Download miễn phí Đồ án

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐỀ TÀI 3
1.1 Cơ sở hình thành đề tài 3
1.3. Mục tiêu của đề tài 4
1.4. Nội dung nghiên cứu 4
1.5. Phạm vi nghiên cứu 5
CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN VỀ NGÀNH CHẾ BIẾN CÀ PHÊ VÀ CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY MINH AN 6
2.1 Tổng quan về ngành chế biến cà phê Việt Nam 6
2.1.1 Sơ lược về ngành cà phê 6
2.1.2 Hiện trạng ngành cà phê 11
2.2 Tổng quan về công nghệ chế biến cà phê của Công ty Minh An 12
2.2.1 Thông tin chung về Công ty Minh An 12
2.2.2 Những thuận lợi cho việc kinh doanh của Công ty Minh An 13
2.2.3 Sơ lược về sản phẩm của Công ty Minh An 13
2.3 Các vấn đề môi trường của nhà máy 20
2.3.1 Ô nhiễm nước thải 20
2.3.2 Chất thải rắn 21
2.3.3 Khí thải 21
CHƯƠNG 3 TỔNG QUAN VỀ NƯỚC THẢI CHẾ BIẾN CÀ PHÊ VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THẢI 22
3.1 Tổng quan về nước thải 22
3.1.1 Phân loại nước thải 22
3.1.2 Thành phần chính của nước thải chê biến cà phê 23
3.1.2.1 Đường 23
3.1.2.2 Nhớt 23
3.1.2.3 Các chất hữu cơ 23
3.1.2.4 Hương liệu tư nhiên 23
3.2 Các phương pháp xử lý nước thải 24
3.2.1 Phương pháp xử lý cơ học 24
3.2.1.1 Song chắn rác 24
3.2.1.2 Lắng 25
3.2 2. Phương pháp xử lý hóa học - hóa lý 25
3.2.2.1 Trung hòa 25
3.2.2.2 Keo tụ - tạo bông 25
3.2.2.3 Tuyển nổi 25
3.2.2.4 Oxy hóa khử 25
3.2.2.5 Hấp thụ 25
3.2.3 Phương pháp sinh học 25
3.2.3.1 Sinh học kỵ khí 25
3.2.3.2 Sinh học hiếu khí 25
3.3 Công trình xử lý nước thải trong thực tế 25
CHƯƠNG 4 ĐỀ XUẤT CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHO CÔNG TY MINH AN VÀ TÍNH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ 25
4.1 Sự cần thiết của việc xử lý nước thải 25
4.2 Đặc tính của nước thải 25
4.2.1 Công suất của trạm xử lý 25
4.2.2 Tiêu chuẩn nước thải sau khi xử lý 25
4.3 Các yêu cầu thiết kế khác 25
4.4 Đề xuất phương án xử lý 25
4.4.1 Cơ sở đưa ra phương án xử lý: 25
4.4.2 Phương án được đề xuất 25
4.6 Thuyết minh sơ đồ công nghệ 25
4.7 Nhận xét về công nghệ xử lý 25
4.7.1 Ưu điểm 25
4.7.3 Nhược điểm 25
CHƯƠNG 5 TÍNH TOÁN CHI TIẾT CÁC CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ 25
5.1 Song chắn rác 25
5.1.1 Nhiệm vụ: 25
5.1.2 Tính toán 25
5.1.2.1 Số khe hở của song chắn trác 25
5.2 Bể thu gom 25
5.2.1.Nhiệm vụ 25
5.2.2 Tính toán 25
5.2.2.1 Tính kích thước bể 25
5.2.2.2 Tính bơm nước thải 25
5.3 Thiết bị lược rác băng tải 25
5.3.1 Nhiệm vụ 25
5.3.2 Tính toán 25
5.4 Bể điều hòa 25
5.4.1 Nhiệm vụ 25
5.4.2 Tính toán 25
5.4.2.1 Tính toán kích thước bể điều hòa 25
5.4.2.2.Tính toán hệ thống cấp khí của bể điều hòa 25
5.4.2.3 Tính toán đường ống dẫn khí vào bể điều hòa 25
5.4.2.4 Tính toán bơm chìm nước thải 25
5.5 Cụm keo tụ tạo bông 25
5.5.1 Nhiệm vụ 25
5.5.2 Tính toán bể keo tụ (trộn cơ khí) 25
5.5.2.1 Tính kích thước bể keo tụ 25
5.5.2.2. Tính cơ cấu khuấy trộn 25
5.5.2.3 Tính toán bơm định lượng phèn 25
5.5.2.4 Tính toán bơm định lượng Polymer 25
5.5.3.Tính toán bể tạo bông (trộn cơ khí) 25
5.5.3.1 Tính kích thước bể tạo bông 25
5.5.3.2 Tính cơ cấu khuấy trộn 25
5.6 Bể lắng hóa lý 25
5.6.1 Nhiệm vụ 25
5.6.2 Tính toán 25
5.6.2.1 Tính tải trọng và ống trung tâm 25
5.6.2.2 Kiểm tra thời gian lưu nước ở bể lắng 25
5.6.2.3 Máng thu: 25
5.6.2.4 Máng răng cưa 25
5.6.2.5 Tính toán hiệu quả xử lý của bể lắng bùn hóa lý 25
5.6.2.6 Công suất của bơm bùn: 25
5.6.2.7 Ống dẫn nước ra khỏi bể lắng 25
5.7 Bể lọc sinh học kỵ khí UAF1 – UAF2 25
5.7.1 Nhiệm vụ 25
5.7.2 Tính toán bể UAF1 25
5.7.2.1 Tính kích thước bể 25
5.7.2.2 Tính toán ống phân phối nước 25
5.7.2.3 Tính lượng khí sinh ra và ống thu khí 25
5.7.3 Tính toán bể UAF2 25
5.7.3.1 Tính kích thước bể 25
5.7.3.2 Tính toán ống phân phối nước 25
5.7.3.3 Tính lượng khí sinh ra và ống thu khí: 25
5.8 Bể Aerotank 25
5.8.1 Nhiệm vụ 25
5.8.2 Tính toán 25
5.8.2.1 Tính toán kích thước bể Aerotank: 25
5.8.2.2 Tính lượng bùn dư thải bỏ hằng ngày: 25
5.8.2.3 Xác định tỉ số tuần hoàn bùn: 25
5.8.2.4 Xác định lưu lượng không khí cung cấp cho Aerotank: 25
5.8.2.5 Tính toán đường ống dẩn khí vào bể Aerotank: 25
5.8.2.6 Tính toán máy thổi khí: 25
5.9 Bể lắng II 25
5.9.1 Nhiệm vụ 25
5.9.2 Tính toán 25
5.9.2.1 Tính tải trọng và ống trung tâm: 25
5.9.2.2 Kiểm tra thời gian lưu nước của bể lắng: 25
5.9.2.3 Máng thu: 25
5.9.2.4 Máng răng cưa: 25
5.9.2.5 Công suất của bơm bùn tuần hoàn: 25
5.9.2.6 Công suất của bơm bùn thải bỏ 25
5.10 Bể khử trùng 25
5.10.1 Nhiệm vụ 25
5.10.2 Tính toán 25
5.10.2.1 Tính kích thước bể 25
5.10.2.2 Tính hóa chất khử trùng 25
5.11 Bể nén bùn 25
5.11.1 Nhiệm vụ 25
5.11.2 Tính toán 25
CHƯƠNG 6 KHÁI TOÁN GIÁ THÀNH XỬ LÝ 25
6.1 Dự toán phần thiết bị và xây dựng 25
6.2 Suất đầu tư cho 1m3 nước thải 25
6.3 Chi phí xử lý 1m3 nước thải 25
6.3.1 Chi phí điện năng tiêu thụ 25
6.3.2 Chi phí hóa chất 25
6.3.2.1 Clorine 25
6.3.2.2 Dinh dưỡng 25
6.3.2.3 Hóa chất nâng pH 25
6.3.2.4 PAC 25
6.3.2.5 Polymer 25
6.3.3 Chi phí nhân công 25
6.3.4 Chi phí bảo dưỡng + phí khác: 25
CHƯƠNG 7 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 25
7.1 Kết luận 25
7.1.1 Ưu điểm của trạm: 25
7.1.2 Nhược điểm của trạm: 25
7.2 Kiến nghị 25
TÀI LIỆU THAM KHẢO 25

TÓM TẮT ĐỀ TÀI

Nước thải chế biến cà phê là nước thải có hàm lượng chất ô nhiễm (BOD, COD, SS, …) rất cao. Việc xử lý nước thải chế biến cà phê là vấn đề cấp thiết và cần thực hiện. Một trong những cơ sở chế biến cà phê của tỉnh Đăk Nông là công ty Minh An có nhà máy chế biến đặt tại Thôn Xuân Sơn, xã Đức Minh, huyện Dakmil, tỉnh Đak Nông cũng đang gặp phải khó khăn này. Vì vậy, đề tài này ra đời với mục tiêu: “Tính toán và thiết kế trạm xử lý nước thải chế biến cà phê cho Công ty Minh An với công suất là 200 m3/ ngày đêm.”
Với hàm lượng các chất ô nhiễm đặc trưng là: BOD5 = 11.450 mg/l, COD = 17.260 mg/l, SS = 2.655mg/l và chứa các chất khó phân hủy sinh học cần áp dụng công nghệ xử lý kết hợp với vi sinh. Tải trọng ô nhiễm quá cao nên cần áp dụng công nghệ xử lý vi sinh kỵ khí để giảm tải trọng ô nhiễm, tiếp theo xử lý vi sinh hiếu khí để làm giảm nồng độ các chất ô nhiễm. Ngoài ra, nước thải có màu nên cần sử dụng phương pháp xử lý sinh học với hệ keo tụ tạo bông và lắng để đảm bảo nước đạt tiêu chuẩn khi ra hệ thống xử lý. Với công nghệ xử lý này, nước sau khi xử lý đạt chất lượng theo QCVN 24: 2009/BTNMT, loại B trước khi xả ra nguồn tiếp nhận.
Suất đầu tư cho hệ thống xử lý nước thải chế biến cà phê của công ty TNHH TM DV NN Minh An là: 15.519.750 đồng/m3.
Chi phí vận hành 1m3 nước thải là: 6.116 đồng/m3.

Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 
Last edited by a moderator:

Các chủ đề có liên quan khác

Top