Download miễn phí Đề tài Thiết kế cầu D cầu bắc qua sông Thượng Nam Ô thuộc tỉnh Quảng Nam





PHẦN I. THIẾT KẾ SƠ BỘ - 1 -

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG - 2 -

1. Các căn cứ lập dự án - 2 -

2. Đặc điểm về điều kiện tự nhiên tại vị trí xây dựng cầu - 2 -

2.1. Điều kiện khí hậu thuỷ văn - 2 -

2.2. Điều kiện địa chất - 3 -

3. Đề xuất các phương án cầu - 3 -

CHƯƠNGII. CÁC PHƯƠNG ÁN SƠ BỘ - 4 -

I. PHƯƠNG ÁN SƠ BỘ 1: Phương án cầu dầm đơn giản super-T - 4 -

1. Giới thiệu chung về phương án - 4 -

1.1.Kết cấu phần trên : - 4 -

1.2. Kết cấu phần dưới - 4 -

1.3. Mặt cầu và các công trình phụ khác - 5 -

1.4. Vật liệu - 5 -

2.Chọn các kích thước hình học - 5 -

3 Xác định sức chịu tải của cọc: - 6 -

3.1-vật liệu : - 6 -

3.2- Sức chịu tải của cọc theo vật liệu - 6 -

3.3- Sức chịu tải của cọc theo đất nền: - 6 -

4- Sơ bộ khối lượng công tác - 8 -

4.1-Tĩnh tải - 8 -

4.2-Hoạt tải: - 10 -

5. Tính tải trọng tác dụng lên móng: - 11 -

5.1. Tĩnh tải - 11 -

5.2.Hoạt tải - 13 -

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:



6
25
364.72
1003.90
237.068
652.535
547.08
1505.85
7
29
494.18
-714.71
321.217
-464.562
741.27
-1072.065
8
32
591.19
-2343.80
384.2735
-1523.47
886.785
-3515.7
9
35
688.13
-4264.60
447.2845
-2771.99
1032.195
-6396.9
10
38
784.98
-6476.90
510.237
-4209.99
1177.47
-9715.35
11
41
881.73
-8980.80
573.1245
-5837.52
1322.595
-13471.2
12
44
978.26
-11776.00
635.869
-7654.4
1467.39
-17664
13
48.75
1134.30
-16799.00
737.295
-10919.4
1701.45
-25198.5
14T
50
1174.80
-18242.00
763.62
-11857.3
1762.2
-27363
14P
50
-1231.20
-18242.00
-800.28
-11857.3
-1846.8
-27363
15
51.25
-1188.00
-16729.00
-772.2
-10873.9
-1782
-25093.5
16
56
-1035.00
-11438.00
-672.75
-7434.7
-1552.5
-17157
17
59
-938.33
-8473.70
-609.915
-5507.91
-1407.5
-12710.55
18
62
-841.53
-5800.70
-546.995
-3770.46
-1262.3
-8701.05
19
65
-744.63
-3419.30
-484.01
-2222.55
-1116.95
-5128.95
20
68
-647.65
-1329.50
-420.973
-864.175
-971.475
-1994.25
21
71
-550.62
468.74
-357.903
304.681
-825.93
703.11
22
75
-421.13
2412.70
-273.735
1568.255
-631.695
3619.05
23
79
-291.58
3838.30
-189.527
2494.895
-437.37
5757.45
24
83
-162.00
4745.50
-105.3
3084.575
-243
7118.25
25
87
-32.40
5134.30
-21.06
3337.295
-48.6
7701.45
26
89
32.40
5134.30
21.06
3337.295
48.6
7701.45
27
93
161.99
4745.50
105.2935
3084.575
242.985
7118.25
28
97
291.55
3838.30
189.5075
2494.895
437.325
5757.45
29
101
421.06
2412.70
273.689
1568.255
631.59
3619.05
30
105
550.50
468.74
357.825
304.681
825.75
703.11
31
108
647.50
-1329.50
420.875
-864.175
971.25
-1994.25
32
111
744.43
-3419.30
483.8795
-2222.55
1116.645
-5128.95
33
114
841.26
-5800.70
546.819
-3770.46
1261.89
-8701.05
34
117
937.99
-8473.70
609.6935
-5507.91
1406.985
-12710.55
35
120
1034.50
-11438.00
672.425
-7434.7
1551.75
-17157
36
124.75
1190.70
-16729.00
773.955
-10873.9
1786.05
-25093.5
37T
126
1231.20
-18242.00
800.28
-11857.3
1846.8
-27363
37P
126
-1174.80
-18242.00
-763.62
-11857.3
-1762.2
-27363
38
127.25
-1131.80
-16799.00
-735.67
-10919.4
-1697.7
-25198.5
39
132
-978.77
-11776.00
-636.201
-7654.4
-1468.16
-17664
40
135
-882.05
-8980.80
-573.333
-5837.52
-1323.08
-13471.2
41
138
-785.23
-6476.90
-510.4
-4209.99
-1177.85
-9715.35
42
141
-688.32
-4264.60
-447.408
-2771.99
-1032.48
-6396.9
43
144
-591.33
-2343.80
-384.365
-1523.47
-886.995
-3515.7
44
147
-494.28
-714.71
-321.282
-464.562
-741.42
-1072.065
45
151
-364.79
1003.90
-237.114
652.535
-547.185
1505.85
46
155
-235.23
2204.10
-152.9
1432.665
-352.845
3306.15
47
159
-105.64
2885.80
-68.666
1875.77
-158.46
4328.7
48
163
23.96
3049.20
15.57075
1981.98
35.9325
4573.8
49
165
88.76
2936.50
57.69075
1908.725
133.1325
4404.75
50
176
445.15
0.00
289.3475
0
667.725
0
Giai đoạn 9: Đưa kết cấu vào khai thác sử dụng
Trong giai đoạn này kết cấu nhịp được tính toán với các tải trọng khai thác:
Tải trọng người (PL=0.3 KN/m2), tính trên chiều dài cầu: PL = 0.3 x 1.5 = 4.5 KN/m
Hoạt tải HL93
Biểu đồ mômen thu được khi mô hinh hóa kết cấu bằng phần mềm Midas Civil6.3
Biểu đồ bao nội lực do người gây ra
Biểu đồ mômen_My
Biểu đồ lực cắt _Fz
Biểu đồ bao nội lực do xe 3 trục gây ra
Biểu đồ mômen_My
Biểu đồ lực cắt _Fz
Biểu đồ bao nội lực do xe 2 trục gây ra
Biểu đồ bao mômen_My
Biểu đồ bao lực cắt_Fz
Tổng hợp Lực cắt do hoạt tải gây ra
Tiết diện
Khoảng cách
m
NG
HL93K
HL93M
Nmax(KN)
Nmin(KN)
Nmax(KN)
Nmin(KN)
Nmax(KN)
Nmin(KN)
1
0
81.71
-205.44
331.93
-1164.50
283.39
-973.10
2
11
96.61
-121.34
378.53
-756.32
357.53
-633.03
3
13
102.45
-109.18
432.92
-691.61
398.66
-579.42
4
17
116.84
-87.57
544.95
-571.84
483.84
-480.28
5
21
134.65
-69.39
659.11
-465.12
572.35
-392.21
6
25
155.60
-54.37
773.99
-371.13
663.08
-315.04
7
29
179.42
-42.23
888.63
-289.11
755.36
-248.14
8
32
198.99
-34.85
974.04
-234.74
825.37
-204.23
9
35
219.89
-28.82
1059.00
-185.91
895.93
-165.21
10
38
242.03
-24.06
1143.50
-142.12
967.10
-130.65
11
41
265.32
-20.47
1227.50
-102.91
1038.90
-100.14
12
44
289.64
-17.98
1311.30
-81.39
1111.30
-73.34
13
48.75
331.19
-16.17
1448.30
-77.74
1231.30
-64.70
14T
50
342.40
-16.10
1483.70
-77.60
1262.70
-64.50
14P
50
34.04
-376.03
164.10
-1561.30
136.52
-1333.70
15
51.25
34.02
-364.03
163.86
-1525.80
136.33
-1301.70
16
56
35.36
-322.87
166.70
-1404.60
139.16
-1192.90
17
59
37.18
-297.83
170.50
-1327.70
142.96
-1124.60
18
62
39.81
-273.57
176.00
-1250.30
148.45
-1056.60
19
65
43.33
-250.18
183.33
-1172.50
167.83
-988.97
20
68
47.81
-227.71
219.55
-1094.20
197.31
-921.62
21
71
53.32
-206.27
260.73
-1015.60
230.59
-854.67
22
75
62.43
-179.41
322.97
-910.74
281.29
-766.31
23
79
73.71
-154.70
393.97
-806.79
339.39
-679.61
24
83
87.34
-132.34
473.67
-705.26
404.80
-595.50
25
87
103.44
-112.44
561.41
-607.93
476.93
-515.22
26
89
112.44
-103.44
607.92
-561.40
515.22
-476.93
27
93
132.33
-87.33
705.23
-473.65
595.47
-404.78
28
97
154.69
-73.70
806.71
-393.93
679.53
-339.35
29
101
179.38
-62.41
910.58
-322.91
766.18
-281.24
30
105
206.23
-53.31
1015.40
-260.68
854.49
-230.55
31
108
227.66
-47.80
1093.90
-219.50
921.41
-197.26
32
111
250.11
-43.32
1172.20
-183.28
988.70
-167.78
33
114
273.49
-39.80
1249.90
-175.95
1056.30
-148.40
34
117
297.72
-37.17
1327.20
-170.44
1124.20
-142.90
35
120
322.70
-35.34
1403.80
-166.61
1192.20
-139.09
36
124.75
364.84
-34.09
1529.20
-164.22
1304.60
-136.64
37T
126
376.03
-34.04
77.57
-164.10
1333.70
-136.52
37P
126
16.09
-342.35
1561.30
-1483.70
64.53
-1262.70
38
127.25
16.13
-330.45
77.57
-1445.10
64.56
-1228.60
39
132
17.99
-289.79
81.44
-1312.00
73.38
-1111.90
40
135
20.48
-265.41
102.95
-1228.00
100.18
-1039.30
41
138
24.07
-242.11
142.16
-1143.80
130.69
-967.41
42
141
28.83
-219.95
185.96
-1059.30
165.26
-896.18
43
144
34.86
-199.03
234.79
-974.26
204.28
-825.56
44
147
42.24
-179.46
289.17
-888.81
248.19
-755.52
45
151
54.38
-155.63
371.20
-774.12
315.09
-663.19
46
155
69.40
-134.66
465.17
-659.18
392.25
-572.41
47
159
87.58
-116.84
571.87
-544.97
480.30
-483.86
48
163
109.18
-102.45
691.62
-432.92
579.43
-398.67
49
165
121.34
-96.61
756.32
-378.53
633.03
-357.53
50
176
205.44
-81.71
1164.50
-331.93
973.10
-283.39
Tổng hợp Mô men do hoạt tải gây ra
Tiết diện
Khoảng cách
m
NG
HL93K
HL93M
Mmax(KNm)
Mmin(KNm)
Mmax(KNm)
Mmin(KNm)
Mmax(KNm)
Mmin(KNm)
1
0
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2
11
1715.40
-898.81
9109.50
-3651.20
7753.40
-3117.20
3
13
1910.30
-1062.20
10010.00
-4315.00
8551.50
-3684.00
4
17
2192.00
-1389.10
11243.00
-5642.70
9624.80
-4817.60
5
21
2329.80
-1715.90
11700.00
-6970.40
10048.00
-5951.10
6
25
2323.60
-2042.80
11443.00
-8298.10
9879.20
-7084.60
7
29
2173.40
-2369.60
10602.00
-9625.80
9185.10
-8218.20
8
32
1966.20
-2614.70
9570.60
-10622.00
8329.50
-9068.30
9
35
1678.00
-2859.90
8217.80
-11617.00
7205.30
-9918.50
10
38
1343.60
-3139.70
6637.60
-12685.00
5894.40
-10841.00
11
41
1085.80
-3577.30
5096.40
-14080.00
4659.90
-12090.00
12
44
905.83
-4173.60
3824.00
-15805.00
3509.50
-13669.00
13
48.75
793.64
-5456.20
3801.00
-19238.00
3165.30
-16872.00
14T
50
804.41
-5867.70
3878.60
-20295.00
3226.60
-17868.00
14P
50
804.41
-5867.70
3878.60
-20295.00
3226.60
-17868.00
15
51.25
767.04
-5409.90
3684.20
-18723.00
3066.70
-16483.00
16
56
712.75
-3886.10
3127.60
-13331.00
2685.50
-11767.00
17
59
742.52
-3092.30
3541.60
-10471.00
3361.30
-9275.20
18
62
816.13
-2423.50
4519.80
-8802.70
4088.60
-7689.20
19
65
930.19
-1876.00
5521.10
-7386.00
4856.70
-6355.30
20
68
1082.80
-1448.10
6535.70
-6217.50
5658.50
-5269.50
21
71
1274.90
-1140.80
7558.70
-5299.20
6492.20
-4434.00
22
75
1652.00
-977.82
9047.90
-4587.10
7768.80
-3832.30
23
79
2048.00
-977.82
10414.00
-4213.30
8970.40
-3568.80
24
83
2300.00
-977.82
11297.00
-3839.40
9745.20
-3305.20
25
87
2408.00
-977.82
11678.00
-3465.60
10080.00
-3041.70
26
89
2408.00
-977.82
11678.00
-3465.60
10080.00
-3041.70
27
93
2300.00
-977.82
11297.00
-3839.40
9745.20
-3305.20
28
97
2048.00
-977.82
10414.00
-4213.30
8970.40
-3568.80
29
101
1652.00
-977.82
9047.90
-4587.10
7768.80
-3832.30
30
105
1274.90
-1140.80
7558.70
-5299.20
6492.20
-4434.00
31
108
1082.80
-1448.10
6535.70
-6217.50
565...

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top