.168.1.0
oc) 400.20.1.255
od) 172.193.0.0
Câu 19:
Mụcđích chính của việcđưa ra tên miền
oa) Dễ nhớ
ob) Tên miềnđẹp hơnđịa chỉ IP 
oc) Thiếuđịa chỉ IP
od) Tên miền dễ xử lý bởi máy tính hơn
Câu 20:
Hệ thống tên miềnđược tổ chức theo
oa) Ngang hàng
ob) Phân cấp hình cây
oc) Không có tổ chức rõ ràng
od) Theo các lớp
Câu 21:
Internet Explorer là
oa) 1 chuẩn mạng cục bộ
ob) Trình duyệt web dùngđể hiển thị các trang web trên Internet
oc) Bộ giao thức
od) Thiết bị kết nối các mạng
Câu 23:
Ngôn ngữđánh dấu siêu văn bản có viết tắt là? Trình bày về ngôn ngữđánh dấu siêu                 
văn bản.
oa) HTTP
ob) FTP
oc) WWW
od) HTML
Câu 24:
Ngôn ngữđánh dấu siêu văn bản 
oa) Là 1 ngôn ngữ lập trình hệ thống rất mạnh
ob) Là 1 ngôn ngữ lập trìnhứng dụng rất mạnh
oc) Là ngôn ngữđơn giản, sử dụng các thẻđể tạo ra các trang văn bản hỗn  hợp
od) Không phải ngôn ngữ lập trình
Câu 25:
Hãy tạođăng ký, một hộp thưđiện tử (e-mail) miễn phí cho riêng mình trên Internet bằng
việc sử dụng Webserver của yahoo hay hotmail.
Câu 26:
Hãy sử dụng notepadđể tạo ra một trang văn bản HTML với các yêu cầu sau :
-Đặt tên file là: baitap2_ho-ten.htm
- Tạo các thông tin cá nhân trong trang, bao gồm các thông tin cơ bản: Họ tên, ngày sinh,
giới tínhđịa chỉ nơi cư trú, cơ quan công tác, môn thể thaoưa thích,...
- Sử dụng e-mailđã tạo ra ở bài tập 1 kể trên gửi cho một người bạn và giáo viên hướng dẫn
của mình
Chương 2: Các dịch vụ thông dụng trên Internet
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
Câu 1:
WWW là viết tắt của?
oWorld Wide Wed 
oWorld Wide Web 
oWorld Wild Wed
oWord Wide Web
Câu 2:
Trang Web là?
o Là trang văn bản thông thường.
o Là trang văn bản chứa các liên kết cơ sở dữ liệuở bên trong nó. 
o Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hìnhảnh, âm thanh,
video và cả các mối liên kếtđến các trang siêu văn bản khác.
o Là trang văn bản chứa văn bản, hìnhảnh.
Câu 3:
Chương trình thườngđược sử dụngđể xem các trang Webđược gọi là?
o Trình duyệt Web
o Bộ duyệt Web
o Chương trình xem Web
o Phần mềm xem Web
Câu 4:
Để xem một trang Web, ta gõđịa chỉ của trangđó vào:
o Thanh công cụ chuẩn của trình duyệt
o Thanh liên kết của trình duyệt
o Thanhđịa chỉ của trình duyệt
o Thanh trạng thái của trình duyệt
Câu 5:
Nút Back trên các trình duyệt Web dùngđể?
o Quay trở lại trang Web trướcđó
o Quay trở lại cửa sổ trướcđó
Chương 2: Các dịch vụ thông dụng trên Internet
o Quay trở lại màn hình trướcđó
o Điđến trang Web tiếp theo
Câu 6:
Nút Forward trên các trình duyệt Web dùngđể?
o Điđến cửa sổ trướcđó
o Điđến màn hình trướcđó
o Quay lại trang Web trướcđó
o Điđến trang Web tiếp theo
Câu 7:
Nút Home trên các trình duyệt Web dùngđể?
o Trở về trang nhà của bạn
o Trở về trang chủ của Website hiện tại
o Điđến trang chủ của Windows
o Trở về trang không có nội dung 
Câu 8:
Muốn lưu cácđịa chỉ yêu thích (Favorites), sử dụng chức năng:
o Add Link
o Add Favorite
o Add to Favorite
o Ogranize Favorite
Câu 9:
Muốn xem 1 trang Web offlineđãđược lưu trên máy cục bộ thì:
o Chọn biểu tượng Connection > Disconnect
o Chọn File > Disconnect
o Chọn Window > Work Offline
o Chọn File > Work Offline
Câu 10:
Muốn sao lưu một trang Web lên máy tính cá nhân thì:
o Kích phải chuột trên trang Web và chọn Save
o Chọn Edit > Select All, chọn Copy và chọn Paste trên chương trình soạn thảo khác.
o Chọn File > Save
o Chọn File > Save As
Câu 11:
Để kết nối Internet thông qua mạng cục bộ (LAN), không cần thông tin nào:
o Địa chỉ IP máy chủ Proxy
o Tài khoản sử dụng Internet
o Card mạng vàđuờng kết nốiđến máy chủ Proxy
o Modem vàđuờng kết nốiđến máy chủ Proxy
Câu 12:
Để thiết lậpđịa chỉ Proxy, không cần thực hiện thao tác nào trong các thao tác sau:
o Chọn thẻ Connection trong hộp thoại Internet Option
o Nhấn vào nút LAN Settings
o Chọn nút Add trên mục Dial-up Settings
o Nhập các thông số do người quản trị mạng cung cấp.
Câu 13:
Để kết nối Internet thông quađường điện thoại, không cần thông tin nào:
o Càiđặt modem
o Càiđặt card mạng
o Càiđặt Dialup Adapter và TCP/IP
o Tạo kết nối mạng
Câu 14:
Để càiđặt modem, không cần thực hiện thao tác nào:
o Chọn biểu tượng Modem trong cửa sổ Control Panel
o Chọn càiNew Modem
o Chọn Addđể tìm kiếm modem mới
o Chọn tên và bộ cài driver cho Modem.
Câu 15:
Để soạn hoặcđọc E-mail, thì trước tiên phải kết nối Internet
o Đúng
o Sai  
Câu 16:
Khi kết nối Internet quađiện thoại, chúng ta có phải trả cước phíđiện thoạiđường dài, cước
phí liên lạc quốc tế hay không?
o Có, vì kết nối Internet làđã liên lạcđường dài
o Không, vìđó l...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top