daigai

Well-Known Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết nối
Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

1) Sơ đồ nào sau đây không phải là sơ đồ của UML :
a. Component diagram
b. State-chart diagram
c. Deployment diagram
d. Relationship diagram
2) Thành phần nào sau đây không là đặc tính của một đồi tượng
a. Identity
b. Behaviour
c. Action
d. State

3) Sự đóng gói được hiểu là :
a. Sự che dấu thong tin
b. Sự tổ chức các thành phần của một sơ đồ vào trong một gói (package)
c. Việc xây dựng một lớp cha dựa trên các thuộc tính và các hành vi chung của các
lớp con
d. Việc xây dựng giao diện gồm tập các hành vi mà ta muốn sử dụng lại nhiều lần
trên mô hình.

4) Một lớp được mô tả là tập các đối tượng chia xẻ cùng các
a. Attributes (thuộc tính), behaviour (hành vi) and operations (hành động)

b. Identity(đặc tính), behaviour and state (trạng thái)
c. Attributes, operations and relationships (mối quan hệ)
d. Relationships, operations and multiplicity (bản số)

5) Các use-cases nghiệp vụ (Business use-cases) và các tác nhân (actors) cùng mô tả :
a. Các phần tử tĩnh (static elements) của công việc (work) trong tiến trình
(process)
b. Các phần tử động (dynamic elements) của công việc (work) trong tiến trình
(process)
c. Khung nhìn luận lý (logical view) của công việc (work) trong tiến trình
(process)
d. Các tiến trình nghiệp vụ (business processes) mà tổ chức hỗ trợ.

6 Câu phát biểu nào sau đây không đúng : :
a. Mỗi use case nghiệp vụ (business use case) trong mô hình nghiệp vụ (business
model) được chuyển thành một hệ thống con trong mô hình phân tích
(analysis model)
b. Mỗi business worker trong mô hình nghiệp vụ (business model) được chuyển
thành một tác nhân hệ thống (system actor) trong mô hình phân tích (analysis
model)
c. Mỗi thực thể nghiệp vụ (business entity) trong mô hình nghiệp vụ (business
model) được chuyển thành 1 lớp trong mô hình phân tích. (analysis model)
d. Mỗi mô hình đối tượng (object model) trong mô hình nghiệp vụ (business
model) được chuyển thành sơ đồ tương tác (interaction diagram) trong
mô hình phân tích (analysis model)



7 Câu phát biểu nào sau đây đúng :

a. Một lớp là sự đóng gói của một đối tượng
b. Một lớo biểu diễn sự phân cấp cũa một đối tượng
c. Một lớp là một thể hiện của một đối tượng
d. Một lớp là một định nghĩa trừu tượng của một đối tượng

8 Tính đa hình có thể được mô tả như là :
a. Che dấu nhiều cài đặt khác nhau dựa trên cùng một giao diện.
b. Các thuộc tính và cách khác nhau của các lớp con có cùng lớp cha.
c. Các lớp kết hợp (association class) vời ràng buộc {or}
c. Sự tổng quát hoá (Generalization) các lớp con thứa kế


9 Cụm từ tốt nhất để biểu diễn mới quan hệ tổng quát hoá là :
a. “Is a part of”
b. “Is a kind of”
c. “Is a replica of”
d. “Is composed of”

10. Một lớp con thừa kế từ lớp cha các :
a. Attributes, links
b. Attributes, operations
c. Attributes, operations, relationships
d. Relationships, operations, links

11. Để tổ chức các phần tử (elements) vào bên trong các nhóm (groups) ta sử dụng :
a. Package
b. Class
c. Class và interface
d. Component

12. Các sơ đồ nào sau đây mô tả các hành vi động (dynamic behaviour) của hệ thống
phần mềm?
a. Sơ đồ lớp và sơ đồ đối tượng
b. Sơ đồ Use-case và sơ đố lớp
c. Sơ đồ cộng tác và sơ đồ triển khai
d. Sơ đồ tuần tự và sơ đồ cộng tác

13. Vòng đời của 1 lớp (Life cycle of a class) được trình bày bởi :
a. Sơ đồ cộng tác
b. Sơ đồ trạng thái
c. Sơ đồ lớp
d. Sơ đồ triển khai

14. Trong sơ đồ use-case, một tác nhận được trình bày bởi :

a. Một vai trò là 1 người, 1 thiết bị phần cứng hay hệ thống khác.
b. Cùng một người dung thực hiện nhiều hành đống khác nhau.
c. Một người dung, khách hàng và không quan tâm đến vai trò của họ.
d. Một hệ thống vật lý hay 1 thiết bị phần cứng cùng với các giao diện của nó.

15. Công việc đầu tiên để xác định các phần của hệ thống và những quan hệ giữa chúng,
tổ chức các phần vào trong các tầng với các phụ thuộc xác định được gọi là :

a. Use-case analysis
b. Architectural analysis
c. Structural analysis
d. Dependency analysis

16. Stereotype package có thể biểu diễn cho :

a. Một giao diện
b. Một sơ đồ trạng thái
c. Một tầng kiến trúc
d. Một sơ đồ use-case

17. Đường sinh tồn (lifeline) của 1 đối tượng được trình bày trong sơ đồ :
a. Sơ đồ đối tượng
b. Sơ đồ trạng thái
c. Sơ đồ tuần tự
d. Sơ đồ triển khai

18. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
a. Sự mô tả của các use-cases đủ để tìm và phân tích các lớp cùng các đối tượng
của nó.
b. Có ít nhất một boundary object cho mỗi actor hay use-case pair
c. Có một lớp điều khiển (control class) ứng với mỗi use-case
d. Các đối tượng thực thể được nhận diện bởi việc xem xét các danh từ và cụm
danh từ trong use- cases

19. Phát biểu nào sau đây đúng ?

a. Không có sự hạn chế nào trên nhiều mối kết hợp (multiple associations) giữa
cùng 2 lớp.
b. Có thể có nhiều mối kết hợp giữa cùng 2 lớp, nhưng chúng phải mang các
ý nghĩa khác nhau.
c. Không cho phép biểu diễn nhiều mối kết hợp trên cùng 2 lớp.
d. Các mối kết hợp giữa cùng 2 lớp phải được tập hợp lại thành 1 mối kết hợp

20. Nếu ta muốn tổ chức các phần tử (elements) vào trong các nhóm có thể sử dụng lại
được với tất cả các thông tin được che dấu, ta có thể sử dụng một trong các cấu trúc nào
của UML :

a. Package
b. Class
c. Class hay Interface
d. Subsystem hay Component
b. Có thể có nhiều mối kết hợp giữa cùng 2 lớp, nhưng chúng phải mang các
ý nghĩa khác nhau.
c. Không cho phép biểu diễn nhiều mối kết hợp trên cùng 2 lớp.
d. Các mối kết hợp giữa cùng 2 lớp phải được tập hợp lại thành 1 mối kết hợp

21. Phát biểu nào sau đây không đúng :
a. Chỉ những public classes mới có thể được truy xuất từ những phần bên ngoài
của package.chứa nó.
b. Không tồn tại lớp của các hệ thống con (classes of a subsystem)
c. Các gói (Packages) ở tầng (layer) thấp hơn có thể phụ thuộc vào các gói ờ tầng
cao hơn.
d. Giai đoạn thiết kế là sự tinh chế của giai đoạn phân tích. Nó thêm vào những
chi tiết cụ thể được nhận thức trong giai đoạn thiết kế.

22. Nếu ta muốn tổ chức các phần tử vào trong các nhóm được sử dụng lại với sự che dấu
thông tin đầy đủ, ta có thể sử dụng một trong các cấu trúc nào của UML ?
a. Package
b. Class
c. Class và interface
d. Subsystem hay Component

23. Trong giai đoạn nào của quy trình phát triển phần mềm, ta xác định chi phí và thời
gian của dự án, xác định các rủi ro và môi trường hệ thống
a) Khởi tạo (Inception)
b) Tinh chế (Elaboration)
c) Xây dựng (construction)
d) Chuyển giao (transition)

24. Trong giai đoạn nào của quy trình phát triển phần mềm, ta đánh giá độ rủi ro, các
thành phần sử dụng,

a) Khởi tạo (Inception)
b) Tinh chế (Elaboration)
c) Xây dựng (construction)
d) Chuyển giao (transition)

25. Trong giai đoạn nào của quy trình phát triển phần mềm, ta xây dựng hệ thống qua quá
trình gồm nhiều vòng lặp theo quy trình xoắn ốc, mỗi vòng lặp là một dự án nhỏ. Bạn sẽ
quản lý tài nguyên, kiểm soát và thực hiện tối ưu hoá, hoàn thành việc phát triển các sản
phẩm và các thành phần của sản phẩm, đánh giá sản phẩm cài đặt từ các tiêu chuẩn đã
được thỏa thuận.

a) Khởi tạo (Inception)
b) Tinh chế (Elaboration)
c) Xây dựng (construction)
d) Chuyển giao (transition)

26. Trong giai đoạn nào của quy trình phát triển phần mềm, ta thực hiện cài đặt hệ thống,
thử nghiệm sản phẩm đã triển khai, thu thập các phản hồi từ phía người dung, bảo trì hệ
thống

a) Khởi tạo (Inception)
b) Tinh chế (Elaboration)
c) Xây dựng (construction)
d) Chuyển giao (transition)

27. Một ………… là dãy các bước mô tả sự tương tác giữa người dung và hệ thống
a) Kịch bản
b) Use case
c) Mục tiêu
d) Sự kiện

28. Sơ đồ nào mô tả các kiểu của các đối tượng và các mối quan hệ tĩnh khác nhau giữa
chúng ?
a) Sơ đồ lớp
b) Sơ đồ tương tác
c) Sơ đồ trạng thái
d) Sơ đồ hoạt động

29. Phát biểu nào sau đây không đúng về mối kết hợp trong sơ đồ lớp
a) Mối kết hợp biểu diễn các quan hệ giữa các thể hiện của các lớp
b) Mối kết hợp là các quy trình mà một lớp sẽ thực hiện
c) Mối kết hợp có thể vô hướng
d) Mối kết hợp có thể có cả hai hướng

30. Trong sơ đồ tuần tự > biểu diễn :
a) Thông điệp (message )
b) Điều kiện (condition)
c) Lặp (iteration)
d) Xóa đối tượng (deletion)

31. Trong sơ đồ tuần tự [some_text] biểu diễn :
a) Thông điệp (message )
b) Điều kiện (condition)
c) Lặp (iteration)
d) Xóa đối tượng (deletion)

32. Trong sơ đồ tuần tự dấu * biểu diễn :
a) Thông điệp (message )
b) Điều kiện (condition)
c) Lặp (iteration)
d) Xóa đối tượng (deletion)

33. Trong sơ đồ tuần tự dấu X biểu diễn :
a) Thông điệp (message )
b) Điều kiện (condition)
c) Lặp (iteration)
d) Xóa đối tượng (deletion)

34. Mệnh đề nào sau đây đúng về gởI thông điệp không đồng bộ trong sơ đồ tuần tự ?
a) Các thông điệp không đồng bộ có thể tạo một luồng mới, có thể tạo một
đối tượng mới, và có thể liên lạc với các luồng khác đang chạy.
b) Các thông điệp không đồng bộ có thể tạo một đối tượng mới nhưng không thể
tạo một luồng mới và không thể liên lạc với các luồng khác đang chạy.
c) Các thông điệp không đồng bộ không thể tạo một đối tượng mới nhưng có thể
tạo một luồng mới và có thể liên lạc với các luồng khác đang chạy.
d) Các thông điệp không đồng bộ có thể tạo một đối tượng mới, có thể tạo một
luồng mới nhưng không thể liên lạc với các luồng khác đang chạy.


Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top