tctuvan

New Member
Link tải Bài soạn anh văn ngành chuyên ngành điện tử viễn thông ( bài dịch oxford english for electronic)

E L E C T R O N I C S I N T H E H O M E

Vocabulary
Abbreviation ……….. viết tắt Amplitude …………… biên độ AM (amplitude-modulated)
AM …………………….. điều chế biên độ
Analog ……………….. thuộc về tương tự
Automatic ………….. tự động Alarm ………………… báo động Application ………….. ứng dụng Become …………….. trở nên
Be likely ……………… có lẽ
Chip …………………… IC tổ hợp
Common ……………. chung, phổ biến
Central ………………. trung tâm Develop ……………… phát triển Dish-washer ……….. máy rữa bát
Device ……………….. thiết bị, dụng cụ
Digital…………………. kỹ thuật số
Dial ……………………. quay số điện thoại
Detector ……………… phát hiện
Decrease ……………. sự giảm xuống Distances……………. khoảng cách Entertainment …….. giải trí
Electric cooker ……. nồi cơm điện
Electronics …………. điện tử
Electronic timer …… bộ đếm giờ điện tử
Find …………………… tìm thấy
Facility ………………. phương tiện, thiết bị Food processor ….. chế biến thực phẩm Item……………………. món hàng
Invest …………………. đầu tư
IC integrated circuit mạch tích hợp Increase …………….. sự tăng lên, lớn lên Introduce ……………. giới thiệu
Invention …………….. phát minh

Tuning-in
Task 1 :

Generates ……………tạo ra Household……………nội trợ Heating ……………….đun nóng
Hi-fi(high fidelity) ….độ trung thực cao
Mean …………………..có nghĩa là
Multimedia …………..đa phương tiện Microwave oven …..lò vi sóng (ngắn) Microprocessor …….bộ vi xử lý Mention ……………….đề cập đến
Micro-electronics ….vi điện tử
Low-powered ….. tiết kiệm năng lượng
Lead ……………………chì
List ……………………..sổ sách
Power …………………nguồn, công suất
Purpose ………………mục đích
Portable ………………cầm tay
Radio ………………….máy thu vô tuyến Robot ………………….ngươi máy Record played ……..máy hát đĩa Research …………….nghiên cứu Oscillator ……………..máy dao động Sewing-machine ….máy may
Tape recorder ………máy ghi âm
Television…………….máy thu hình Transistor …………….mối nối lưỡng cực Transmitter…………..máy phát Tube……………………ống
Vacuum-tube ………đèn chân không Variable……………….biến đổi Variety…………………sự đa dạng
Video…………………..kỹ thuật video Water heater ……….bình thủy điện Wide……………………rộng rãi
Washing-machine ..máy giặt

Make a list of thing in your house which use electronics. Compare your list with that of another group.
Tạo một danh sách các vận dụng trong nhà của bạn mà sử dụng điện tử. So sánh
danh sách của bạn với các nhóm khác.

Computer……………. máy tính
Electronic timer …… bộ đếm giờ điện tử
Electric cooker ……..nồi cơm điện
Mobile phone ……….điện thoại di động

- 1 -


Radio …………………. máy thu vô tuyến
Record played ……. máy hát đĩa
Tape recorder ……… máy ghi âm Television …………… máy thu hình Water heater……….. bình thủy điện
Washing-machine ..máy giặt
Desk phone………….điện thoại bàn
Speakers……………..loa
Fan-machine ………..quạt máy
Headphones ………..tay nghe


Task 2 :
Find out the meaning of these abbreviations. You can use Appendix 1 on page 188 to Giúp you
Tìm ra ý nghĩa của các từ viết tắt. Bạn có thể sử dụng Phụ lục 1 trên trang 188 để
giúp bạn
1 IC : intergraded circuits – mạch tích hợp
2 CD : Compact dics – đĩa quang học
3 Hi-fi : High fidelity – độ trung thực cao

Reading Reading for a purpose : đọc cho một mục đích
In your study and work, it is important to have a clear purpose when you read. At the start of most units is this book. You will find tasks to give you that purpose.
Trong nghiên cứu và làm việc của bạn, điều quan trọng là có mục đích rõ ràng khi
bạn đọc. Lúc bắt đầu của hầu hết các phần là cuốn sách này. Bạn sẽ tìm thấy bài tập để giúp bạn đạt mục đích.

Task 3 :
Read quickly through the text on the next page. Tick (ü) any item mentioned in the list you made in task
Đọc nhanh chóng thông qua các văn bản trên trang tiếp theo. Đánh dấu bất kỳ mục
được đề cập trong danh sách bạn đã thực hiện trong bài 1.


ELECTRONICS IN THE HOME
Electronics began at the start of twentieth century with the invention of the vacuum tube. The first devices for every day use were radios, followed by televisions, record players, and tape recorders. These devices were large and use a lot of power.
Điện tử bắt đầu vào đầu thế kỷ XX với các sáng chế của ống chân không. Các
thiết bị đầu tiên sử dụng hàng ngày là radio, tiếp theo là tivi, máy hát và thu băng.
Các thiết bị này kích thước lớn và sử dụng nhiều điện.


The invention of the transistor on 1947 meant that much smaller, low-powered devices could be developed. A wide variety of electronic devices such as hi-fi units and portable radios became common in the home.
Việc phát minh ra transistor vào năm 1947 có nghĩa là có thể phát triển các
thiết bị nhỏ hơn và tiết kiệm điện hơn. Một loạt các thiết bị điện tử như các thiết bị hi-
fi và radio xách tay đã trở thành phổ biến trong nhà.


It was not until 1958 that microelectronics began with the development of ICs
(integrated circuits) on silicon chips. This led to a great increase in the use of
Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:


 

Các chủ đề có liên quan khác

Top