traitimlamlo_19

New Member

Download miễn phí Báo cáo Xây dựng chu trình xác lập kế hoạch công tác bảo trì mạng lưới mặt đường ô tô





MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: .4
TỔNG QUAN CHUNG VÀ MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU .4
CHƯƠNG 2: .7
ĐỀXUẤT CHU TRÌNH THỰC HIỆN .7
2.1 Thu thập sốliệu.7
2.2 Phân tích tối ưu .7
2.3. ChuNn bịphân chia các gói thầu. .9
CHƯƠNG 3: .13
VÍ DỤÁP DỤNG CỤTHỂ.13
3.1. Sốliệu đầu vào.13
3.1.1. Định nghĩa mạng lưới và hiệu chỉnh dữliệu:.13
3.1.2. Dữliệu giao thông và chi phí vận doanh .13
3.2. Hiệu chỉnh cho các điều kiện địa phương.15
3.3. Phân chia đoạn đồng nhất .16
3.4. Các công tác bảo trì thích hợp .16
3.4.1. Các phương án bảo trì .17
3.4.2.Các phương án bảo trì tối ưu tương ứng cho các đoạn tuyến đại diện.18
3.4.3. Phát sinh các phương án bảo trì thích hợp cho phân tích.18
3.5. Kết quảphân tích .22
CHƯƠNG 4. .23
KẾT LUẬNVÀ KIẾN NGHN.23
TÀI LIỆU THAM KHẢO.24
PHỤLỤC 1:.27
PHỤLỤC 2:.38



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ed frm 2009
Tr
un
g

nh
(4
<
IR
I ≤
6
)
Ovr60 at 2010; and Ovr50 at IRI ≥ 5 activated frm 2011
R
ất
x
ấu
(8
<
IR
I)
Ovr70 at 2009; and Ovr70 at IRI ≥ 5 activated frm 2010
Mức độ lưu lượng giao thông thấp , 1000 > AADT
Phương án gốc (Chỉ gồm công tác bảo trì thường xuyên) Phương án gốc (Chỉ gồm công tác bảo trì thường xuyên)
SDST at 2006; and SDST at D.A ≥ 30% activated frm 2007 Ovr40 at 2006; and Ovr70 at IRI ≥ 5 activated frm 2007
SDST at 2007; and SDST at D.A ≥ 30% activated frm 2008 Ovr40 at 2007; and Ovr70 at IRI ≥ 5 activated frm 2008
SDST at 2008; and SDST at D.A ≥ 30% activated frm 2009 Ovr40 at 2008; and Ovr70 at IRI ≥ 5 activated frm 2009
SDST at 2009; and SDST at D.A ≥ 30% activated frm 2010 Ovr50 at 2006; and Ovr70 at IRI ≥ 5 activated frm 2007
SDST at 2010; and SDST at D.A ≥ 30% activated frm 2011 Ovr50 at 2007; and Ovr70 at IRI ≥ 5 activated frm 2008
SDST at 2011; and SDST at D.A ≥ 30% activated frm 2012 Ovr50 at 2008; and Ovr70 at IRI ≥ 5 activated frm 2009
SDST at 2012; and SDST at D.A ≥ 30% activated frm 2013 Ovr50 at 2009; and Ovr70 at IRI ≥ 5 activated frm 2010
DBST at 2006; and SDST at D.A ≥ 30% activated frm 2007 Ovr60 at 2006; and Ovr70 at IRI ≥ 5 activated frm 2007
DBST at 2007; and SDST at D.A ≥ 30% activated frm 2008 Ovr60 at 2007; and Ovr70 at IRI ≥ 5 activated frm 2008
DBST at 2008; and SDST at D.A ≥ 30% activated frm 2009 Ovr60 at 2008; and Ovr70 at IRI ≥ 5 activated frm 2009
DBST at 2009; and SDST at D.A ≥ 30% activated frm 2010 Ovr60 at 2009; and Ovr70 at IRI ≥ 5 activated frm 2010
DBST at 2010; and SDST at D.A ≥ 30% activated frm 2011 Ovr70 at 2006; and Ovr70 at IRI ≥ 5 activated frm 2007
DBST at 2011; and SDST at D.A ≥ 30% activated frm 2012 Ovr70 at 2007; and Ovr70 at IRI ≥ 5 activated frm 2008
DBST at 2012; and SDST at D.A ≥ 30% activated frm 2013 Ovr70 at 2008; and Ovr70 at IRI ≥ 5 activated frm 2009
Tố
t
(I
R
I ≤
4
)
DBST at 2013; and SDST at D.A ≥ 30% activated frm 2014
X
ấu
(
6
<
IR
I≤
8)
Ovr70 at 2009; and Ovr70 at IRI ≥ 5 activated frm 2010
Phương án gốc (Chỉ gồm công tác bảo trì thường xuyên) Phương án gốc (Chỉ gồm công tác bảo trì thường xuyên)
SDST at 2006; and SDST at D.A ≥ 30% activated frm 2007 Ovr40 at 2006; and Ovr70 at IRI ≥ 5 activated frm 2007
SDST at 2007; and SDST at D.A ≥ 30% activated frm 2008 Ovr40 at 2007; and Ovr70 at IRI ≥ 5 activated frm 2008
SDST at 2008; and SDST at D.A ≥ 30% activated frm 2009 Ovr40 at 2008; and Ovr70 at IRI ≥ 5 activated frm 2009
SDST at 2009; and SDST at D.A ≥ 30% activated frm 2010 Ovr50 at 2006; and Ovr70 at IRI ≥ 5 activated frm 2007
SDST at 2010; and SDST at D.A ≥ 30% activated frm 2011 Ovr50 at 2007; and Ovr70 at IRI ≥ 5 activated frm 2008
SDST at 2011; and SDST at D.A ≥ 30% activated frm 2012 Ovr50 at 2008; and Ovr70 at IRI ≥ 5 activated frm 2009
SDST at 2012; and SDST at D.A ≥ 30% activated frm 2013 Ovr50 at 2009; and Ovr70 at IRI ≥ 5 activated frm 2010
DBST at 2006; and SDST at D.A ≥ 30% activated frm 2007 Ovr60 at 2006; and Ovr70 at IRI ≥ 5 activated frm 2007
DBST at 2007; and SDST at D.A ≥ 30% activated frm 2008 Ovr60 at 2007; and Ovr70 at IRI ≥ 5 activated frm 2008
DBST at 2008; and SDST at D.A ≥ 30% activated frm 2009 Ovr60 at 2008; and Ovr70 at IRI ≥ 5 activated frm 2009
DBST at 2009; and SDST at D.A ≥ 30% activated frm 2010 Ovr60 at 2009; and Ovr70 at IRI ≥ 5 activated frm 2010
DBST at 2010; and SDST at D.A ≥ 30% activated frm 2011 Ovr70 at 2006; and Ovr70 at IRI ≥ 5 activated frm 2007
DBST at 2011; and SDST at D.A ≥ 30% activated frm 2012 Ovr70 at 2007; and Ovr70 at IRI ≥ 5 activated frm 2008
DBST at 2012; and SDST at D.A ≥ 30% activated frm 2013 Ovr70 at 2008; and Ovr70 at IRI ≥ 5 activated frm 2009
Tr
un
g

nh
(
4
<
IR
I ≤
6
)
DBST at 2013; and SDST at D.A ≥ 30% activated frm 2014
R
ất
x
ấu
(
8
<
IR
I)
Ovr70 at 2009; and Ovr70 at IRI ≥ 5 activated frm 2010
- 21 -
Bảng 3.10. Danh sách đoạn tuyến và công tác bảo trì cho kế hoạch 3 năm đầu
Đoạn
Độ dài
(km)
AADT
(2015)
Công tác bảo trì
IRI
CAP*)
(Triệu$)
N PV
(Triệu $.)
N PV/
CAP
Chương trình công việc cho năm đầu (2006)
QL37: 173-182 8 14030 Ovr60mm at 2006&Ovr70 at IRI≥ 4 frm 2007 3.24 0.66 4.43 6.71
QL20: 93-109 16 10493 Ovr50mm at 2006&Ovr50 at IRI≥ 4 frm 2007 3.18 2.35 12.66 5.39
QL1: 35-47 12 6775 Ovr70mm at 2006&Ovr70 at IRI≥ 4 frm 2007 3.04 1.08 4.46 4.13
QL21B: 31-41 11 10679 Ovr40mm at 2006&Ovr50 at IRI≥ 4 frm 2007 2.89 0.36 1.46 4.06
QL1: 57-61 4 6775 Ovr70mm at 2006&Ovr70 at IRI≥ 4 frm 2007 2.95 0.37 1.47 3.97
QL1: 28-35 7 6775 Ovr70mm at 2006&Ovr70 at IRI≥ 4 frm 2007 3.62 0.86 3.23 3.76
QL1: 61-65 4 6775 Ovr70mm at 2006&Ovr70 at IRI≥ 4 frm 2007 3.54 0.51 1.80 3.53
QL38: 22-27 5 11816 Ovr70mm at 2006&Ovr70 at IRI≥ 4 frm 2007 3.29 0.30 1.01 3.37
QL70: 9-26 17 5437 Ovr70mm at 2006&Ovr50 at IRI≥ 5 frm 2007 2.98 1.52 4.73 3.11
QL3: 0-18 17 15958 Ovr40mm at 2006&Ovr50 at IRI≥ 4 frm 2007 3.13 2.65 7.96 3.00
QL1: 18-23 5 6775 Ovr60mm at 2006&Ovr70 at IRI≥ 4 frm 2007 2.90 0.39 1.17 3.00
QL1: 47-57 10 6775 Ovr60mm at 2006&Ovr70 at IRI≥ 4 frm 2007 3.27 1.31 3.85 2.94
QL54: 141-152 11 12024 Ovr70mm at 2006&Ovr70 at IRI≥ 4 frm 2007 3.77 1.47 3.59 2.44
QL3: 267-278 10 4941 Ovr40mm at 2006&Ovr50 at IRI≥ 5 frm 2007 3.19 0.98 2.21 2.26
QL21: 0-5 5 26649 Ovr40mm at 2006&Ovr50 at IRI≥ 4 frm 2007 2.50 0.78 1.67 2.14
QL20: 62-76 14 10492 Ovr30mm at 2006&Ovr50 at IRI≥ 3 frm 2007 3.00 1.35 2.88 2.13
QL10: 25-29 4 24580 Ovr30mm at 2006&Ovr50 at IRI≥ 3 frm 2007 2.55 0.48 0.97 2.02
QL21: 27-46 19 18877 Ovr30mm at 2006&Ovr50 at IRI≥ 4 frm 2007 3.08 2.26 4.44 1.96
Total 180 63.99
Chương trình công việc cho năm thứ 2 (2007)
QL1:1027-1045 18 15956 Ovr50mm at 2007&Ovr50 at IRI≥ 4 frm 2008 3.24 2.68 35.15 13.12
QL3: 278-283 5 4941 Ovr70mm at 2007&Ovr70 at IRI≥ 5 frm 2008 3.87 0.42 2.45 5.83
QL50: 1-21 20 26372 Ovr70mm at 2007&Ovr70 at IRI≥ 5 frm 2008 4.11 1.74 9.11 5.24
QL1:1969-2031 61 39386 Ovr30mm at 2007&Ovr50 at IRI≥ 3 frm 2008 2.63 9.39 48.38 5.15
QL5: 47-76 29 27603 Ovr60mm at 2007&Ovr50 at IRI≥ 4 frm 2008 2.77 11.26 50.75 4.51
QL1C: 0-17 17 122767 Ovr30mm at 2007&Ovr50 at IRI≥ 3 frm 2008 2.58 3.66 12.05 3.29
QL10: 153-160 7 6534 Ovr70mm at 2007&Ovr70 at IRI≥ 5 frm 2008 4.18 0.71 1.80 2.54
QL5: 0-10 10 85771 Ovr40mm at 2007&Ovr50 at IRI≥ 4 frm 2008 2.68 4.25 10.77 2.53
QL22A: 0-8 8 89416 Ovr30mm at 2007&Ovr50 at IRI≥ 3 frm 2008 2.66 2.06 3.88 1.88
QL38: 34-36 1 11816 Ovr60mm at 2007&Ovr50 at IRI≥ 4 frm 2008 3.78 0.08 0.09 1.13
Total 176 174.43
Chương trình công việc cho năm thứ 3 (2008)
QL1:1925-1952 27 134484 Ovr30mm at 2008&Ovr50 at IRI≥ 3 frm 2009 2.75 7.2 90.69 12.60
QL1:1917-1925 8 134482 Ovr50mm at 2008&Ovr50 at IRI≥ 3 frm 2009 2.84 2.44 23.16 9.49
QL60: 0-5 4 45253 Ovr70mm at 2008&Ovr50 at IRI≥ 4 frm 2009 3.34 0.87 7.40 8.51
QL1:1820-1834 15 24231 Ovr50mm at 2008&Ovr50 at IRI≥ 3 frm 2009 3.01 2.42 10.77 4.45
QL1:2031-2067 35 36829 Ovr30mm at 2008&Ovr50 at IRI≥ 3 frm 2009 2.67 5.11 17.00 3.33
QL1: 922-932 10 126735 Ovr30mm at 2008&Ovr50 at IRI≥ 3 frm 2009 2.57 2.69 5.88 2.19
QL32: 14-41 27 21126 Ovr30mm at 2008&Ovr50 at IRI≥ 4 frm 2009 3.36 2.10 3.49 1.66
QL5: 10-47 37 27603 Ovr40mm at 2008&Ovr50 at IRI≥ 3 frm 2009 2.71 11.31 18.64 1.65
Total 163 177.03
Chú ý: *)CAP : Chi phí cho công việc định kỳ được khấu hao
- 22 -
3.5. Kết quả phân tích
Phân tích HDM-4 sử dụng thời gian phân tích là 10 năm và bắt đầu từ năm 2006 với tỷ lệ
chiết khấu 12%. Phân tích thực hiện cho 395 đoạn đồng nhất với 16 phương án bảo trì
tương ứng cho mỗi đoạn (tương ứng với 6.320 phương án xem xét trong phân tích) để
tính toán giá trị N PV của mỗi đoạn dựa trên mô hình mô phỏng hư hỏng mặt đường và dự
báo chi phí vận doanh và chi phí bảo trì trong suốt thời gian phân tích 10 năm. Sau đó,
HDM-4/EBM-32 được áp dụng để thực hiện phân tích tối ưu hóa nhằm xác định danh
sách các đoạn tuyến chương trình công việc 3 năm liên tiếp. Phân tích tối đa hóa tổng giá
trị N PV trong các tổ hợp của các phương án với điều kiện hạn chế về nguồn vốn hàng
năm là 30 triệu USD. Kết quả của các đoạn tuyến lựa chọn được bi...
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Báo cáo thực tập tổng hợp của Công ty Cổ phần Xây dựng số 2 vinaconex 1 Luận văn Kinh tế 0
D Báo cáo thực tập tổng hợp tại Tổng Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam Kiến trúc, xây dựng 0
H BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP:GIẢI PHÁP AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN MỎ ĐÁ XâY DỰNG NÚI TRÀ ĐUỐC TỈNH KIÊN GIANG Sinh viên chia sẻ 0
A Báo cáo kiến tập kiểm toán tại công ty cổ phần xây dựng số 3 vinaconex 3 Kế toán & Kiểm toán 0
D Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án xây dựng Nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu Quốc Ái Khoa học Tự nhiên 0
D Báo cáo môn lập trình hướng đối tượng - Xây dựng chương trinh quản lí sinh viên Công nghệ thông tin 1
D Báo cáo thực tập Công ty Cổ phần xây lắp và bảo dưỡng cơ điện VNK: Thiết kế hệ thống cấp điện Khoa học kỹ thuật 0
D Hướng dẫn làm báo cáo thực tập cho kỹ sư xây dựng Kiến trúc, xây dựng 0
A Báo cáo thực tập kế toán tại công ty TNHH đầu tư xây dựng và thương mại Minh Hương Luận văn Kinh tế 0
N Báo cáo thực tập tại xí nghiệp 296 công ty xây dựng 319 - Bộ Quốc phòng Luận văn Kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top