daigai

Well-Known Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết Nối

TUYỂN TẬP ĐỀ THI LÊN LỚP 10 TỈNH ĐỒNG NAI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT ĐỒNG NAI N – 2007 ĐỒNG NAI N – 2008 ĐỀ CHÍNH THỨC: ĐỀ CHÍNH THỨC: Câu 1: Câu 1: 1/ Giải hệ p ương trìn {4x + y = 5;x - 2y = -1 1/ Giải hệ p ương trìn {x + 3y = 0;2x + 3y = -3 2/ Giải á p ương trìn a) x2 – 6x + 9 = 0 b) Error! + Error! - 2/ Giải p ương trìn x2 + 2x – 8 = 0 2 = 0 3/ Giải p ương trìn x – x + 1 = -1 Câu 2: Câu 2: 2 1/ Vẽ đồ thị hàm số: y = 2x (P) 1/ Vẽ đồ thị hàm số: y = -2x2 (P) 2/ Cho hàm số: y = f(x) = Error! Trong á điể sau, điểm nào thuộ đồ thị (P): (5;50), (5;-50), (- a) Tìm miền xá định của hàm số y = f(x) 3;18), (-3;-18) b) Tính f(0), f(4), f(3 + 2 2 ) / Tì để p ương trìn x2 – 3x + m = 0 Câu 3: a) Có nghiệm bằng 1. 1/ Một tam giác vuông có cạnh huyền 26 cm, hai cạn gó vuông ơn b) Có một nghiệm gấp đôi ng iệm kia. ké n au 14 . Tín độ dài các cạnh góc vuông của tam giác. Câu 3: 2/ Chứng minh nếu x 2 thì x - 1 + 2 x - 2 + x - 1 - 2 x - 2 2 1/ Đơn giản biểu thức: P = 28 + 7 7 – 3 63 Câu 4:C o ai đường tròn (O) và (O’) ắt nhau tại A và B (O và O’ nằm 2/ So sánh hai số sau: 6 + 2 5 – 5 và 3 7 5 2 2 về hai phía của AB). Một cát tuyến qua A cắt (O) ở P và cắt (O’) ở Q (P, Q Câu 4: Cho tam giác ABC có ba góc nh n. Vẽ á đường cao BD và CE, khác A và nằm về ai p ía đối với A). chúng cắt nhau tại H. 1/ Vẽ OH và O’H’ vuông gó với PQ, chứng in PQ = HH’. 1/ Chứng minh tứ giác AEHD nội tiếp đượ đường tròn. 2/ Chứng in ta giá PBQ đồng dạng ta giá OAO’. 2/ Chứng minh: AE.AB = AD.AC 3/ Xá định vị trí của PQ để PA = QA. 3/ G i K là trung điểm của DE, I là trung điểm của BC, J là trung điểm Hết của AH. Chứng minh ba điểm K, I, J thẳng hàng. Hết GV: Hồ Sỹ Quang – THCS Hoàng Văn Thụ - Biên Hòa
TUYỂN TẬP ĐỀ THI LÊN LỚP 10 TỈNH ĐỒNG NAI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT ĐỒNG NAI N – 2009 ĐỒNG NAI N – 2010 ĐỀ CHÍNH THỨC: ĐỀ CHÍNH THỨC: Câu 1: (3 đ) Câu 1: 1) Giải hệ p ương trìn {x - 2y = 0;2x + y = 5 2 1/ Đơn giản biểu thức: P = 3 + 7 75 - 12 27 2) Giải p ương trìn x – 2010x + 2009 = 0 3) Vẽ đồ thị hàm số: y = – 2x2 (P). Tìm những điể trên đồ thị (P) mà 2x - y = 1;-2x + 3y = 5 2/ Giải hệ p ương trìn { tổng oàn độ và tung độ bằng – 1. 3/ Giải á p ương trìn a) x2 – 2x – 15 = 0 b) x4 – 2x2 + 1 = 0 Câu 2: (3 đ) Câu 2: 1) Tính: a) P = (1 - 2)2 b) Q = 3 + 12 + 147 2 1/ Vẽ đồ thị hàm số: y = 2x (P) 2) Một k u vườn hình chữ nhật có chu vi 140 Tì á điể trên đồ thị (P) ó tung độ gấp đôi oàn độ. . Người ta làm một lối đi n ỏ d c theo chu vi, 2/ Một hình chữ nhật có chiều dài 10 cm, chiều rộng . Người ta bớt rộng 1 m (xem hình vẽ). Biết rằng diện tích của chiều dài và chiều rộng một độ dài n ư n au là x ( < x < ). Xá định mản vườn hình chữ nhật còn lại là 1064 m2. Tính 2 x để hình chữ nhật mới có diện tích bằng 28 cm . á kí t ước của mản vườn hình chữ nhật còn Câu 3: Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn (O). lại. 1/ Chứng minh: BAD DBC BDC . Câu 3: (3 đ) C o đường tròn tâ O, đường kính AB = 2R. Giả sử C là 2/ Giả sử hai cạnh AB và CD bằng nhau. Tứ giác ABCD là hình gì ? điể trên đường tròn (k á A, B) và M là điểm chính giữa cung nhỏ BC. Chứng minh. Dây BC cắt OM tại I. 3/ Giả sử ai đường chéo AC và BD vuông góc nhau tại I. G i M là a) Chứng minh MAB MBC trung điểm của BC, N là trung điểm của AD. Chứng minh OM = IN. b) Đặt AC = x, tính diện tích ABC theo R và x. Câu 4: Cho các số a, b, c không âm và có tổng bằng 1. Chứng minh: c) Chứng minh OM // AC. Với giá trị nào của x thì tứ giác ABMC là a2 + b2 + b2 + c2 + c2 + a2 2 . hình thang ? Hết Câu 4: (1 đ) C ứng minh x , ta có bất đẳng thức: x4 – 2x3 + 2x2 – 2x + 1 0 Hết GV: Hồ Sỹ Quang – THCS Hoàng Văn Thụ - Biên Hòa
TUYỂN TẬP ĐỀ THI LÊN LỚP 10 TỈNH ĐỒNG NAI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN ĐỒNG NAI N 1 – 2011 ĐỒNG NAI N c 1997 – 1998 ĐỀ CHÍNH THỨC: Câu 1. ( ,5 điểm) ĐỀ CHÍNH THỨC: 1. Giải á p ương trìn và ệ p ương trìn (yêu ầu có lời giải) Bài 1: 2 x - 2y = 7;3x + 4y = 1 a. x – 5x + 6 = 0 b. { 2 . Đơn giản các biểu thức: 1/ Vẽ đồ thị hàm số y = –2x (P) 2/ Chứng minh rằng (P) không cắt đồ thị hàm số y = |x – 1| 1 1 a 1 a. P = 45 + 80 – 7 5 b. Q = , với a > , a ≠ 1 2 2 a a a 1 a 1 Bài 2: C o p ương trìn x – 2ax – 3a = 0 (1) Câu 2. ( , điểm) 1/ Giải p ương trìn với a = 1. 2 1. Vẽ đồ thị hàm số: y = 2x (P). 2/ Giải p ương trìn với a tuỳ ý. 2. Tìm t a độ giao điểm của parabol (P), với đường thẳng (d) ó p ương trình y = 3x – 1. (yêu cầu tìm bằng phép tính) 3/ G i S và P lần lượt là tổng và tích của hai nghiệm của p ương trìn Câu 3. (1,5 điểm) Tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5 . Tín độ dài (1). Lập p ương trìn bậc hai có hai nghiệm là S và P. các cạnh góc vuông của tam giác, biết rằng diện tích của tam giác bằng 6 cm2. Bài 3: Cho hình vuông ABCD cạn a, điểm E thuộc cạnh AB (khác A, B). Câu 4. (3, điể ) C o đường tròn tâ O, đường kính AB = 2R. Trên tiếp Đường thẳng CE cắt đường thẳng AD tại I. Đường thẳng vuông góc CI tại tuyến Ax của đường tròn, lấy điểm M sao cho AM = 2R. Vẽ tiếp tuyến MC C cắt đường thẳng AB tại K. đến đường tròn. (C là tiếp điểm) 1/ Chứng minh rằng tứ giác ACKI là tứ giác nội tiếp. 1. Chứng minh: BC // MO. 2/ Chứng minh CI = CK. 2. Giả sử đường thẳng MO cắt AC ở I. Tín đoạn MC và AI theo R. 3. Giả sử đường thẳng MB cắt đường tròn tại N (khác B). Chứng minh 3/ Vẽ EM vuông góc với đường thẳng IK (M IK). Chứng minh khi E tứ giác MNIA nội tiếp đượ đường tròn. t ay đổi trên cạnh AB thì M luôn thuộc một đường thẳng cố định. Câu 5. (1, điểm) 4/ Tính diện tích tam giác ACI theo a và x = EA. 1. Chứng minh: x2 + 4y2 ≥ 4xy (với x, y là các số thực tùy ý) 2 2 2 2 2 2 Bài 4: Chứng minh nếu a, b > 0 thì (a – b) |a – b | 2. Chứng minh: a + b + c ≥ ab + a (với a, b, c là các số thực tùy ý) Hết Hết GV: Hồ Sỹ Quang – THCS Hoàng Văn Thụ - Biên Hòa
TUYỂN TẬP ĐỀ THI LÊN LỚP 10 TỈNH ĐỒNG NAI SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN ĐỒNG NAI N c 1998 – 1999 ĐỒNG NAI N c 1999 – 2000 ĐỀ CHÍNH THỨC: ĐỀ CHÍNH THỨC: Bài 1: Cho hệ p ương trìn {x - my = 1;x - y = m (m là tham số) Bài 1: 1/ Giải hệ khi m = 2 1/ Rút g n biểu thức P = 8 + 2 15 . ( 5 – 3 ) 2/ Tìm m sao cho hệ có nghiệm duy nhất (x;y) với x > 0 ; y > 0. 2/ Cho dung dịch chứa 10% muối. Nếu p a t ê 3 g nước thì được Bài 2: Vẽ đồ thị hàm số y = Error!x2 (P) dung dịch mới chứa 4% muối. Hỏi có bao nhiêu gam dung dị đã o. • Tì toạ độ giao điểm của (P) và đường thẳng y = –x + 3. 3/ Chứng minh với m i a, b ta có: a4 + b4 a3b + ab3 • Tì để đường thẳng y = –x + m tiếp xúc (P). Bài 2: Giải á p ương trìn Bài 3: Trên hai cạnh góc vuông xOy lấy ai điểm M và N sao cho OM = 1/ x2 + 2( 3 – 1)x – 2 3 = 0 2/ (x – 5)(x3 – 2x – 4) = 0 ON (M Ox ; N Oy). Giả sử A là điểm thuộ đoạn ON, từ N kẻ đường Bài 3: C o ai đường tròn tâ O và O’ ắt nhau tại A và B sao cho O và vuông góc với MA, cắt MA, MO lần lượt tại H và I. O’ ở về ai p ía đối với AB. Một cát tuyến t ay đổi qua A cắt (O) tại P và 1/ Chứng minh tứ giác OAHI là tứ giác nội tiếp. cắt (O’) tại Q. 2/ Từ O kẻ OK vuông góc NI tại K. Chứng minh HO là tia phân giác 1/ Xá định vị trí của cát tuyến để độ dài PQ là lớn nhất. của góc AHI. / Xá định vị trí của cát tuyến để PA = QA. 3/ Tìm tập hợp á điể K k i A t ay đổi trên ON. Bài 4:Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = Error! 3 3 3 Bài 4: Giải p ương trìn x – 3abx + a + b = 0 (a, b là tham số). Hết Hết GV: Hồ Sỹ Quang – THCS Hoàng Văn Thụ - Biên Hòa
Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top