Hubert

New Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết Nối
MỞ ĐẦU
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Ngày nay tốc độ gia tăng về các nghành công nghiệp rất nhanh. Với việc
xuất hiện các nhà máy xí nghiệp ở các vùng ngoại thành thành phố làm tốc độ gia
tăng về nước thải của các nhà máy đổ ra môi trường ngày một ô nhiễm nặng nề.
Mà đặc biệt là nhà máy chế biến đồ uống cần sử dụng một lượng nước lớn để làm
sạch, cô đặc dịch quả, rửa nguyên liệu, vệ sinh thiết bị nhà xưởng  Do đo ù đa õ
phát sinh ra một lươ ïng nước thải lớn .
Trong nước tha ûi của ngành công nghiệp chế biến nước quả co ù chứa hàm
lượng chất hữu cơ tương đối cao. Các chất hữu cơ này nếu thải ra môi trường ma ø
không được xư û lý sẽ là nguo àn ga ây o â nhie ãm môi trươ øng rất nặng. Trong khi đo ù ye âu
cầu vệ sinh của các cơ sở chế bie án thực phẩm rất cao. Vì vậy, nước thải cần
được xử lý trước khi thoát ra môi trường đe å đảm bảo tie âu chua ån cho phép về môi
trươ øng của dòng thải (TCVN5945_1995 cột B).
Công ty thư ïc phẩm xuất khẩu Đồng Giao sản xuất các mặt hàng thực pha åm
đồ uống với công suất ? kg/ngày, hàng ngày thải ra mo âi trường một lươ ïng nươ ùc
thải lớn với hàm lượng ô nhiễm cao (pH 7.3 – 7.5, COD = 900 mg/l, BOD5 =
700 mg/l, SS = 177 mg/l) mà chưa qua bất cứ một công trình xư û lý nước thải nào,
thải trư ïc tie áp ra suối, gây ô nhiễm mùi, màu, ảnh hươ ûng đe án sức khoẻ của ngươì
dân sống xung quanh khu vư ïc nhà máy.
Đề tài “Tính toán thiết kế he ä tho áng xử lý nước thải cho co âng ty thực pha åm
Đồng Giao” la ø hết sư ùc cấp thiết hiện nay.
1.2. MỤC TIÊU ĐỀ TÀI
Mục tiêu chính cu ûa chính của đề tài là: tính toán thiết ke á he ä thống nước thải
cho công ty thư ïc phẩm xuất khẩu Đồng Giao - Ninh Bình để nươ ùc thải đầu ra đa ïtTÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG TY THỰC PHẨM XUẤT KHẨU ĐỒNG
GIAO – NINH BÌNH
SVTH: NGUYỄN THỊ HƯƠNG LAN TRANG 2
mức B theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN6722 – 2000, cải thiện chất lượng môi
trường và vẻ đẹp mỹ quan môi trường xung quanh.
1.3. NỘI DUNG
- Khảo sát hiện trạng sản xuất và khả năng gây ô nhiễm môi trường của công
ty.
- Tìm hiểu dây truyền công nghệ sản xuất của công ty.
- Lấy mẫu phân tích một số chỉ tiêu: PH, BOD5, COD,SS.
- Tìm hiểu các phương án xử lý nước thải thực phẩm.
- Đề xuất các phương pháp xử lý nước thải cho công ty.
- Tính toán thiết kế các công trình đơn vị theo phương án đã đề xuất.
- Tính toán giá thành cho các công trình đơn vị.
1.4. PHẠM VI GIỚI HẠN ĐỀ TÀI
- Giới hạn về thời gian làm đề tài trong vòng 12 tuần từ 4/10 – 27/12/2006.
- Đề tài được thực hiện tại công ty thực phẩm xuất khẩu Đồng Giao- Ninh
Bình.
 Đề xuất các phương án xử ly ù nước tha ûi cho công ty, tính toán thiết ke á ca ùc
công trình đơn vị cu ûa hệ thống xử lý nước thải co âng ty chế biến thực pha åm
xuất khẩu Đo àng Giao _ Ninh Bình.
 Đồ án chỉ tập trung chủ yếu vào xử lý nước thải thực phẩm nên các vấn đe à
môi trường kha ùc se õ được nêu tổng quát mà không đi sâu.
 Mẫu nươ ùc tha ûi lấy đi phân tích đươ ïc lấy từ bên ngoài cửa xả nước thải của
công ty.
 Các chỉ tiêu về nước thải được phân tích là: pH, BOD, COB,SS.
1.5. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
- Trên cơ sở điều tra, khảo sát: hiện trạng môi trươ øng sản xuất, kinh doanh
của công ty, đặc điểm lý, hoá, sinh của nước thải đầu vào.TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG TY THỰC PHẨM XUẤT KHẨU ĐỒNG
GIAO – NINH BÌNH
SVTH: NGUYỄN THỊ HƯƠNG LAN TRANG 3
- Phương pháp phân tích một số các chỉ tiêu nước thải như: pH. COD,BOD,
SS.
- Văn bản soạn thảo được sử dụng trên chương trình MicrosoftWord/ Microsoft
Office 2003.
- Các bản vẽ được sử dụng trên chương trình Autocad 2007.TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG TY THỰC PHẨM XUẤT KHẨU ĐỒNG
GIAO – NINH BÌNH
SVTH: NGUYỄN THỊ HƯƠNG LAN TRANG 4
CHƯƠNG 2
TỔNG QUAN CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỰC PHẨM
Các loại nước thải đều chứa nhiều loại tạp chất nhiễm bẩn có tính chất khác
nhau. Từ các loại chất rắn không tan đến các chất khó tan và những hợp chất tan
trong nước. Xử lí nước thải là loại bỏ các tạp chất đó, làm sạch lại và có thể đưa
nước vào nguôàn tiếp nhận hay tái sử dụng. Để đạt được các mục đích trên chúng
ta thường dựa vào đặc điểm của từng loại nước thải để lựa chọn phương pháp xử lý
thích hợp.
Thông thường có các phương pháp xử lí như sau:
2.1. PHƯƠNG PHÁP CƠ HỌC
Trong nước thải thường chứa các loại tạp chất rắn có kích cỡ khác nhau bị
cuốn theo dòng nước như rơm cỏ, mẩu gỗ, bao bì chất dẻo, giấy, dầu mỡ nổi, cát
sỏi ….Ngoài ra còn có các hạt huyền phù lơ lửng ở dạng dễ lắng. Tùy theo kích cỡ,
các hạt huyền phù được chia thành các hạt chất rắn lơ lửng có thể lắng được, hạt
chất rắn keo khử bằng keo tụ.
Các loại tạp chất trên thường dùng phương pháp cơ học là thích hợp nhất,
loại trừ các hạt dạng rắn keo.
Trong xử lý nước thải phải cho nước thải chảy vào các đường cống có các
song chắn rác và có thêm các lưới chắn phù hợp với từng loại nước thải trước khi
vào các công trình đơn vị.
Các công trình xử lý cơ học có thể bao gồm các công trình sau:
2.1.1. Song chắn rác
Song chắn rác nhằm giữ lại các vật thô như rác, giẻ, giấy, vỏ hộp, mẫu đất
đá, các nguyên liệu sản xuất rơi vãi…ở trước các công trình sử lý. Song chắn rác
được làm bằng sắt tròn hay vuông… đan sắp xếp với nhau, song chắn rác theo
khe hở được phân biệt thành 2 loại: thanh chắn rác thô nằm trong khoảng (30 –
200mm) và loại trung bình là ( 5 – 25mm). Theo đặc điểm cấu tạo chia song chắnTÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG TY THỰC PHẨM XUẤT KHẨU ĐỒNG
GIAO – NINH BÌNH
SVTH: NGUYỄN THỊ HƯƠNG LAN TRANG 5
rác thành 2 loại: loại cố định và loại di động. Theo phương pháp lấy rác chia làm
hai loại là: loại thủ công và loại cơ giới. Song chắn rác thường đặt nằm nghiêng
so với mặt nằm ngang một góc 450 – 900 để lợi khi cọ rửa, nhưng cũng có thể đặt
vuông góc với hướng nước chảy. Thanh đan song chắn rác có thể dùng loại tiết
diện tròn d = 8 ÷10 mm, loại hình chữ nhật có: S x b = 10 * 40 và 8 * 60 mm, hay
là hình bầu dục…, trong thực tế song chắn rác thường được dùng là song chắn rác
hình chữ nhật, tuy nhiên loại này có tổn thất thuỷ lực lớn.

s b s b s
2.1.2. Lưới lọc
Nước thải qua song chắn rác để có thể loại bỏ đươ ïc những cha át rắn có kích
thươ ùc lớn còn qua lươ ùi lọc để loa ïi bo û như õng tạp chất có kích thức nhỏ hơn và mịn
hơn. Các va ät thải được giữ lại trên bề mặt lọc, phải cào lấy ra để tránh tình trạng
chắn làm tắc dòng chảy.
Người ta có thể thiết kế lưới lọc hình tang trống cho nước chảy từ ngoài vào
hay từ trong ra.
2.1.3. Bể lắng cát
Bể lắng cát thường dùng để lắng giữ những hạt cặn lớn có thứa trong nước
thải mà thành phần chính là cát. Trên trạm xử lý nước thải việc lắng cát lại trong
các bể lắng gây khó khăn cho công tác lấy cặn. Ngoài ra trong cặn có cát có thể
gây tắc nghẽn ống dẫn nước, bùn, các bể lắng không hoạt động được và thường
làm cho máy bơm chóng hỏng. Do đó xây dựng bể lắng cát cho các công trình xử
lý nước thải lớn là một việc cần thiết.
Dựa vào nguyên lý trọng lực, dòng nước thải được cho chảy qua bể chứa
cát, có thể cho dòng nước thải chảy qua bể theo nhiều cách khác nhau: theo tiếp
tuyến, theo dòng ngang, theo dòng từ trên xuống và tỏa ra xung quanh nước quaTÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG TY THỰC PHẨM XUẤT KHẨU ĐỒNG
GIAO – NINH BÌNH
SVTH: NGUYỄN THỊ HƯƠNG LAN TRANG 6
bể lắng những hạt cát và những hạt nhỏ không hòa tan trong nước thải khi qua bể
lắng cát sẽ rơi xuống đáy dưới tác dụng của lực hấp dẫn bằng tốc độ tương ứng với
độ lớn và trong lượng riêng của nó.
Tốc độ chuyển động của dòng chảy lớn hay nhỏ có thể ảnh hưởng tới hiệu
suất lọc của bể. Nếu tốc độ chuyển động của dòng chảy lớn thì tốc độ rơi của các
hạt cát lớn nhưng độ rối thành phần đứng mạnh nên các hạt cát nhỏ cuốn theo
dòng chảy nhiều, ngược lại tốc độ chuyển động nhỏ các hạt cát lắng xuống nhiều.
Các loại bể lắng thông dụng thường dùng là các loại bể lắng ngang. Các
loại bể lắng ngang thường thiết kế 2 ngăn, một ngăn cho nước qua và một ngăn
cho cào cát.
2.1.3.1. Bể lắng cát ngang
Bể lắng cát ngang nước chảy thẳng có thể có một hố thu cát ở đầu bể hoặc
chia làm nhiều đoạn mỗi đoạn có một hố thu riêng.
Ngoài lắng cát, sỏi, trong quá trình xử lý cặn còn phải lắng các hạt lơ lửng,
các loại bùn (kể cả bùn hoạt tính) nhằm làm cho dòng nước trong. Nguyên lý làm
việc của các loại bể lắng đều dựa trên nguyên lý lắng trọng lực.
Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình lắng như: lưu lượng nước thải, thời gian
lắng (hay thời gian lưu nước), khối lượng riêng và tải trọng tính theo chất rắn lơ
lửng, tải trọng thủy lực, sự keo tụ các chất rắn vận tốc dòng chảy trong bể, sự nén
bùn đặc, nhiệt độ nước thải và kích thước bể lắng.
Bể lắng thường được bố trí theo dòng chảy, có kiểu hình nằm ngang hay
đứng.
2.1.3.2. Bể lắng cát đứng
Bể lắng cát đứng được xây dựng theo nguyên tắc nước chảy từ dưới lên trên
dọc theo thân bể.
Nước thải được dẫn theo hướng tie áp tuye án với phần dưới hình trụ vào be å,
chế độ dòng cha ûy ở đây khá phức tạp. Nước vừa chuye ån đo äng vòng, vừa xoa én theoTÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG TY THỰC PHẨM XUẤT KHẨU ĐỒNG
GIAO – NINH BÌNH
SVTH: NGUYỄN THỊ HƯƠNG LAN TRANG 7
trục vừa tịnh tiến đi lên. Trong khi đó các hạt cát dồn về trung tâm và rơi xuống
đáy.
2.1.3.3. Bể lắng cát tiếp tuyến
Loại này có đặc điểm là chiều sâu công tác nhỏ, tải trọng nước trên bề mặt
cao, trước bể loại này có thể đặt thêm song chắn rác đằng trước và máy nghiền rác
để nghiền rác.
Cát lấy ra khỏi bể bằng khí nén, cát mịn trong bể xả bằng không khí nén.
Về cấu tạo nên chọn chiều sâu công tác nhỏ hơn đường kính của nó( h 2.1.3.4. Bể lắng cát làm thoáng
Trong bể lắng cát ngang và đứng rất khó đạt được hiệu quả xử lý cao. Nhất
là lượng chất hữu cơ lẫn trong cát còn nhiều. Nhược điểm na øy có thể khắc phục
trong bể lắng cát làm thoáng.
Bể lắng cát làm thoáng là co âng trình hình thù ke ùo da øi. Hệ thống làm thoáng
được đặt theo một tường suốt cả chiều dài bể và cao hơn đáy một khoảng 20 ÷
80cm.
Việc la øm thoáng tạo nên do øng nước chuyể àn động quay với tốc độ tăng dần
từ 0 ở trung tâm đe án giá trị lớn nhất ở chu vi bể. Khi tính toán bể lắng cát ca àn tie án
hành vơ ùi điều kiện: to ác độ chuyển động quay 0.25 ÷0.3 m/s, to ác độ tịnh tie án 0.01 ÷
0.1 m/s, thời gian lưu nước 1.2 ÷3 phu ùt. Để đảm bảo những yêu cầu trên cần cung
cấp một lượng không khí bằng 2 ÷3 m3/m2.h theo mặt thoáng của bể.
Phương án I: 596.680.000 VND
Phương án II: 708.000.000 VND
Cả hai phương án đều có khả năng áp dụng để xử lý nước thải đạt đến tiêu
chuẩn cho phép khi thải ra nguồn, vậy phương án I là phương án được đề xuất áp
dụng bởi một số lý do sau:
o Khả năng sử lý ổn định
o Kiểm soát quá trình phân hủy thuận lợi hơn.
o Chi phí xây dựng không cao bằng phương án II.
o Vận hành đơn giản.
o Lượng bùn sinh ra ít.
o Có khả năng hoạt động ở tải trọng cao.
o Không phát sinh mùi và khí độc hại.TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG TY THỰC PHẨM XUẤT KHẨU ĐỒNG
GIAO – NINH BÌNH
SVTH: NGUYỄN THỊ HƯƠNG LAN TRANG 101
CHƯƠNG 6
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
6.1. Kết luận
Đồ án có thể tóm tắt như sau:
 Chương 1 đã nêu lên được tính cấp thiết cu ûa đề tài, mu ïc tiêu nghiên cứu, nội
dung và ca ùc phương pháp nghiên cứu, giơ ùi hạn đề ta øi. Từ đo ù rút ra, XLNT
cho công ty thực phẩm xuất kha åu Đồng Giao là ca áp thiết và bằng công nghe ä
bùn hoạt tính.
 Chương 2 giơ ùi thiệu các phương pha ùp XLNT thư ïc phẩm, nêu lên ưu đie åm và
nhược đie åm cu ûa từng phương pháp, đe å từ đó làm cơ sở cho vie äc lựa cho ïn
công nghe ä xử lý tối ưu để XLNT cho công ty thư ïc phẩm xuất khẩu Đồng
Giao.
 Chương 3 giơ ùi thiệu về công ty thư ïc phẩm xuất khẩu Đồng Giao về các hoạt
động sản xuất kinh doanh và các vấn đề môi trươ øng cấp bách. Đây cu õng là
cơ sở để hình thành công nghệ xư û lý hiệu quả.
 Chương 4 đề xuất công nghệ và tính toán thiết kế hệ thống xử ly ù nước thải
công ty thực phẩm xua át khẩu Đồng Giao.
Chương 5 tính toa ùn kinh tế cho tư øng phương án.
 Chương 6 ke át luận và kiến nghị.
Kết luận chung
Xây dựng HTXL nươ ùc thải cho công ty thực phẩm xuất khẩu Đồng Giao la ø
hết sư ùc cần thiết, đáp ứng được các yêu cầu cấp bách hie än nay về bảo vệ môi
trươ øng nước.TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG TY THỰC PHẨM XUẤT KHẨU ĐỒNG
GIAO – NINH BÌNH
SVTH: NGUYỄN THỊ HƯƠNG LAN TRANG 102
6.2. Kiến nghị
Một số kiến nghị được đưa ra như sau:
 Xây dựng và đào tạo đội ngũ các nhân viên có chuyên môn và ý thức cao để
có thể quản lý mo ïi hoạt động liên quan đe án vấn đề môi trường tại công ty
thực pha åm xuất khẩu Đồng Giao.
 Có sư ï quan tâm giúp đỡ của chính quyền địa phương trong công tác xây dựng
hệ thống xư û lý nước thải bảo vệ mo âi trường.
 Cần có đo äi ngu õ 2 -3 nhân viên co ù trình độ chuyên môn để quản lý và vận
hành hệ thống XLNT cho co âng ty thực phẩm xuất khẩu Đồng Giao. Cần thực
hiện như õng vie äc sau:
Chu ky ø thay nhơ ùt cho các máy tho åi khí 1 và 2 là: 90 ngày.
Thươ øng xuye ân thăm mỡ bôi trơn và châm thêm mơ õ bo âi trơn vào
các phốt bơm.
Mỗi na êm phải sơn lại thiết bị lo ïc a ùp lực, lan can công ta ùc, ống
thổi khí để bảo ve ä cấu kiện.
Hai năm mo ät lần sơn lại ca ùc bể, nhà điều hành.
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG TY THỰC PHẨM
XUẤT KHẨU ĐỒNG GIAO
SVTH: NGUYỄN THỊ HƯƠNG LAN i
MỤC LỤC
Lời cảm ơn
Danh mục các từ viết tắt
Danh mục các bảng biểu - một số hình ảnh về công ty
CHƯƠNG 1 MỞ ĐẦU
i. Đặt vấn đề .......................................................................................................1
ii. Mục đích của đề tài.........................................................................................1
iii. Phạm vi giới hạn đề tài ...................................................................................2
iv. Phương pháp thực hiện đề tài..........................................................................2
v. Nội dung..........................................................................................................2
CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÍ NƯỚC
THẢI THỰC PHẨM
2.1. Phương pháp cơ học
2.1.1. Song chắn rác.................................................................................................4
2.1.2. Lưới lọc ..........................................................................................................5
2.1.3. Lắng cát .........................................................................................................5
2.1.4. Các loại bể lắng .............................................................................................6
2.1.5. Bể tách dầu mỡ ..............................................................................................9
2.1.6. Lọc cơ học .......................................................................................................9
2.2. Phương pháp sinh học
2.2.1. Ao hồ hiếu khí .............................................................................................10
2.2.2. Ao hồ kị khí..................................................................................................11
2.2.3. Ao hồ hiếu kị khí..........................................................................................12
2.2.4. Cánh đồng tưới và bãi lọc ............................................................................12
2.2.5. Quá trình xử lí bằng bùn hoạt tính và vật liệu tiếp xúc...............................13TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG TY THỰC PHẨM
XUẤT KHẨU ĐỒNG GIAO
SVTH: NGUYỄN THỊ HƯƠNG LAN ii
2.2.6. Bùn hoạt tính.................................................................................................14
2.2.7. Bể lọc sinh học.............................................................................................15
2.2.8. Bể lọc thô.....................................................................................................17
2.2. Phương pháp hóa lí và hóa học
2.2.9. Trung hòa......................................................................................................17
2.2.10. Keo tu ï .....................................................................................................17
2.2.11. Hấp phụ ....................................................................................................18
2.2.12. Tuyển nổi ................................................................................................. 19
2.2.13. Trao đổi ion ..............................................................................................19
2.2.14. Khử khuẩn ................................................................................................20
CHƯƠNG 3 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY THỰC PHẨM XUẤT
KHẨU ĐỒNG GIAO
3.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty
3.1.1. Giới thiệu sơ lược về công ty ........................................................................22
3.1.2. Lịch sử hình thành.........................................................................................22
3.1.3. Cơ cấu tổ chức của công ty ...........................................................................22
3.1.3.1. Sơ đố cơ cấu tổ chức ................................................................................23
3.1.3.2. Chức năng và nhiệm vụ ..........................................................................23
3.2. Nhiệm vụ sản xuất và ngành nghề kinh doanh của công ty
3.2.1. Tình hình hoạt động của công ty...................................................................24
3.2.2. Nguyên vật liệu đầu vào...............................................................................25
3.2.3. Công nghệ sản xuất.......................................................................................25
3.2.3.1. Dây truyền nước dứa cô đặc
a. Dây chuyền công nghệ..................................................................................25
b. Sơ đồ dây truyền công nghệ..........................................................................26
3.2.3.2. Dây chuyền đồ hộpTÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG TY THỰC PHẨM
XUẤT KHẨU ĐỒNG GIAO
SVTH: NGUYỄN THỊ HƯƠNG LAN iii
a. Dây chuyền công nghệ..................................................................................27
b. Sơ đồ dây chuyền công nghệ đồ hộp ............................................................28
3.2.3.3. Dây chuyền nước quả
a. Dây chuyền công nghệ..................................................................................29
b. Sơ đồ dây chuyền công nghệ ........................................................................30
3.2.3.4. Dây chuyền lạnh
a. Dây chuyền công nghệ..................................................................................30
b. Sơ đồ dây chuyền công nghệ ........................................................................31
3.3. Hiện trạng môi trường tại công ty
3.3.1. Hiện trạng môi trường nước thải
3.3.1.1. Nước thải sinh hoạt ..................................................................................32
3.3.1.2. Nước thải sản xuất ..................................................................................32
3.3.1.3. Nước mưa chảy tràn.................................................................................32
3.3.2. Hiện trạng môi trường khí thải......................................................................32
3.3.3. Hiện trạng môi trường chất thải rắn ..............................................................33
3.3.4. Tiếng ồn ........................................................................................................33
3.4. Một số quy định an toàn lao động của công ty
3.4.1. An toàn thiết bị..............................................................................................33
3.4.2. An toàn điện..................................................................................................33
3.4.3. Phòng chống độc hại .....................................................................................34
3.4.4. Hệ thống chiếu sáng và thông gió.................................................................34ù
3.4.5. Tiếng ồn và chấn động..................................................................................34
3.4.6. Phòng cháy chữa cháy...................................................................................34
CHƯƠNG 4 ĐỀ XUẤT CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
XỬ LÝ NƯỚC THẢITÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG TY THỰC PHẨM
XUẤT KHẨU ĐỒNG GIAO
SVTH: NGUYỄN THỊ HƯƠNG LAN iv
4.1. Thành phần tính chất đặc trưng của nước thải công ty thực phẩm xuất
khẩu Đồng Giao – Ninh Bình
4.1.1. Lưu lượng trung bình ngày đêm...................................................................35
4.1.2. Kết quả phân tích mẫu ..................................................................................35
4.2. Cơ sở thiết kế
4.2.1. Các thông số đầu vào....................................................................................37
4.2.2. Chọn phương án xử lý...................................................................................38
4.2.3. Yêu cầu của nguồn tiếp nhận........................................................................39
4.3. Đề xuất quy trình công nghệ xử lí
4.3.1. Sơ đồ quy trình công nghệ phương án I ........................................................39
4.3.1.1. Sơ đồ quy trình công nghệ phương án I ...................................................39
4.3.1.2. Thuyết minh sơ đồ quy trình công nghệ...................................................39
4.3.1.3. Sơ đồ quy trình công nghệ phương án II..................................................42
4.3.1.4. Thuyết minh sô đồ quy trình công nghệ phương án II .............................42
4.4. Tính toán thiết kế công trình đơn vị
4.4.1. Tính toán các công trình đơn vị phương án I.................................................43
4.4.1.1. Song chắn rác ..........................................................................................43
4.4.1.2. Bể điều hòa..............................................................................................48
4.4.1.3. Bể lắng I ..................................................................................................53
4.4.1.4. Bể Aerotank.............................................................................................61
4.4.1.5. Bể lắng II.................................................................................................71
4.4.1.6. Bể khử trùng ............................................................................................77
4.4.1.7. Sân phơi bùn............................................................................................79
4.4.2. Tính toán phương án II
4.4.2.1. Song chắn rác ..........................................................................................81
4.4.2.2. Bể điều hòa..............................................................................................81
4.4.2.3. Bể lắng I ..................................................................................................82TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG TY THỰC PHẨM
XUẤT KHẨU ĐỒNG GIAO
SVTH: NGUYỄN THỊ HƯƠNG LAN v
4.4.2.4. Bể UASB .................................................................................................82
4.4.2.5. Bể lắng II.................................................................................................86
4.4.2.6. Bể khử trùng ...........................................................................................91
4.4.2.7. Sân phơi bùn............................................................................................91
CHƯƠNG 5 TÍNH TOÁN KINH TẾ
5.1. Tính toán kinh tế phương án I
5.1.1. Diện tích mặt bằng xây dựng ........................................................................93
5.1.2. Chi phí đầu tư................................................................................................93
5.1.2.1. Chi phí xây dựng......................................................................................93
5.1.2.2. Chi phí trang thiết bị ................................................................................94
5.1.2.3. Tổng chi phí đầu tư cho hệ thống ............................................................94
5.1.3. Chi phí quản lý vận hành ..............................................................................95
5.1.3.1. Chi phí cho công nhân .............................................................................95
5.1.3.2. Chi phí điện năng.....................................................................................95
5.1.3.3. Chi phí hóa chất.......................................................................................96
5.1.3.4. Tổng chi phí xử lý của hệ thống cho 1 năm.............................................96
5.2. Tính toán kinh tế phương án II
5.2.1. Diện tích mặt bằng xây dựng ........................................................................96
5.2.2. Chi phí đầu tư................................................................................................97
5.2.2.1. Chi phí xây dựng......................................................................................97
5.2.2.2. Chi phí trang thiết bị ................................................................................97
5.2.2.3. Tổng chi phí đầu tư cho hệ thống ............................................................98
5.2.3. Chi phí quản lý vận hành ..............................................................................98
5.2.3.1. Chi phí cho công nhân .............................................................................98
5.2.3.2. Chi phí điện năng.....................................................................................99
5.2.3.3. Chi phí hóa chất.......................................................................................99
5.2.3.4. Tổng chi phí xử lý của hệ thống cho 1 năm.............................................99TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG TY THỰC PHẨM
XUẤT KHẨU ĐỒNG GIAO
SVTH: NGUYỄN THỊ HƯƠNG LAN vi
CHƯƠNG 6 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
6.1. Kết luận.......................................................................................................101
6.2. Kiến nghị.....................................................................................................102
Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 
Last edited by a moderator:

Các chủ đề có liên quan khác

Top