daigai

Well-Known Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết nối
ĐIỀU CHẾ VÀ THU KHÍ TRONG PH
* Tính tan:
Không tan hay tan ít
N2, H2, O2, CO2, CH
H2S, C2H4, C2H2
* Thu khí: Trong phòng thí nghiệm, ng
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ MỘ
ÒNG THÍ NGHIỆM.
Tan vừa phải Tan nhiều
4, Cl2 SO2, HCl, NH
ười ta thường thu khí bằng cách đẩy nước ho
T SỐ CHẤT.
3
ặc đẩy không khí KClO3+6HCl
0
t
→ KCl+3Cl2+3H2O
K2Cr2O7+14HCl
0
t
→ 2KCl+2CrCl3+3Cl2+7H2O
b.Trong công nghiệp
(sản phẩm phụ của công nghiệp sản xuất xút (NaOH))
Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
2NaCl+2H2O → dpdd H2+Cl2+2NaOH
II.Khí HCl
1.Trong phòng thí nghiệm
Dùng NaCl rắn (tinh thể) tác dụng H2SO4 đặc(PHƯƠNG PHÁP SUFAT)
(phương pháp này cũng được dùng để điều chế HNO3 và HF)
NaCl+H2SO4
0
t
→ NaHSO4+HCl (nhiệt độ không quá 250 độ C hay nhiệt độ thường)
2NaCl+H2SO4
0
t
→ Na2SO4+2HCl (nhiệt độ > 400 độ C)
2.Trong công nghiệp
a.Phương pháp sunfat: tương tự điều chế trong phòng thí nghiệm
b.Phương pháp tổng hợp
H2+Cl2
0
t
→ 2HCl
(H2 và Cl2 thu được từ điện phân dd NaCl có màng ngăn)
c.Thu HCl tinh khiết từ “clo hóa các chất hữu cơ”
III.Các hợp chất khác của Clo
1.Nước Gia-ven
Dùng NaOH loãng nguội tác dụng với Clo
2NaOH+Cl2→NaCl+NaClO+H2O
(hay điện phân dd NaCl không màng ngăn)
2.Clorua vôi
Dùng Clo tác dụng với vôi tui hoăc sữa vôi
Ca(OH)2+Cl2→CaOCl2+H2O (30 độ C)
3.Muối Clorat (quan trọng nhất là KClO3)
Dùng Clo tác dụng với dd kiềm nóng
3Cl2+6KOH
0
t
→ 5KCl+KClO3+3H2O
Điện phân dd KCl 25%
3H2O+KCl
0
t
→ KClO3+3H2 (70-75 độ C)
IV.Flo
1.Trạng thái tự nhiên
Có trong khoáng vật florit (CaF2) và criolit (Na3AlF6 hay AlF3.3NaF)
2.Điều chế
Trong công nghiệp
Do F2 là chất oxi hóa rất mạnh nên không có chất khử nào đủ mạnh để tách được Flo ra khỏi hỗn hợp
của nó. Vì vậy phương pháp tối ưu nhất là điện phân hỗn hợp KF+2HF (nhiệt độ nóng chảy 70 độ
C)(dùng
hỗn hợp này cũng bởi vì giúp giảm nhiệt độ nóng chảy)
(Cực dương làm bằng than chì và cực âm làm bằng thép đặc biệt hay Cu)
V.Khí HF
Do F2 tác dụng quá mãnh liệt với nước nên phương pháp duy nhất để điều chế HF là dùng CaF2 tác dụng
với H2SO4 đặc
CaF2+H2SO4
0
t
→ CaSO4+2HF (250 độ C)
VI.Brom và Iốt
Sau khi lấy muối ăn ra khỏi nước biển, phần còn lại chứa nhiều muối NaBr và KBr.Ta sục khí Cl2 vào
dd Bromua:
2NaBr+Cl2→2NaCl+Br2 TÀI LIỆU GỒM 3 PHẦNPhần 1: Tóm tắt nội dung lý thuyết cần nắm vữngBao gồmHOÁ VÔ CƠ+Điều chế các chất chương HALOGEN+Điều chế các chất chương OXILƯU HUỲNH+Điều chế các chất chương NITƠPHOTPHO+Điều chế các chất chương CACBONSILIC+Điều chế các chất chương KIM LOẠIHOÁ HỮU CƠ+Điều chế các chất chương HIDROCACBON+Điều chế các chất chương DẪN XUẤT HALOGENANCOLPHENOL+Điều chế các chất chương DẪN XUẤT ANĐEHITXETONAXIT CACBOXYLIC

Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 
Top