daigai

Well-Known Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết Nối
Đáp án + giải chi tiết tiếng anh viên chức tỉnh Quảng Ngãi 2017 trình độ A
1. They would_____consider him their son.
A. not rather B. doesn’t rather
C. rather not D. not
 [would rather (not) + Vo: (không) muốn]
2. If you don't understand what ______, please ask him after class.
A. your teacher explain B. does your teacher explain
C. your teacher explains D. your teacher will explain
 (N số ít + Vs/es)
3. The clowns in the circus made us______a lot.
A. laughed B. laugh (cười)
C. to laugh D. laughing
(Cấu trúc: make + Object+ Vo: khiến cho ai trở nên…)
4. Under no circumstances _________ animals A. the restaurant can accept B. can’t accept the restaurant
C. the restaurant can accept B. can the restaurant accept
(Câu đảo ngữ vơi under no circumstances: trong bất kì hoàn cảnh nào đi nữa, động vật
không được bước vào nhà hàng)
5. We don’t take the umbrella. We wish that we would _____it.
A. took B. take
C. can take D. be taken
(Câu ao ước với wish: S+ wish + S’ + V2/were.. Câu này would + Vo)
6. ________ doesn’t surprise me at all.
A. What B. That C. Why D. Who.
(Điều đó không làm cho tui bất ngờ chút nào)
7. The Pyramids ______ by the ancient Egyptians.
A. were built B. was being built
C. had built D. will be built
(Kim tự tháp được xây dựng bởi những người Ai Cập cổ đại  quá khứ  chia bị động
quá khứ  were built)
8. ________ me so disappointed.
A. You looked B. You asked
C. You made C. You took
(Tương tự câu 3)
9. You______not read those magazines.
A. like B. would rather
C. prefer D. had better 10. You think that he will Giúp you doing your homework, _____?
A. won’t he B. will he
C. do you D. don’t you.
(Câu hỏi đuôi với từ think
+ Chủ từ là “I”  chia theo chủ từ thứ 2
+ Chủ từ không phải I  chia theo chủ từ thứ 1)
11. She is afraid of______. (Sau giới từ + V-ing/ Noun)
A. watching horror films (xem phim kinh dị) B. to ride in busy streets
C. climbing up trees (leo cây) D. A&C correct
12. They like Mathematics better ______.
A. to English B. for English
C. than English D. in English
(So sánh hơn đi với “than”)
13. The match brought excitement to thousands of TV_____too.
A. watchers B. travelers
C. viewers (khán giả) D. crowds
14. Measles _____ sometimes a serious disease. (Bệnh sởi…..)
A. was B. were
C. are D. is
 (Tên các căn bệnh/ đo lường/….+ Vsố ít)
15. A film is
Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top