tctuvan

New Member
Link tải miễn phí TẬP câu hỏi TRẮC NGHIỆM và đáp án môn JAVA cơ sở FULL 250 câu
BỘ CÂU HỎI THI MÔN: JAVA CƠ SỞ



Câu 1: File chứa mã nguồn java sau khi được biên dịch có đuôi là gì?
a. .java
b. .class
c. .jav
d. .exe
Đáp án: b

Câu 2: Java platform gồm mấy thành phần?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Đáp án: b

Câu 3: Java Virtual Machine là gì?
a. Là một thành phần của Java platform dùng để đọc mã bytecode trong file .class
b. Là chương trình biên dịch của java dùng để biên dịch file nguồn java thành mã bytecode.
c. Là chương trình chạy cho java
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Đáp án: a

Câu 4: Java chạy trên hệ điều hành nào sau đây:
a. Microsoft Windows
b. Linux
c. Sun Solaris OS
d. Tất cả các đáp án đều đúng.
Đáp án: d

Câu 5: API là gì?
a. Thư viện mã nguồn của Java.
b. Là thư viện chứa các thành phần phần mềm tạo sẵn cung cấp các chức năng cho chương trình Java.
c. Thư viện cung cấp giao diện đồ họa cho chương trình Java.
d. Tất cả đều sai.
Đáp án: b

Câu 6: Ngôn ngữ lập trình Java cung cấp các chức năng nào sau đây?
a. Tất cả đáp án trên
b. Giao diện lập trình ứng dụng
c. Bộ công cụ giao diện người dùng
d. Thư viện tích hợp
Đáp án: a

Câu 7: Có bao nhiêu cách viết chú thích trong Java?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Đáp án: c

Câu 8: Thứ tự các từ khóa public và static khi khai bao như thế nào?
a. public đứng trước static
b. static đứng trước public
c. Thứ tự bất kỳ nhưng thông thường public đứng trước
d. Tất cả đều sai.
Đáp án: c

Câu 9: Câu lệnh khai báo chuẩn cho cách main như thế nào?
a. public static void main(String[] a) {}
b. public static int main(String args) {}
c. public static main(String[] args) {}
d. public static final void main(String[] args) {}
Đáp án: a

Câu 10: Câu nào sau đây là sai?
a. /** chú thích */
b. /* chú thích */
c. /* chú thích
d. // chú thích
Đáp án: c

Câu 11: Khi biên dịch gặp lỗi Exception in thread main java.lang.NoClassDefFoundError: myprogram. Lỗi này có nghĩa gì?
a. Đường dẫn chương trình sai.
b. Không có hàm main
c. Không khai báo class
d. Không có từ khóa public tại mở đầu khai báo class
Đáp án: a

Câu 12: Đối tượng trong phần mềm là gì?
a. Là một bó phần mềm gồm các hành vi và trạng thái có liên quan với nhau.
b. Là vật thể xác định của thế giới thực.
c. Là vật thể gồm hành vi và trạng thái.
d. Là các đối tượng được biểu diễn trong phần mềm gồm có 2 thuộc tính trường dữ liệu và các cách xử lý dữ liệu.
Đáp án: d

Câu 13: Khai báo lớp nào dưới đây là đúng?
a. public class default {}
b. protected inner class engine {}
c. final class outer {}
d. Tất cả đều sai.
Đáp án: c

Câu 14: Cách đặt tên nào sau đây là sai?
a. 2word
b. *word
c. main
d. Tất cả đều sai.
Đáp án: d

Câu 15: Một chương trình gồm 2 class sẽ có bao nhiêu cách main?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Đáp án: b

Câu 16: Một lớp trong Java có thể có bao nhiêu lớp cha?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Đáp án: a

Câu 17: Một lớp trong Java có bao nhiêu lớp con?
a. 2
b. 3
c. 4
d. Vô số
Đáp án: d

Câu 18: Để khai báo lớp Xedap1 kế thừa lớp Xedap phải làm như thế nào?
a. class Xedap1 extend Xedap {}
b. public classs Xedap1 extend Xedap {}
c. class Xedap1 extends Xedap {}
d. Tất cả đều sai.
Đáp án: c

Câu 19: Chọn câu trả lời đúng nhất. Interface là gì?
a. Là lớp chứa các cách rỗng có liên quan với nhau.
b. Là một kiểu tham chiếu, tương tự như class, chỉ có thể chứa hằng giá trị, khai báo cách và kiểu lồng.
c. Là một cách thực hiện của lớp khác.
d. Là lớp nối giữa lớp cơ sở và lớp cha.
Đáp án: b

Câu 20: Để sử dụng giao diện Xedap cho lớp Xedap1, ta làm thế nào?
a. class Xedap1 implement Xedap {}
b. public class Xedap1 implement Xedap {}
c. class Xedap1 implements Xedap {}
d. public class Xedap1 extends Xedap {}
Đáp án: c

Câu 21: Có bao nhiêu loại biến trong Java?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Đáp án: d

Câu 22: Trường dữ liệu là các biến dạng nào sau đây?
a. Biến thay mặt và Tham số
b. Biến thay mặt và biến lớp
c. Biến thay mặt và biến cục bộ
d. Biến lớp và Tham số
Đáp án: b

Câu 23: Biến dữ liệu là các biến dạng nào sau đây?
a. Biến lớp và Tham số
b. Biến cục bộ và Tham số
c. Biến cục bộ và biến lớp
d. Các đáp án đều sai.
Đáp án: b

Câu 24: Biến f nào sau đây là biến đại diện?
a. float f;
b. public static f;
c. double CA(int f)
d. Không có giá trị đúng
Đáp án: a

Câu 25: Khai báo nào sau đây là khai báo biến lớp?
a. final double d;
b. private static id;
c. volatile int sleepTime
d. Không có đáp án đúng
Đáp án: b

Câu 26: Cách đặt tên nào sau đây là không chính xác?
a. final
b. dem
c. _final
d. $final
Đáp án: a

Câu 27: Có bao nhiêu kiểu dữ liệu cơ sở trong Java?
a. 7
b. 8
c. 9
d. 5
Đáp án: b

Câu 28: Có bao nhiêu kiểu số nguyên trong Java?
a. 1
b. 2
c. 3
d. Tất cả đều sai.
Đáp án: d

Câu 29: Có bao nhiêu kiểu dữ liệu ký tự cơ sở trong Java?
a. 1
b. 2
c. 3
d. Tất cả đều sai.
Đáp án: a

Câu 30: Khái niệm cách start()?
a. Mọi cách thực hiện tác vụ sau khi khởi tạo phải chèn lên cách start. start() bắt đầu việc thực thi của applet.
b. Là cách bắt đầu của applet và chạy song song với applet.
c. cách khởi tạo của applet và chạy song song với applet.
d. Tất cả đều sai.
Đáp án: a

Câu 31: Khối lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
String greeting = “Hello”;
int k = greeting.length();
System.out.print (k);
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
Đáp án: b

Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 

cuongcucai

New Member
Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top