PeLan_KuAnh

New Member

Download miễn phí Danh sách đề toán các trường THPT





Phần 2 : Trắc Nghiệm TựLuận(7 điểm)
7/ a) Viết phương trình của đường tròn (C) biết qua hai điểm A(2 ; 6) ; B(6 ; 6) và tiếp xúc với
đường thẳng (d): 2x + 3y - 5 = 0.
b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm M(1 ; 1).
8/ Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết cạnh (AB): 4x + y - 12 = 0; đường cao
(AA'): 2x + 2y - 9 = 0; đường cao (BB'): 5x - 4y - 15 = 0. viết phương trình hai cạnh còn lại của
tam giác ABC.



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

3] U [2; 3)
C. (-5; -3] U (2; 3] D. (-5; -3) U (2; 3)
Câu 3: (0.5đ) Bất phương trình x2-2mx + 4 ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x khi:
A. m< ±2 B. m ≤-2 hay m ≥ 2
C. -2 ≤ m ≤ 2 D. -2< m < 2
Câu 4: (0.5đ) Bất phương trình 5x2-x+m ≤ 0 vô nghiệm khi:
A. m >1/20 B. m ≤ 1/20
C. m <1/20 D. m ≥ 1/20
Câu 5: (0.5đ) Phương trình: mx2-2(m-1)x-1+4m = 0 có 2 nghiệm trái dấu khi:
A. m1/4
C. 0 ≤ m ≤ 1/4 D. 0< m < 1/4
Câu 6: (0.5đ) Phương trình: mx2- 2mx + 4 = 0 vô nghiệm khi:
A. 04
C. 0 ≤ m ≤ 4 D. 0 ≤ m < 4
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Cho phương trình: mx2 - 10x - 5 = 0
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt. ( 1.5đ )
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt. ( 1.5đ )
Bài 2: ( 2đ ) Tìm tập xác định của hàm số sau:
f(x) = 1
215
)1(3
2 −
−−

xx
x
Bài 3: (2đ ) Định m để hàm số sau xác định với mọi x:
y =
1)1(
1
2 +−− xmx
------------------------Hết------------------------
TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN
KIÊM TRA ( chương hàm số )
Thời gian 45 phút
I.Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm )
1) Hàm số
2
4
1( )
. 1
xy f x
x x
+
= =

có tập xác định là :
a/ ( ];1−∞ b/ ( );1−∞ c/ ( ] { };1 \ 0−∞ d/ ( ) { };1 \ 0−∞
2) Hàm số nào là hàm số chẵn :
a/ 24 2y x x= + b/ 1 1y x x= + − −
c/ ( )21y x= − d/ 2 2y x x= + + −
3) Điểm đồng qui của 3 đường thẳng 3 ; y = x+1; y = 2y x= − là :
a/ ( 1; -2) b/ ( -1; -2) c/ (1; 2) d/ (-1; 2)
4) Đồ thị của hàm số nào đi qua điểm A ( -1; -3 ) và cắt trục hoành tại điểm có x = 4
a/ 3 12
5 5
y x= − + b/ 3 12
5 5
y x= +
c/ 3 12
5 5
y x= − d/ 3 12
5 5
y x= − −
5) Cho parabol ( P ) : 2 2y x mx m= − + .Giá trị của m để tung độ của đỉnh ( P ) bằng 4 là :
a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6
6) Hàm số 2( ) 2 5y f x x x= = − + :
a/ Giảm trên ( ); 1−∞ − b/ Tăng trên ( )2;+∞
c/ Giảm trên ( );2−∞ d/ Tăng trên ( )1;+∞
II. Phần tự luận : ( 7 điểm )
Bài 1 : ( 3 điểm )
a) Vẽ ba đồ thị của ba hàm số sau trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy :
1( ) : 2 2d y x= + 2( ) : 2d y x= − + 3( ) :d y x=
b) Gọi A, B, C là giao điểm các đồ thị hàm số đã cho . Chứng tỏ tam giác ABC vuông.
c) Viết phương trình đường thẳng song song với 1( )d và đi qua giao điểm của 2 3( ), ( )d d .
Bài 2 : ( 2 điểm ) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau :
a)
2
2
xy = b) 22 4 2y x x= − + −
Bài 3 : ( 2 điểm ) Xác định biết parabol 2y ax bx c= + +
a) Đi qua điểm A (8; 0) và có đỉnh I (6, -12 )
b) Đi qua A( 0; -1) , B(1; -1) , C (-1; 1 ) .
HẾT
TRƯỜNG THPT NHÂN TRÍ
TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số : f(x)=(x+3)(5-x) là:
A. 0 ; B. 16 ; C. -3 ; D. 5
Câu 2:Tích x(x-2)2(3-x) ≥ 0 khi:
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 3: Nghiệm của bất phương trình ( ) 012
3
2 >
−x
là:
A. 2≥x ; B.
2
1≤x ; C.
2
1
≠x ; D.
2
1
=x
Câu 4: [ )3;1−=Χ là tập nghiệm của hệ bất phương trình:
A.



−≥
<−
1
1)1(2
x
x
; B.



−≥
>−
1
1)1(2
x
x
; C.



−≤
<−
1
1)1(2
x
x
; D.



−≤
<−
1
1)1(2
x
x
Câu 5: Bất phương trình có nghiệm là:
A. x∀ ; B. 2 2
5
−>x ; D.
23
20
>x
Câu 6: Khoanh tròn chữ Đ hay chữ S nếu các mệnh đề sau tương ứng là đúng hay sai:
1/ 03 >−x ⇔ ( )032 <−xx Đ S
2/ 03 ≤−x ⇔ ( ) 032 ≤−xx Đ S
II. TỰ LUẬN:(7 điểm)
Bài 1: Chứng minh rằng nếu ba > và ab >0 thì
ba
11
> (1 điểm)
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
( )( )xxxf −+= 53)( với 53 ≤≤− x (1 diểm)
Bài 3: Giải hệ bất phương trình sau: (1 điểm)



+<−
+>−
245
5425
xx
xx
Bài 4: Xét dấu tam thức bậc hai sau: (1,5 điểm)
14)( 2 −+= xxxf
Bài 5: Giải phương trình: (1,5 điểm)
142 2 −+ xx = 1+x
Bài 6: Xác định miền giá trị của hệ bất phương trình sau: (1 diểm)



<++−
>−+
87)1(4
0623
yx
yx
TRƯỜNG THPT Tư Thục VẠN HẠNH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - CHƯƠNG HÀM SỐ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
1) Tập xác định của hàm số y = 5 4 2x x+ − − là:
(A) D = ( ; 5] [2 ; )−∞ − ∪ + ∞ (B) D = [–5 ; 2]
(C) D = ∅ (D) D = R
2) Cho hàm số f (x) =
216
2
x
x

+
. Kết quả nào sau đây đúng:
(A) f(0) = 2 ; f(1) = 15
3
(B) f(–1) = 15 ; f(0) = 8
(C) f(3) = 0 ; f(–1) = 8 (D) f(2) = 14
4
; f(–3) = 7−
3) Trong các parabol sau đây, parabol nào đi qua gốc tọa độ:
(A) y = 3x2 - 4x + 3 (B) y = 2x2 - 5x
(C) y = x2 + 1 (D) y = - x2 + 2x + 3
4) Hàm số y = -x2 + 4x - 3
(A) Đồng biến trên ( ; 2)−∞ (B) Đồng biến trên (2 ; )+ ∞
(C) Nghịch biến trên ( ; 2)−∞ (D) Nghịch biến trên (0 ; 3)
5) Parabol y = 3x2 - 2x + 1 có trục đối xứng là:
(A) x = 1
3
(B) x = 2
3
(C) x = – 1
3
(D) y = 1
3
6) Tọa độ giao điểm của đường thẳng y = -x + 3 và parabol y = - x2 - 4x + 1 là:
(A) 1 ;1
3
 
− 
 
(B) (0 ; 3) C) (-1 ; 4) và (-2 ; 5) D) (0 ; 1) và (-2 ; 2)
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1:
Viết phương trình đường thẳng qua A(-2 ; -3) và song song với đường thẳng y = x + 1
Bài 2: Tìm parabol y = ax2 + bx + 1, biết parabol đó:
a) đi qua 2 điểm M(1 ; 5) và N(-2 ; -1)
b) đi qua A(1 ; -3) và có trục đối xứng x = 5
2
c) có đỉnh I(2 ; -3)
d) đi qua B(-1 ; 6), đỉnh có tung độ là -3.
HẾT
TRƯỜNG THPT DL PHAN BỘI CHÂU
BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN : TOÁN
A . CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
1. Cho tam giác ABC đều . Chọn câu trả lời đúng
(A) AB BC=
uuur uuur
; (B) AB AC= −
uuur uuur
; (C) AB AC=
uuur uuur
2. Cho hình vuông ABCD có I là tâm . Các đẳng thức sau đúng hay sai ?
(A) AB CD=
uuur uuur
; (B) IA IB=
uur uur
; (C) IA IC=
uur uur
; (D) AB CD− =
uuur uuur
3. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15 , G là trong tâm tam giác ABC .
Tính độ dài GB GC+
uuur uuur
?
(A) 2 3 ; (B) 8 ; (C) 4 ; (D) 5
4. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = AC = 2 . Độ dài của tổng hai vectơ AB
uuur
và AC
uuur
là bao nhiêu ?
(A) 2 2 ; (B) 2 ; (C) 4 ; (D) 2
5. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Có bao nhiêu cặp vectơ đối nhau ?
(A) 12 ; (B) 14 ; (C) 15 ; (D) tất cả đều sai
B . BÀI TẬP TỰ LUẬN (7 điểm )
1. Cho tứ giác ABCD . Gọi I , J là trung điểm của AC và BD . CMR : 2AB CD IJ+ =
uuur uuur uur
2. Cho bốn điểm A,B,C, D tuỳ ý . Chứng minh rằng : AB CD AD CB+ = +uuur uuur uuur uuur
3. Cho tam giác ABC . Gọi G là trong tâm tam giác ABC , I là trung điểm BC . CM
a.
1 1
2 2
AI AB AC= +
uur uuur uuur
b. 1 1
3 3
AG AB AC= +
uuur uuur uuur
4. Cho tam giác ABC . Gọi N , H , V là ba điểm thoả :
2 0 ; 2 0 ; 0NB NC HC HA VA VB− = + = + =
uuur uuur r uuur uuur r uuur uur r
a. Tính : VN
uuur
theo ,VB VC
uuur uuur
b. Tính : VH
uuur
theo ,VA VC
uuur uuur
c. Chứng minh : N,H,V thẳng hàng .
------- HẾT --------
TRUNG TÂM GDTX QUẬN 6
ĐỂ KIỂM TRA TOÁN
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (0,5 điểm): Tập xác định của hàm số
1
12

+
=
x
xy là :
A. R B. R\ {1; 1} C. R\ {1} D. (1; 1)
Câu 2 (0,5 điểm): Hàm số y= ( 2 +m )x + 3m đồng biến khi :
A. m =2 B. m ? 2 C. m > 2 D. m < 2
Câu 3 (0,5 điểm): Hàm số y = f(x) = x ( x4 +3x2 + 5) là :
A. Hàm số chẵn B. Hàm số lẻ C. Hàm số không chẵn, không lẻ
D. Cả 3 kết luận trên đều sai
Câu 4 (0,5 điểm): Cho hàm số




+
+−
==
2
7
12
)( x
x
xfy .
Biết f(x0) = 5. thì x0 không âm tương ứng là:
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 5 (0,5 điểm): Đỉnh của parabol y = ax2 + bx + c là
A. 




 ∆
−−
aa
b
4
; B. 




 ∆

aa
b
4
; ...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top