daigai

Well-Known Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết Nối

MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA ..................................................................................................i
LỜI CAM ĐOAN...................................................................................................ii
MỤC LỤC ............................................................................................................iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ....................................................................... vi
DANH MỤC CÁC BẢNG ...................................................................................vii
DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ .................................................................................. ix
LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HIỆU
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
............................................................................................................................... 5
1.1. Các hoạt động kinh doanh tại ngân hàng thƣơng mại................................ 5
1.1.1. Hoạt động huy động vốn.............................................................................. 5
1.1.2. Hoạt động tín dụng. ..................................................................................... 6
1.1.3. Hoạt động đầu tƣ. ........................................................................................ 7
1.1.4. Hoạt động kinh doanh ngoại tệ. ................................................................... 7
1.1.5. Hoạt động kinh doanh dịch vụ khác. ............................................................ 8
1.2. Hiệu quả hoạt động kinh doanh tại ngân hàng thƣơng mại. ...................... 8
1.2.1. Khái niệm. ................................................................................................... 8
1.2.2. Các chỉ tiêu đo lƣờng hiệu quả hoạt động kinh doanh tại ngân hàng thƣơng
mại. .................................................................................................................. 10
1.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh tại ngân hàng
thƣơng mại.......................................................................................................... 17
1.3.1. Các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh tại ngân hàng
thƣơng mại. .......................................................................................................... 17
1.3.2. Mô hình phân tích ảnh hƣởng của các nhân tố đến hiệu quả hoạt động kinh
doanh. .................................................................................................................. 21
1.4. Sự cần thiết phải nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả hoạt
động kinh doanh tại ngân hàng thƣơng mại. .................................................... 22
Ket-noi.com kho tai lieu mien phi Ket-noi.com kho tai lieu mien phiiv
1.5. Những nghiên cứu trên thế giới về các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả
hoạt động kinh doanh tại ngân hàng thƣơng mại. ............................................ 23
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ..................................................................................... 25
CHƢƠNG 2 PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ
PHẦN VIỆT NAM ............................................................................................. 26
2.1. Giới thiệu về các Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Việt Nam. .................. 26
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của hệ thống Ngân hàng thƣơng mại cổ
phần Việt Nam. .................................................................................................... 26
2.1.2. Mạng lƣới hoạt động.................................................................................. 30
2.1.3. Các hoạt động kinh doanh chủ yếu............................................................. 32
2.2. Thực trạng hoạt động kinh doanh tại các Ngân hàng thƣơng mại cổ phần
Việt Nam. ............................................................................................................ 33
2.2.1. Hoạt động huy động vốn............................................................................ 33
2.2.2. Hoạt động cho vay. .................................................................................... 36
2.2.3. Hoạt động đầu tƣ. ...................................................................................... 39
2.2.4. Hoạt động kinh doanh ngoại tệ, vàng. ........................................................ 40
2.2.5. Hoạt động kinh doanh sản phẩm dịch vụ khác. .......................................... 41
2.3. Thực trạng hiệu quả hoạt động kinh doanh tại các Ngân hàng thƣơng mại
cổ phần Việt Nam. .............................................................................................. 42
2.3.1. Chỉ tiêu tài chính đo lƣờng hiệu quả hoạt động kinh doanh........................ 42
2.3.2. Đo lƣờng hiệu quả hoạt động kinh doanh tại các ngân hàng thƣơng mại cổ
phần Việt Nam. .................................................................................................... 46
2.4. Phân tích các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh tại
các Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Việt Nam.................................................. 56
2.4.1. Lựa chọn các biến trong mô hình hồi quy. ................................................. 56
2.4.2. Kết quả ƣớc lƣợng ảnh hƣởng của các nhân tố đến hiệu quả hoạt động kinh
doanh. .................................................................................................................. 58
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ..................................................................................... 62v
CHƢƠNG 3 GIẢI PHÁP GIA TĂNG NHÂN TỐ TÍCH CỰC NHẰM NÂNG
CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÁC NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM ........................................................... 63
3.1. Định hƣớng phát triển hệ thống ngân hàng thƣơng mại Việt Nam đến
năm 2020. ............................................................................................................ 63
3.2. Giải pháp gia tăng các nhân tố tích cực ảnh hƣởng đến hiệu quả hoạt
động kinh doanh tại các NHTMCP Việt Nam. ................................................. 66
3.2.1. Gia tăng quy mô tổng tài sản...................................................................... 67
3.2.2. Gia tăng nguồn thu từ hoạt động cho vay. .................................................. 67
3.2.3. Gia tăng quy mô vốn chủ sở hữu................................................................ 68
3.2.4. Gia tăng lợi nhuận trên tổng tài sản............................................................ 68
3.2.5. Hạn chế các nhân tố tiêu cực ảnh hƣởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh.
.................................................................................................................. 69
3.3. Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại các NHTMCP Việt
Nam. .................................................................................................................... 71
3.3.1. Nâng cao năng lực tài chính....................................................................... 71
3.3.2. Phát triển và đa dạng hóa các sản phẩm dịch vụ mới.................................. 72
3.3.3. Hiện đại hóa công nghệ ngân hàng............................................................. 74
3.3.4. Thay đổi cơ cấu tổ chức cũng nhƣ tƣ duy quản lý, điều hành. .................... 75
3.3.5. Chú trọng chất lƣợng nguồn nhân lực ngân hàng. ...................................... 75
3.4. Giải pháp hỗ trợ nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại các
NHTMCP Việt Nam. .......................................................................................... 77
3.4.1. Đối với Chính phủ. .................................................................................... 77
3.4.2. Đối với Ngân hàng Nhà nƣớc. ................................................................... 78
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ..................................................................................... 79
KẾT LUẬN.......................................................................................................... 80
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
Ket-noi.com kho tai lieu mien phi Ket-noi.com kho tai lieu mien phivi
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ASEAN : Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
ADB : Ngân hàng phát triển Châu Á (Asian Development Bank)
CN NHNNg : Chi nhánh ngân hàng nƣớc ngoài
CONS : Không đổi theo quy mô
CRS : Hiệu quả không đổi theo quy mô (Constant Returns to Scale)
CSTT : Chính sách tiền tệ
DEA : Phân tích bao dữ liệu (Data Evelopment Analysis)
DMU : Đơn vị ra quyết định (Decision Making Unit)
DRS : Giảm dần theo quy mô
EFFCH : Thay đổi hiệu quả kỹ thuật
IMF : Quỹ tiền tệ quốc tế (International Monetary Fund)
IRS : Tăng dần theo quy mô
NHNN : Ngân hàng Nhà nƣớc
NHNNg : Ngân hàng nƣớc ngoài
NHTM : Ngân hàng thƣơng mại
NHTMCP : Ngân hàng thƣơng mại cổ phần
NHTMNN : Ngân hàng thƣơng mại Nhà nƣớc
OLS : Phƣơng pháp bình phƣơng bé nhất (Ordinary Least Squares)
PE : Hiệu quả kỹ thuật thuần (Pure Efficiency)
PECH : Thay đổi hiệu quả kỹ thuật thuần
ROA : Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản (Return On Assets)
ROE : Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (Return On Equity)
SE : Hiệu quả quy mô (Scale Efficiency)
SECH : Thay đổi hiệu quả quy mô
SFA : Phân tích biên ngẫu nhiên (Stochastic Frontier Analysis)
TCTD : Tổ chức tín dụng
TE : Hiệu quả kỹ thuật (Technical Efficiency)
TECHCH : Thay đổi tiến bộ công nghệ
TFP : Năng suất nhân tố tổng hợp (Total Factor Productivity)
TFPCH : Thay đổi năng suất nhân tố tổng hợp
VRS : Hiệu quả biến đổi theo quy mô (Variable Returns to Scale)
WB : Ngân hàng thế giới (World Bank)
WTO : Tổ chức thƣơng mại thế giới (World Trade Organization)vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Số lƣợng NHTMCP Việt Nam giai đoạn 1990 – 2013 .......................... 28
Bảng 2.2: Vốn điều lệ các NHTMCP Việt Nam giai đoạn 2007 – 2013 ................ 29
Bảng 2.3: Mạng lƣới hoạt động của các NHTMCP Việt Nam............................... 31
Bảng 2.4: Tiền gửi của khách hàng tại các NHTMCP Việt Nam giai đoạn 2007 –
2013 ..................................................................................................................... 33
Bảng 2.5: Phát hành giấy tờ có giá tại các NHTMCP Việt Nam giai đoạn 2007 –
2013 ..................................................................................................................... 35
Bảng 2.6: Vốn đi vay tại các NHTMCP Việt Nam giai đoạn 2007 – 2013 ............ 36
Bảng 2.7: Dƣ nợ tín dụng của khách hàng tại các NHTMCP Việt Nam giai đoạn
2007 – 2013.......................................................................................................... 37
Bảng 2.8: Tỷ trọng cho vay đối với tổng tài sản và tiền gửi tại các NHTMCP Việt
Nam giai đoạn 2007 – 2013.................................................................................. 38
Bảng 2.9: Tỷ lệ nợ xấu tại các NHTMCP Việt Nam giai đoạn 2007 – 2013.......... 39
Bảng 2.10: Thu nhập từ hoạt động đầu tƣ tại các NHTMCP Việt Nam giai đoạn
2007 – 2013.......................................................................................................... 39
Bảng 2.11: Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại tệ, vàng tại các NHTMCP Việt
Nam giai đoạn 2007 – 2013.................................................................................. 40
Bảng 2.12: Lợi nhuận sau thuế tại các NHTMCP Việt Nam giai đoạn 2007 – 2013
............................................................................................................................. 42
Bảng 2.13: Tốc độ tăng trƣởng thu lãi và chi lãi tại các NHTMCP Việt Nam giai
đoạn 2007 – 2013 ................................................................................................. 43
Bảng 2.14: Thống kê các biến đầu vào, đầu ra sử dụng trong mô hình.................. 46
Bảng 2.15: Hiệu quả kỹ thuật của các NHTMCP Việt Nam giai đoạn 2007 - 2013...
............................................................................................................................. 47
Bảng 2.16: Hiệu quả kỹ thuật thuần của các NHTMCP Việt Nam giai đoạn 2007 -
2013 ..................................................................................................................... 48
Ket-noi.com kho tai lieu mien phi Ket-noi.com kho tai lieu mien phiviii
Bảng 2.17: Hiệu quả quy mô của các NHTMCP Việt Nam giai đoạn 2007 - 2013....
............................................................................................................................. 48
Bảng 2.18: Hiệu quả kỹ thuật, hiệu quả kỹ thuật thuần, hiệu quả quy mô bình quân
của các NHTMCP Việt Nam giai đoạn 2007 - 2013 ............................................. 49
Bảng 2.19: Giá trị tối ƣu cho các biến số đầu vào ................................................. 52
Bảng 2.20: Số lƣợng các NHTMCP có hiệu quả tăng dần (IRS), giảm dần (DRS),
không đổi (CONS) theo quy mô giai đoạn 2007 – 2013........................................ 53
Bảng 2.21: Kết quả ƣớc lƣợng chỉ số Malmquist về thay đổi TFP và các thành phần
bình quân cho các NHTMCP Việt Nam giai đoạn 2007 - 2013............................. 54
Bảng 2.22: Kết quả ƣớc lƣợng chỉ số Malmquist về thay đổi TFP và các thành phần
cho các NHTMCP Việt Nam giai đoạn 2007 - 2013 ............................................. 55
Bảng 2.23: Kết quả ƣớc lƣợng mô hình hồi quy Tobit phân tích các nhân tố ảnh
hƣởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh tại các NHTMCP Việt Nam giai đoạn
2007 - 2013 .......................................................................................................... 58ix
DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ
Đồ thị 2.1: Tốc độ tăng trƣởng huy động tiền gửi của khách hàng tại các NHTMCP
giai đoạn 2007 – 2013 .......................................................................................... 34
Đồ thị 2.2: Tốc độ tăng trƣởng cho vay khách hàng tại các NHTMCP Việt Nam giai
đoạn 2007 – 2013 ................................................................................................. 38
Đồ thị 2.3: Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu tại các NHTMCP Việt Nam giai
đoạn 2007 - 2013.................................................................................................. 44
Đồ thị 2.4: Khả năng sinh lời trên tổng tài sản tại các NHTMCP Việt Nam giai đoạn
2007 - 2013 .......................................................................................................... 45
Đồ thị 2.5: Hiệu quả kỹ thuật (TE), hiệu quả kỹ thuật thuần (PE), hiệu quả quy mô
(SE) của các NHTMCP Việt Nam giai đoạn 2007 - 2013 ..................................... 52
Ket-noi.com kho tai lieu mien phi Ket-noi.com kho tai lieu mien phi1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài.
Ngân hàng thƣơng mại là định chế tài chính trung gian đóng vai trò quan
trọng trong nền kinh tế. Hoạt động của lĩnh vực ngân hàng luôn là chủ đề đƣợc các
nhà nghiên cứu cũng nhƣ các nhà làm chính sách quan tâm sâu sát. Trong giai đoạn
mở cửa hội nhập kinh tế quốc tế cũng nhƣ chịu ảnh hƣởng từ làn sóng toàn cầu hóa
đã tác động mạnh mẽ lên hoạt động của lĩnh vực ngân hàng.
Năm 2007, Việt Nam chính thức gia nhập tổ chức Thƣơng Mại Thế Giới
(WTO), điều này mở ra nhiều cơ hội song cũng không ít những thách thức đối với
Việt Nam. Trong điều kiện thuận lợi của thị trƣờng, các ngân hàng đã nhanh chóng
tăng quy mô, mạng lƣới hoạt động, cũng nhƣ tìm kiếm những cơ hội đầu tƣ mạo
hiểm mà quên đi những rủi ro tiềm ẩn, đặc biệt là không có sự chuẩn bị về chiến
lƣợc hoạt động cụ thể nhằm đối phó với những diễn biến ngày càng phức tạp của thị
trƣờng. Song song đó, sự tham gia của các ngân hàng quốc tế, các tập đoàn tài chính
lớn vào thị trƣờng Việt Nam, với tiềm lực tài chính vững mạnh, kinh nghiệm
hoạt động, năng lực quản lý và trang thiết bị kỹ thuật hiện đại là một thách thức lớn
đối với các ngân hàng thƣơng mại Việt Nam.
Năm 2008, nền kinh tế Việt Nam phải đối mặt với lạm phát tăng cao, những
chấn động từ cuộc khủng hoảng tài chính thế giới đã tác động đến sự ổn định trong
hoạt động của các ngân hàng, các rủi ro tiềm ẩn bắt đầu bộc lộ. Nợ xấu tăng cao, sự
mất cân bằng giữa cho vay và huy động ngày càng lớn, khó khăn về thanh khoản,
lợi nhuận giảm, sự thay đổi hàng loạt trong hệ thống nhân sự cao cấp của hệ thống
ngân hàng ngày càng nhiều đã cho thấy sự thiếu hiệu quả trong hoạt động của hệ
thống ngân hàng thƣơng mại Việt Nam, đặc biệt là nhóm các ngân hàng thƣơng mại
cổ phần bởi phần lớn các ngân hàng này có xuất phát điểm thấp là ngân hàng nông
thôn vƣơn ra thành thị vốn còn non yếu về mọi mặt. Đứng trƣớc thực trạng này, tôi
đã lựa chọn đề tài: “Phân tích các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả hoạt động kinh
doanh tại các Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Việt Nam” để làm đề tài nghiên cứu.2
Thông qua đề tài này sẽ phần nào đánh giá đƣợc thực trạng hoạt động cũng nhƣ
hiệu quả hoạt động kinh doanh của các NHTMCP Việt Nam trƣớc những khó khăn
hiện nay, đồng thời đánh giá sự tác động của các nhân tố lên hiệu quả hoạt động
kinh doanh, xác định đâu là những nhân tố then chốt có ảnh hƣởng đến hiệu quả
hoạt động kinh doanh, nhằm có những giải pháp phù hợp, tạo một bƣớc đột phá cho
sự phát triển nhanh chóng, bền vững, từng bƣớc nâng cao năng lực cạnh tranh và
hội nhập kinh tế quốc tế.
2. Mục tiêu nghiên cứu.
Hiệu quả đƣợc xem là nhân tố then chốt quyết định thành bại trong hoạt
động kinh doanh của ngân hàng. Việc đánh giá đúng thực trạng hiệu quả hoạt động
kinh doanh cũng nhƣ xác định các nhân tố và ảnh hƣởng của các nhân tố đến hiệu
quả hoạt động kinh doanh tại các NHTMCP Việt Nam, từ đó xây dựng những giải
pháp phù hợp cho việc nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại các ngân hàng,
phát huy những nhân tố có ảnh hƣởng tích cực, đồng thời hạn chế các nhân tố có
ảnh hƣởng tiêu cực đến hiệu quả hoạt động kinh doanh tại các NHTMCP Việt Nam
là mục tiêu mà nghiên cứu hƣớng đến. Để đạt đƣợc mục tiêu nghiên cứu, luận văn
sẽ đi vào giải quyết 2 vấn đề:
o Hiệu quả hoạt động kinh doanh tại các ngân hàng thƣơng mại cổ phần Việt
Nam hiện nay.
o Những nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh tại các ngân
hàng thƣơng mại cổ phần Việt Nam.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu.
Đối tượng nghiên cứu: hiệu quả hoạt động kinh doanh tại các ngân hàng
thƣơng mại cổ phần Việt Nam. Luận văn tập trung nghiên cứu hiệu quả theo quan
điểm: khả năng biến các đầu vào thành các đầu ra và phân tích định lƣợng các nhân
tố ảnh hƣởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh tại các ngân hàng thƣơng mại cổ
phần Việt Nam.
Phạm vi nghiên cứu: luận văn tập trung nghiên cứu các ngân hàng thƣơng
mại cổ phần Việt Nam giai đoạn 2007 - 2013. Tuy nhiên, đối với ngân hàng Công
Ket-noi.com kho tai lieu mien phi Ket-noi.com kho tai lieu mien phi3
Thƣơng Việt Nam, ngân hàng Ngoại Thƣơng Việt Nam, ngân hàng Đầu Tƣ và Phát
Triển Việt Nam, ngân hàng Phát Triển Nhà Đồng Bằng Sông Cửu Long do bị chi
phối quá lớn bởi nguồn vốn Nhà nƣớc nên trong phạm vi nghiên cứu của luận văn
sẽ không nghiên cứu nhóm các ngân hàng này. Đối với các ngân hàng thƣơng mại
cổ phần còn lại, trong phạm vi giới hạn của luận văn sẽ loại trừ các ngân hàng đã
hợp nhất, sáp nhập là NHTMCP Sài Gòn; NHTMCP Sài Gòn – Hà Nội; NHTMCP
Phát Triển Nhà Thành Phố Hồ Chí Minh và NHTMCP Đại Chúng. Các ngân hàng
thành lập sau năm 2007 cũng sẽ không đƣợc đƣa vào nghiên cứu bao gồm:
NHTMCP Bƣu Điện Liên Việt, NHTMCP Tiên Phong, NHTMCP Bảo Việt. Ngoài
ra, luận văn sẽ loại ra một số ngân hàng chƣa cung cấp đầy đủ báo cáo tài chính
trong giai đoạn nghiên cứu 2007 – 2013, bao gồm: NHTMCP Bắc Á, NHTMCP
Phƣơng Nam, NHTMCP Bản Việt, NHTMCP Việt Á, NHTMCP Dầu Khí Toàn
Cầu, NHTMCP Việt Nam Thƣơng Tín, NHTMCP Xây Dựng Việt Nam. Vì vậy,
trong phạm vi luận văn tập trung nghiên cứu cho 19 NHTMCP Việt Nam giai đoạn
2007 – 2013. Số liệu phân tích lấy từ báo cáo tài chính, báo cáo thƣờng niên từ
website của các ngân hàng.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu.
Luận văn sử dụng phƣơng pháp nghiên cứu định lƣợng:
Để đo lƣờng hiệu quả hoạt động kinh doanh tại các ngân hàng thƣơng mại cổ
phần Việt Nam, nghiên cứu sử dụng phƣơng pháp phân tích hiệu quả biên với cách
tiếp cận phi tham số hay còn gọi là phƣơng pháp phân tích bao dữ liệu (Data
Envelopment Analysis_DEA).
Sau khi ƣớc lƣợng đƣợc hiệu quả hoạt động kinh doanh, sử dụng mô hình
hồi quy Tobit để đánh giá ảnh hƣởng của các nhân tố đến hiệu quả hoạt động kinh
doanh.
5. Bố cục của luận văn.
Ngoài lời mở đầu và kết luận, kết cấu luận văn gồm 3 chƣơng:
Chƣơng 1: Tổng quan về các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả hoạt động kinh
doanh tại ngân hàng thƣơng mại.4
Chƣơng 2: Phân tích các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả hoạt động kinh
doanh tại các Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Việt Nam.
Chƣơng 3: Giải pháp gia tăng nhân tố tích cực nhằm nâng cao hiệu quả hoạt
động kinh doanh tại các Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Việt Nam.
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của nghiên cứu.
Hệ thống hóa cơ sở lý luận chung về hiệu quả hoạt động kinh doanh, các chỉ
tiêu đo lƣờng hiệu quả hoạt động kinh doanh tại các ngân hàng thƣơng mại. Trên cở
sở đó đo lƣờng đƣợc hiệu quả hoạt động kinh doanh tại các Ngân hàng thƣơng mại
cổ phần Việt Nam. Đồng thời lựa chọn mô hình phù hợp để phân tích ảnh hƣởng
của các nhân tố đến hiệu quả hoạt động kinh doanh tại các Ngân hàng thƣơng mại
cổ phần Việt Nam.
Kết quả nghiên cứu giúp các nhà quản lý, các nhà nghiên cứu về lĩnh vực
ngân hàng có cái nhìn toàn diện hơn về hiệu quả hoạt động kinh doanh tại các
NHTMCP Việt Nam. Bên cạnh đó nhận định đƣợc thực trạng hoạt động cũng nhƣ
hiệu quả hoạt động kinh doanh tại ngân hàng, xác định đƣợc đâu là những nhân tố
then chốt tác động lên hiệu quả, từ đó xây dựng những giải pháp phù hợp gia tăng
các nhân tố tích cực, hạn chế các nhân tố tiêu cực ảnh hƣởng đến hiệu quả hƣớng
đến mục tiêu nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại các NHTMCP Việt Nam.
Ket-noi.com kho tai lieu mien phi Ket-noi.com kho tai lieu mien phi5
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÁC
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1. Các hoạt động kinh doanh tại ngân hàng thƣơng mại.
1.1.1. Hoạt động huy động vốn.
Huy động vốn là hoạt động tạo nên nguồn vốn của ngân hàng qua việc ngân
hàng nhận ký thác và quản lý các khoản tiền từ khách hàng theo nguyên tắc có hoàn
trả cả gốc và lãi đáp ứng nhu cầu vốn trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng.
Trong tổng nguồn vốn hoạt động, các ngân hàng chủ yếu dựa vào nguồn vốn huy
động từ các thành phần trong nền kinh tế. Vốn huy động chiếm tỷ trọng lớn và có
vai trò đặc biệt quan trọng quyết định hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân
hàng. Nếu khả năng huy động vốn tốt, nguồn vốn tăng trƣởng thì ngân hàng sẽ mở
rộng hoạt động cho vay, phát triển kinh doanh. Nguồn vốn huy động càng rẻ thì
hiệu quả hoạt động kinh doanh càng cao. Để đảm bảo nguồn vốn trong hoạt động
kinh doanh, các NHTM có thể thực hiện các hoạt động huy động vốn từ:
- Tiền gửi tiết kiệm và tiền gửi giao dịch: các ngân hàng có thể giải quyết
nguồn vốn đầu vào cho nhu cầu tín dụng của khách hàng từ việc huy động tiền gửi,
trong đó tiền gửi tiết kiệm của dân cƣ chiếm tỷ trọng khá lớn trong tổng vốn huy
động của ngân hàng. Ngoài ra còn có các khoản tiền gửi có kỳ hạn của các doanh
nghiệp và các tổ chức xã hội. Bên cạnh còn có các khoản tiền gửi không kỳ hạn bao
gồm tiền gửi và tiền gửi thanh toán. Các khoản tiền gửi không kỳ hạn này có chi phí
huy động thấp, tuy nhiên lại biến động mạnh, tính chất vận động phức tạp, nhiều rủi
ro, khách hàng tham gia loại tiền gửi này chủ yếu là sử dụng dịch vụ thanh toán.
- Phát hành giấy tờ có giá: thông qua thị trƣờng tài chính, hiện các NHTM có
thể huy động vốn bằng cách phát hành các chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu, kỳ phiếu,
và các giấy tờ có giá khác. Hoạt động này giúp các ngân hàng có thể đa dạng hóa6
hình thức huy động, đáp ứng các nhu cầu nắm giữ tài sản khác nhau của khách
hàng, đồng thời nâng cao khả năng cạnh tranh của ngân hàng trên thị trƣờng.
- Vốn đi vay: các NHTM có thể vay nợ từ các ngân hàng khác nhƣ ngân hàng
Nhà nƣớc thông qua hình thức chiết khấu, tái chiết khấu các giấy tờ có giá, các hợp
đồng tín dụng đã cấp cho khách hàng hay vay từ các tổ chức tài chính khác trên thị
trƣờng tiền tệ nhằm đáp ứng nhu cầu thiếu hụt vốn. Tuy nhiên, vốn vay từ các
NHTM khác trên thị trƣờng liên ngân hàng sẽ có chi phí cao hơn, vì vậy các ngân
hàng chỉ nên sử dụng nguồn vốn vay này trong trƣờng hợp ngân hàng thiếu vốn khả
dụng trong thời gian ngắn.
1.1.2. Hoạt động tín dụng.
Đây là hoạt động cơ bản, truyền thống và đóng vai trò vô cùng quan trọng
không chỉ đối với nền kinh tế mà còn trong hoạt động tạo ra thu nhập cho ngân
hàng. Hoạt động tín dụng của ngân hàng thể hiện quan hệ tín dụng phát sinh giữa
ngân hàng với khách hàng, trong đó ngân hàng là ngƣời cấp tín dụng cho khách
hàng dƣới hình thức bằng tiền mặt hay tài sản trong thời gian đã thỏa thuận, với
cam kết là khách hàng phải hoàn trả nợ gốc và lãi đúng hạn. Hoạt động tín dụng bao
gồm các hình thức nhƣ cho vay, bảo lãnh, chiết khấu, bao thanh toán, cho thuê tài
chính, cho vay thấu chi,…
- Cho vay: NHTM đƣợc cho các tổ chức, cá nhân vay vốn dƣới các hình thức
nhƣ cho vay ngắn hạn nhằm đáp ứng nhu cầu vốn cho sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
và đời sống; cho vay trung, dài hạn để thực hiện các dự án đầu tƣ phát triển sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ và đời sống.
- Bảo lãnh: NHTM đƣợc bảo lãnh vay, bảo lãnh thanh toán, bảo lãnh thực hiện
hợp đồng, bảo lãnh đấu thầu và các hình thức bảo lãnh ngân hàng khác bằng uy tín
và khả năng tài chính của ngân hàng. Mức bảo lãnh đối với một khách hàng và tổng
mức bảo lãnh đối với một ngân hàng không đƣợc vƣợt quá tỷ lệ so với vốn tự có
của ngân hàng.
- Chiết khấu: NHTM đƣợc chiết khấu thƣơng phiếu và các giấy tờ có giá ngắn
hạn khác đối với các tổ chức, cá nhân và có thể tái chiết khấu các thƣơng phiếu và
29
hoạt động, các NHTMCP Việt Nam không ngừng gia tăng vốn điều lệ. Bên cạnh
đó, nhằm đáp ứng các chỉ tiêu an toàn vốn theo thông lệ BASEL II, căn cứ theo
Nghị định 141/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2006 về việc ban hành danh
mục mức vốn pháp định của các TCTD, NHNN đã yêu cầu các NHTMCP tăng vốn
điều lệ từ 70 tỷ đồng lên 1.000 tỷ đồng đến năm 2008, và 3.000 tỷ đồng đến năm
2010, bắt đầu thực hiện từ năm 2007. Tuy nhiên, đến cuối năm 2010 vẫn còn một số
ngân hàng chƣa đảm bảo yêu cầu tối thiểu về mức vốn điều lệ. Do đó, Chính phủ đã
ban hành thêm Nghị định số 10/2011/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2011, có hiệu
lực thi hành từ ngày 15 tháng 03 năm 2011 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của
Nghị định 141/2006/NĐ-CP. Đến cuối năm 2011, ngoại trừ NHTMCP Bảo Việt và
NHTMCP Xăng Dầu Petrolimex, còn lại tất cả các ngân hàng đã đảm bảo mức vốn
pháp định theo yêu cầu.
Nhƣ vậy, trong giai đoạn 2007 đến 2013, các NHTMCP đã có sự tăng mạnh
về vốn điều lệ nhằm đáp ứng yêu cầu đặt ra của Chính phủ và Ngân hàng Nhà nƣớc.
Một số các ngân hàng thực hiện phƣơng án bán cổ phần cho các NHNNg nhƣ ACB,
TechcomBank, SeaBank, VIB, ABBank, OCB, EximBank, SouthernBank; một số
thực hiện hợp nhất nhƣ trƣờng hợp của NHTMCP Sài Gòn, NHTMCP Việt Nam
Tín Nghĩa, và NHTMCP Đệ Nhất; NHTMCP Nhà Hà Nội sáp nhập vào NHTMCP
Sài Gòn Hà Nội; NHTMCP Đại Á sáp nhập vào NHTMCP Phát Triển Nhà
Tp.HCM; một số ngân hàng tìm các nhà đầu tƣ chiến lƣợc nhƣ trƣờng hợp của
NHTMCP Phƣơng Tây và NHTMCP Đại Tín.
Bảng 2.2: Vốn điều lệ các NHTMCP Việt Nam giai đoạn 2007 – 2013

Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 
Các chủ đề có liên quan khác

Các chủ đề có liên quan khác

Top