natalielam06

New Member
Download miễn phí Đồ án Thiết kế nhà máy bia năng suất 25 triệu lít/năm



Mục lục
Trang
Mụclục . 1
Lờinói đầu . 6
Phần I: Lậpluận kinhtế kỹthuật . 8
I. Hiện trạngsản xuất và tiêu thụbia trênthế giới vàtại ViệtNam . 8
II. Chọn loạisản phẩm, địađiểmxâydựng, vùng nguyên liệu và thị trường . 9
1. Lựa chọnloạibia sản xuất . 9
2. Lựa chọnđịa điểmxâydựng nhàmáy . 9
3. Vùng nguyênliệu . 10
4. Vùng tiêu thụsản phẩm . 10
5. Nguồn cungcấp điện,nước, lạnh . 10
6. Nguồn cungcấp nhiênliệu . 11
7. Nguồn nhânlực . 11
8. Giao thông vậntải . 11
Phần II: Chọn phươngpháp sản xuất vàthuyết minh dâychuyềncông nghệ . 12
I. Chọn nguyên liệu . 12
1. Malt đạimạch . 12
2. Gạo . 13
3. Hoahoublon . 14
4. Nước . 15
5. Nguyênliệuphụ trợ khác . 15
II. Chọn phương pháp nấu . 16
1. Nghiền nguyên liệu . 16
2. Hồ hoávà đường hoá . 17
3. Lọc dịchđường . 17
4. Nấu hoa . 18
5. Lắng trongvà làmlạnh dịch đường houblonhoá . 19
III. Chọn chủng nấmmen và phươngpháp lênmen . 20
1. Chọn chủng nấmmen . 20
2. Lên mensản phẩmbia chai . 21
3. Lên mensản phẩmbia hơi . 22
1. Nghiền nguyên liệu . 24
a. Nghiền malt . 24
b. Nghiền gạo . 24
2. Quátrình hồ hoávà đường hoá . 25
a. Hồ hoá . 25
b. Đườnghoá . 25
3. Lọc dịchđường . 26
4. Nấu hoa . 27
5. Lắng xoáy . 28
6. Lạnh nhanh . 28
7. Bão hoà O2 vào dịchlên men . 29
8. Cấp nấmmen và tiến hànhlên men . 29
9. Lọc bia . 30
10. Tàng trữ vàổn định tínhchấtcủa biathành phẩm . 31
11. Hoàn thiện sản phẩm . 31
V . Quytrình côngnghệ xử lýnướccấp, nướcthải . 33
1. Xử lýnước cấp . 33
2. Xử lýnước thải . 33
Phần III: Lậpkế hoạch sản xuấtvà tínhcân bằngsản phẩm . 35
A. Lập kế hoạchsản xuất . 35
B. Tính cânbằng sản phẩm . 36
I. Tính cânbằng sản phẩmcho1000l biachai . 36
1. Tính lượnggạo và lượng malt . 36
2. Lượngbã gạo và bãmalt . 37
3. Lượngnước dùng trongnấu và rửa bã . 38
4. Lượnghoa houblon sử dụng . 39
5. Các nguyênliệu khác . 40
II. Tính cânbằng sản phẩmcho1000l biahơi . 45
1. Tính lượnggạo và lượng malt . 45
2. Lượngbã gạo và bãmalt . 46
3. Lượngnước dùng trongnấu và rửa bã . 46
4. Lượnghoa houblon sử dụng . 47
5. Các nguyênliệu khác . 48
III. Hoáchấtvệ sinh: . 53
1. Hóachấtvệ sinh cácnồi nấu: . 53
2. Hóachấtvệ sinh cácthiếtbị lênmen, tàngtrữ bia: . 53
Phần IV : Tính vàchọn thiết bị . 55
I. Tính và chọnthiếtbị chophân xưởng nấu . 55
1. Cân, gầu tải . 55
2. Máynghiền . 55
3. Nồihồ hoá . 56
4. Nồiđường hoá . 57
5. Thùng lọc đáybằng . 58
6. Nồinấu hoa . 59
7. Thùng chứa trunggian . 60
8. Thùng lắng xoáy . 61
9. Thiếtbị lạnhnhanh và sục khí . 62
10. Thùng nướcnấu . 62
11. Hệ thốngcip nấu . 63
II. Tính và chọnthiếtbị chophân xưởng lênmen . 64
1. T ank lên men . 64
2. Thiếtbị nhân giốngcấp II . 65
3. Thiếtbị nhân giốngcấp I . 65
4. Thiếtbị rửa mensữa kết lắng . 66
5. Thiếtbị hoạthoá men . 67
6. Hệ thống ciplạnh: . 67
III. Tính và chọnthiếtbị chophân xưởng hoàn thiện . 69
1. Thiếtbị lọctrong bia . 69
2. Thùng tàng trữvà bão hoàCO2 . 69
3. Hệ thống chiết bock . 70
4. Hệ thống chiết chai . 70
Phần V : Tính toánnhu cầu năng lượng, nhu cầunước củanhà máy . 74
I. Tính nhiệt lạnh . 74
1. Lượngnhiệt lạnh cầncấp cho thiếtbị lạnh nhanh . 74
2. Lượngnhiệt lạnh cấpcho khu tank lênmen . 74
a. Lượngnhiệtlạnh cầncung cấptrong giaiđoạn lênmen chính . 74
b. Lượngnhiệt lạnh cầncấp để hạnhiệt độ dịch . 76
c. Lượngnhiệtlạnh cầncung cấptrong giaiđoạn lênmen phụ: . 76
3. Lượngnhiệt lạnh cấpcho hệ thống cấpmen giống . 77
a. Lượngnhiệtlạnh cầncấp đểtái sử dụng menkết lắng . 77
b. Lượngnhiệt lạnh cầncấp để nhânmen . 78
4. Lượngnhiệt lạnh cấpcho phân xưởng hoànthiện . 80
5. Hệ thống lạnh . 81
II. Tính hơi . 83
1. Lượnghơi cấpcho nồi hồ hoá . 83
2. Lượnghơi cấpcho nồi đườnghoá . 84
3. Lượnghơi cấpcho nồi nấuhoa . 85
4. Lượnghơi cấpcho thiết bịđun nóng nước . 86
5. Lượnghơi cấpcho phân xưởnghoàn thiện . 86
6. Lượngnhiên liệu cho nồihơi . 87
III. Tính nước . 88
1. Lượngnước dùng cho phânxưởng nấu . 88
2. Lượngnước dùng cho phânxưởng lênmen . 88
3. Lượngnước dùng cho phânxưởng hoàn thiện . 88
4. Lượngnước dùng cho các hoạtđộng khác củanhà máy . 89
IV . Tính điện . 90
1. Phụ tải chiếu sáng . 90
2. Phụ tải sản xuất . 92
3. Xác định các thông số củahệ thống điện . 93
4. Tính điệnnăng tiêuthụ hàngnăm . 93
a. Điện năngthắp sáng hàng năm . 93
b. Điện năng tiêu thụcho sản xuất hàngnăm . 94
c. Điện năngtiêu thụcả năm . 94
Phần VI: Tính toánvà thiết kế vềxâydựng của nhàmáy . 95
A. Phân tích vàlựa chọn địa điểmxâydựng . 95
B. Thiếtkế tổng mặtbằngnhà máy . 97
I. Tính toáncáchạng mục côngtrình . 98
1. Khu vựcsản xuất . 98
a. Nhà sản xuất chính . 98
b. Khu tank lênmen . 98
c. Nhà hoàn thiện sản phẩm . 99
2. Kho tàng . 99
a. Kho chứa nguyên liệu . 99
b. Kho chứathànhphẩm . 100
3. Các phânxưởng phụ trợsản xuất . 101
a. Trạmbiến áp . 101
b. Xưởngcơđiện . 101
c. Nhà đặthệ thống lạnh,hệ thống thuhồi CO2 và cấp khínén . 101
d. Phân xưởng hơi . 101
e. Khu xử lýnướccấp . 101
g. Khu xử lýnước thải . 102
h. Bãi vỏ chai . 102
4. Các côngtrình khác . 102
a. Nhà hành chính . 102
b. Nhàgiớithiệusản phẩm . 102
c. Hội trường . 103
d. Nhàăn, căng tin . 103
e. Gara ô tô . 103
g. Nhàđể xe củanhân viên . 103
h. Phòng bảo vệ . 103
i. Nhà vệ sinh . 103
II. Bố trí các hạng mụccông trình . 105
III. Tính toánvà đánh giácácthông số xâydựng . 106
IV . Thiếtkế phân xưởngsản xuất chính . 107
1. Đặc điểmvà cáchbố trícác thiếtbị trong phân xưởngsản xuất chính . 107
2. Thiếtkế xâydựng phânxưởng sản xuất chính . 107
Phần VII: Tính toánkinh tế . 109
A. Phân tích thị trường . 109
B. Tính cácchỉtiêu dự ánđầu tư . 110
I. Nhu cầuvốn đầu tư . 110
1. Vốn lưuđộng . 110
a. Tiền lương . 110
b. Chi phí nhiên liệu,năng lượng . 111
2. Vốn cốđịnh . 112
a. Vốn đầu tư cho xâydựng . 112
b. Vốn đầutư mua dâychuyền thiết bị . 114
c. Tiền đầutư muaphương tiệnvận tải . 114
d. Tiền đầu tưban đầu đểmua chai,két,bock . 115
e. Khấu hao tài sản cố định . 115
3. Nguồn vốn . 116
II. Tính giáthành sản phẩm . 117
1. Chi phí vậnhành . 117
a. Chi phínguyênvậtliệu . 117
b. Chi phí nhâncông trựctiếp . 118
c. Chi phísản xuất chung . 118
d. Chi phí tiêu thụsản phẩm . 119
e. Chi phíquản lýdoanhnghiệp . 119
2. Các khoảnthu, chi khác . 119
a. Thu nhập từviệcbán cácsản phẩmphụ củanhà máy . 119
b. Chi phí tiền vốn . 120
3. Giá thànhsản phẩm . 120
4. Giá bán . 120
5. Thu nhập trước thuếcủa dự án . 121
III. Tính dòng tiền và mộtsố chỉ tiêu hiệuquả củadự án . 122
Phần VIII: Vệ sinh antoàn laođộng . 129
I. Vệ sinh . 129
1. Vệ sinh cá nhân . 129
2. Vệ sinh thiếtbị nhà xưởng . 129
II. An toàn lao động . 131
1. Chống khí độc trongnhà máy . 131
2. Chống ồn và rung động . 131
3. An toàn khivận hành thiếtbị . 131
4. An toàn vềđiện . 131
5. Phòng cháychữacháy . 132
Kết luận . 133
Tàiliệuthamkhảochính . 135

* Lượng men giống sử dụng:
Men giống nuôi cấy trực tiếp cấp bằng 10% lượng dịch đưa vào lên men:
0,1.1084,9 ≈ 108,5(l)
Men sữa cấp bằng 1% lượng dịch đưa vào lên men:
0,01.1084,9 ≈ 10,8(l)
Ngô Xuân Đồng Lớp Công nghệ sinh học A- K47 48
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế nhà máy bia năng suất 25 triệu lít/năm
Men sữa tái sử dụng 7 lần thì trong 8 chu kì lên men chỉ cần nhân men giống
cho chu kì đầu còn tái sử dụng men sữa cho 7 chu kì sau.
* Sữa men kết lắng:
Cứ 1000l bia cho 20l sữa men có độ ẩm 85%, trong đó có thể tái sử dụng
khoảng 10l. Lượng men tái sử dụng của 1 tank có thể đủ để nhân men cho 2
tank do đó thực tế chỉ tái sử dụng 5l sữa men còn thải bỏ 15l sữa men kết
lắng.
* Cặn lắng:
Lượng cặn lắng có độ ẩm 80% chiếm khoảng 1,75% so với nguyên liệu. Ứng
với 1000l bia cần nấu 136kg malt và 34kg gạo tức tổng lượng nguyên liệu là:
136 + 34 = 170(kg).
Lượng cặn lắng tương ứng sẽ là: 170.0,0175 = 3,0(kg)
Lượng cặn lắng khô: 0,2.3,0 = 0,6(kg)
* Lượng CO2:
Phương trình lên men:
C12H22O11 + H2O = 4C2H5OH + 4CO2 + Q
342g 18g 184g 176g
Lượng dịch trước lên men: 1084,9(l), có độ đường 10,5˚Bx có d20=1,042.
Khối lượng dịch đường trước lên men là: 1084,9.1,042 = 1130,5(kg)
Khối lượng chất chiết trong dịch đường trước lên men: )(7,1185,1130100
5,10 kg=×
Quy về đường maltose, trong giai đoạn lên men chính coi 55% lượng chất
chiết được chuyển hoá, lượng CO2 tạo thành là: 55,0342
1767,118 ×× = 33,6(kg)
Sau lên men chính thể tích dịch giảm 3%, thể tích bia non ứng với 1000 lít bia
thành phẩm là: 1084,9 × 0,97 = 1052,4(l)
Lượng CO2 hoà tan trong bia non là 2,5g/l, ứng với 1052,4lít bia non là:
2,5.1052,4 = 2631(g) ≈ 2,63(kg)
Lượng CO2 thoát ra là: 33,60 – 2,63 = 30,97(kg)
Ở 20˚C, 1atm, CO2 có khối lượng riêng 1,832kg/m3, thể tích của CO2 bay ra
là:
30,97
1,832 = 16,91(m
3)
Hiệu suất thu hồi CO2 là 70%, lượng CO2 có thể thu hồi được là:
0,7.16,91 = 11,83(m3)
Ngô Xuân Đồng Lớp Công nghệ sinh học A- K47 49
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế nhà máy bia năng suất 25 triệu lít/năm
Trong quá trình lên men phụ 15% chất chiết của dịch đường tiếp tục được
chuyển hoá, lượng CO2 tạo thành tiếp tục được bão hoà trong bia do đó hàm
lượng CO2 trong bia tươi vào khoảng 4g/l.
Trong quá trình lọc CO2 bị thất thoát một phần nên hàm lượng CO2 trong bia
sau lọc vào khoảng 2g/l. Cuối quá trình lọc cần cấp CO2 để ép nốt lượng dịch
lọc cuối đồng thời trong quá trình tàng trữ cần tiếp tục bão hoà CO2 trong bia
để hàm lượng CO2 đạt tới 4,5g/l. Lượng CO2 cần để bão hoà 1015,2 lít bia sau
lọc là: (4,5 – 2).1015,2 = 2538(g) ≈ 2,54(kg)
Thể tích CO2 cần để bão hoà thêm là: )(39,1832,1
54,2 3m=
Ngô Xuân Đồng Lớp Công nghệ sinh học A- K47 50
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế nhà máy bia năng suất 25 triệu lít/năm
* Bảng tổng kết nguyên liệu chính, bán thành phẩm tương ứng với bia hơi
TT Tên nguyên liệu 1000 lít 1 mẻ 1 ngày 1 năm
1 Malt 136,0 kg 2271 kg 13,6 tấn 680 tấn
2 Gạo 34,0 kg 568 kg 3,4 tấn 170 tấn
3 Nước nấu cháo 203,0 lít 33,9 hl 20,3 m3 1015 m3
4 Nước đường hoá 514,2 lít 85,9 hl 51,42 m3 2571 m3
5 Nước rửa bã 631,4 lít 105,4 hl 63,14 m3 3157 m3
6 Bã malt 151,1 kg 2,52 tấn 15,11 tấn 756 tấn
7 Hoa viên 260,9 g 4,36 kg 26,1 kg 1305 kg
8 Cao hoa 65,2 g 1,09 kg 6,5 kg 325 kg
9 Dịch bột gạo 243,6 kg 4,07 tấn 24,36 tấn 1218 tấn
10 Dịch cháo 233,2 kg 3,89 tấn 12,32 tấn 616 tấn
11 Dịch malt 876,0 kg 14,63 tấn 87,60 tấn 4380 tấn
12 Dịch đường 847,2 kg 14,15 tấn 84,72 tấn 4236 tấn
13 Dịch lọc 1327,5 kg 22,17 tấn 132,75
tấn
6638 tấn
14 Dịch đường
houblon hoá
1159,1 lít 193,6 hl 115,91m3 5796 m3
15 Dịch đi lên men 1084,9 lít 181,2 hl 108,49m3 5425 m3
16 Bia tươi 1030,6 lít 172,1 hl 103,06m3 5153 m3
17 Bia sau lọc 1015,2 lít 169,5 hl 101,52m3 5076 m3
18 Bia trước chiết
bock
1010,1 lít 168,7 hl 101,01m3 5051 m3
19 Men nhân trực
tiếp
108,5 lít 1812 lít 10,85 m3 271,3 m3
Men tái sử dụng 10,8 lít 180 lít 1,08 m3 189 m3
Ngô Xuân Đồng Lớp Công nghệ sinh học A- K47 51
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế nhà máy bia năng suất 25 triệu lít/năm
* Bảng các nguyên liệu phụ, sản phẩm phụ tương ứng bia hơi:
TT Tên nguyên liệu 1000 lít 1 mẻ 1 ngày 1 năm
1 Acid lactics 75 g 1,25 kg 7,50 kg 375 kg
2 NaCl 200 g 3,34 kg 20 kg 1000 kg
3 Diatomide
(mỗi loại)
0,8 kg 13,4 kg 80 kg 4000 kg
4 Vinyl
polypyriolidone
250 g 4,2 kg 25 kg 1250 kg
5 Men kết lắng 20 lít 334 lít 2000 lít 100 m3
6 Men tái sử dụng 5 lít 83,5 lít 500 lít 25 m3
7 Men thải bỏ 15 lít 250,5 lít 1500 lít 75 m3
8 CO2 thoát ra 16,91 m3 282,4 m3 1691 m3 84550 m3
9 CO2 có thể thu
hồi
11,83 m3 197,6 m3 1183 m3 59150 m3
10 CO2 cần để bão
hoà
1,39 m3 23,2 m3 139 m3 6950 m3
Ngô Xuân Đồng Lớp Công nghệ sinh học A- K47 52
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế nhà máy bia năng suất 25 triệu lít/năm
III. Hoá chất vệ sinh:
1. Hóa chất vệ sinh các nồi nấu:
Các hoá chất dùng để vệ sinh các nồi nấu là: dung dịch NaOH 2%, dung dịch
HNO3 0,1%, dung dịch nước clo 10%.
Căn cứ theo nhịp độ nấu: Giữa các mẻ nấu trong ngày chỉ cần vệ sinh các nồi
nấu bằng nước nóng. Trong các khoảng nghỉ dài vệ sinh các nồi nấu bằng hoá
chất tẩy rửa, khử trùng. Thể tích dung dịch các hoá chất cần sử dụng cho một
lần vệ sinh định kì khoảng 8% thể tích nồi nấu lớn nhất ( là nồi hoa) theo đó
thể tích các dung dịch vệ sinh là: 0,08 × 30,4 = 2,43(m3), tức khối lượng dung
dịch khoảng 2430kg. Lượng các hoá chất cần sử dụng tương ứng là:
NaOH dạng hạt khan: 2% × 2430 = 48,6(kg NaOH)
Dung dịch acid nitric đậm đặc (63%): 0,1% × 2430 / 63% = 3,86(kg HNO3
63%)
Bột Cloramin: 10% × 2430 = 243(kg cloramin)
Định kì 1 tuần vệ sinh các nồi nấu 1 lần thì theo lịch sản xuất một năm cần vệ
sinh khoảng 50 lần, khi đó lượng hoá chất tiêu hao là:
NaOH: 50 × 48,6 = 2430(kg NaOH)
HNO3 63%: 50 × 3,86 = 193(kg HNO3 63%)
Cloramin: 50 × 243 = 12150(kg cloramin)
2. Hóa chất vệ sinh các thiết bị lên men, tàng trữ bia:
Các hoá chất dùng để vệ sinh các thiết bị lên men là: dung dịch NaOH 2%,
dung dịch Trimeta HC 2%, dung dịch P3 oxonia 0,5%.
Theo nhịp độ sản xuất mỗi ngày sản xuất phải vệ sinh một tank lên men,
ngoài ra còn phải vệ sinh hệ thống nhân men hay tái sử dụng men kết lắng và
các tank tàng trữ. Thể tích các dung dịch CIP cần sử dụng một ngày bằng
khoảng 8% thể tích một tank lên men: 8% × 140,8 = 11,3(m3)
Lượng hoá chất cần để vệ sinh hệ thống lên men một ngày là:
NaOH: 2% × 11300 = 226(kg NaOH)
Trimeta HC: 2% × 11300 = 226(kg Trimeta HC)
P3 oxonia: 0,5% × 11300 = 56,5(kg P3 oxonia)
Một năm tương ứng với 300 ngày sản xuất cần lượng hoá chất vệ sinh là:
NaOH: 300 × 226 = 67800(kg NaOH)
Trimeta HC: 300 × 226 = 67800(kg Trimeta HC)
Ngô Xuân Đồng Lớp Công nghệ sinh học A- K47 53
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế nhà máy bia năng suất 25 triệu lít/năm
P3 oxonia: 300 × 56,5 = 16950(kg P3 oxonia)
► Tổng lượng NaOH cần để vệ sinh cho cả nhà máy một năm là:
2430 + 67800 = 70230(kg NaOH)
Bảng tổng kết các hoá chất tẩy rửa, sát trùng cần dùng:
TT Tên hoá chất 1 năm
1 NaOH 70230 kg
2 HNO3 63% 193 kg
3 Cloramin 12150 kg
4 Trimeta HC 67800 kg
5 P3 oxonia 16950 kg
Ngô Xuân Đồng Lớp Công nghệ sinh học A- K47 54
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế nhà máy bia năng suất 25 triệu lít/năm
Phần IV: Tính và chọn thiết bị
I. Tính và chọn thiết bị cho phân xưởng nấu
Theo kế hoạch sản xuất một mẻ nấu của bia hơi và bia chai cùng cho sản
lượng bia t...


Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 
Re: [Free] Thiết kế nhà máy bia năng suất 25 triệu lít/năm

ad ơi up link đi ạ :3 thanks ad :D
 

tctuvan

New Member
Re: [Free] Thiết kế nhà máy bia năng suất 25 triệu lít/năm

link mới cập nhật, mời bạn xem lại bài đầu để tải nhé
 

HoangVietC

New Member
link die r add ơi
add up nhà máy bia 20 triệu lít/ năm đi ạ
đang muốn tải cái đó
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top