chidoan3dongda

New Member




CPU–Z là một phần mềm dò tìm miễn phí dựa trên công nghệ dò tìm phần cứng Panopsys. CPU–Z cho phép bạn có được một số thông tin về máy tính của bạn, bao gồm:

Thẻ CPU: Giúp bạn biết được tên thương mại của bộ vi xử lý hiện hành (Name), tên mã (Code Name), chứng thực nhãn hiệu (Brand ID), gói (Package), công nghệ (Technology), đặc tả kỹ thuật (Specification), họ (Family), mẫu (Model), bước (Stepping), họ mở rộng (Ext. Family), mẫu mở rộng (Ext. Model), mã duyệt (Revision), chỉ lệnh (Instructions), tốc độ nhân (Core Speed), cache cấp 1 (L1 Data/Trace), cache cấp 2 (Level 2), cache cấp 3 (Level 3), tốc độ cấp số nhân (Multiplier), tốc độ bus (Bus Speed/Rated FSB), lựa chọn bộ vi xử lý cần được kiểm tra (Selection), số nhân (Cores) và số luồng (Threads).Thẻ Cache: Cung cấp những thông tin bao gồm dung lượng của các bộ nhớ đệm cấp 1/2/3 (Size), nhãn đặc tả (Descriptor) và thuộc tính (Features).Thẻ Mainboard: Trình bày những vấn đề có liên quan đến bo mạch chủ bao gồm tên hãng chế tạo (Manufacturer), mẫu (Model), bộ mạch và cầu nối (Chipset/Southbridge), mã duyệt (Rev.), bộ cảm biến (Sensor), nhãn hiệu của hệ vào/ra cơ sở (Brand), phiên bản của BIOS (mục phiên bản trong vùng BIOS), ngày tạo lập (Date), phiên bản của giao diện đồ họa (mục phiên bản trong vùng Graphic Interface), tốc độ truyền (Transfer Rate), tốc độ cực đại (Max. Supported) và nhãn hiệu (Side Band).Thẻ Memory: Cho biết loại bộ nhớ RAM (Type), dung lượng (Size) và các thông số định giờ (Timings).Thẻ SPD: Giúp bạn kiểm tra mọi thông số kỹ thuật của bộ nhớ RAM ở từng khe cắm cụ thể.Thẻ Graphics: Cho biết các thông tin về đồ họa của máy tính tên bộ xử lý đồ họa (Name), tên mã (Code Name), mã duyệt (Revision), công nghệ (Technology), xung nhịp bộ xử lý đồ họa (Core), kích thước bộ nhớ (Size), loại bộ nhớ (Type).Thẻ About: Cho biết thông tin về phiên bản của CPU – Z, tác giả – trang chủ phần mềm, thông tin về phiên bản Windows đang sử dụng, DirectX. Ngoài ra nó còn cung cấp cho bạn công cụ xuất báo cáo về chi tiết thông tin phần cứng ra file *.txt hay *.html

Changes

AMD Kaveri APUs (A10-7850K, A10-7800, A10-7700K, A8-7600, A6-7400K, A4-7300).Intel i7-4790, i5-4690, i5-4590, i5-4460 (Haswell refresh).Intel Celeron Haswell (G1830, G1820).Intel serie 9 chipset (Z97).Nuvoton NCT6106 and SMSC SCH5636 SIOs (Fujitsu mainboards).

Homepage

Download

Setup (32/64 bit)

 

Finleigh

New Member
vậy làm sao để biết máy mình hỗ trợ loại card đồ họa định dạng GDDR nào?
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top