taitu_qn

New Member
Download Tổng hợp bộ tài liệu thi trắc nghiệm môn Hóa miễn phí



31. Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các kim loại kiềm
A. Na - K - Cs - Rb - Li
B. Cs - Rb - K - Na - Li
C. Li - Na - K - Rb - Cs
D. K - Li - Na - Rb - Cs
32. Trong một pin điện, tác dụng của cầu muối là:
A. cho phép 2 dung dịch pha trộn với nhau
B. cho phép đồng kim loại di chuyển đến pin khác và ngược lại
C. cho phép ion dương và ion âm di chuyển qua lại 2 ngăn
D. cho phép dòng điện chuyển ngược chiều kim đồng hồ
E. không quan trọng


1. Các chất Glucozơ (C6H12O6), fomandehit (HCHO), axetandehit CH3CHO, Fomiatmetyl (H-COOCH3), phân tử đều có nhóm – CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng:
A. CH3CHO B. HCOOCH3 C. C6H12O6 D. HCHO
2. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở:
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n - hexan.
B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc.
C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO-
D. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo rượu etylic…
E. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
3. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch vòng:
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n - hexan.
B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc.
C. Glucozơ có hai nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
4. Khối lượng saccarozơ cần để pha 500 ml dung dịch 1M là:
A. 85,5 gam B. 171 gam C. 342 gam
D. 684 gam D. 982 gam
5. Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công thức (C6H10O5)n.
A. Tinh bột và xen lulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol
B. Tinh bột và xen lulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.
C. Tinh bột và xen lulozơ đều không tan trong nước.
D. Thuỷ phân tinh bột và xen lulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ C6H12O6.
E. Tất cả đều sai
6. Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là:
A. C2H5NH2 B. (CH3)2NH C. C6H5NH2 D. (CH3)3N
7. Chọn câu sai trong số các câu sau đây:
A. Etylamin dễ tan trong nước do có liên kết hidro như sau:
B. Tính chất hoá học của etylamin là phản ứng tạo muối với bazơ mạnh.
C. Etylamin tan trong nước tạo dung dịch có khả năng sinh ra kết tủa với dung dịch FeCl3.
D. Etylamin có tính bazơ do nguyên tử nitơ còn cặp electron chưa liên kết có khả năng nhận proton.
8. Tên gọi của C6H5NH2 là:
A. Benzil ammoni B. Benzyl ammoni C. Hexyl amoni
D. Phenol E. Anilin
9. Hợp chất hữu cơ mạch hở X chứa các nguyên tố C, H, N trong đó có 23,72% lượng N. X tác dụng với HCl theo tỷ lệ mol 1 : 1.
Câu trả lời nào sau đây là sai
A. X là hợp chất amin
B. Cấu tạo của X là amin đơn chức, no
C. Nếu công thức X là CxHyNz thì mối liên hệ 2x - y = 45
D. Nếu công thức X là CxHyNz thì z = 1
10. Hợp chất amin C3H9N có …… cấu tạo đồng phân.
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 E. 6
11. Đốt cháy hoàn toàn một amin chưa no, đơn chức chứa một liên kết C=C thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol thì công thức phân tử của amin là:
A. C3H6N B. C4H8N C. C4H9N
D. C3H7N E. Tất cả đều sai
12. Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol thì amin đó có thể có tên gọi là:
A. trimetylamin B. metyletylamin C. propylamin
D. isopropylamin E. Tất cả đều đúng
13. Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 100 ml B. 50 ml C. 200 ml D. 320 ml
14. Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Nếu trộn 3 amin trên theo tỷ lệ mol (với thứ tự phân tử khối tăng dần) = 1 : 10 : 5 thì công thức phân tử của 3 amin đó là:
A. CH3NH2; C2H5NH2; C3H7NH2
B. C2H7N; C3H9N; C4H11N
C. C3H9N; C4H11N; C5H14N
D. C3H7N; C4H9N; C5H11N
15. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxy (đktc). Công thức của amin đó là:
A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. C4H9NH2
D. C3H7NH2 E. Tất cả đều sai
16. Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất:
A. NH3 B. CH3CONH2 C. CH3CH2CH2OH
D. CH3CH2Cl E. CH3CH2NH2
17. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp gồm dimetylamin và 2 hydrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu được 140 ml CO2 và 250 ml hơi nước (các thể tích đo cùng điều kiện). Công thức phân tử của 2 hydrocacbon là:
A. C2H4 và C3H6 B. C2H2 và C3H4
C. CH4 và C2H6 D. C2H6 và C3H8
18. Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do:
A. nhóm NH2 còn một cặp electron chưa liên kết
B. nhóm NH2 có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ electron của N
C. gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N
D. phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3.
19. Một hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối = 89. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất thu được 3 mol CO2, 0,5 mol N2 và a mol hơi nước. Công thức phân tử của hợp chất đó là:
A. C3H7O2N B. C2H5O2N
C. C3H7NO2 D. A và C đều đúng
20. Thuỷ phân hợp chất:
thu được các aminoaxit nào sau đây:
A. H2N - CH2 - COOH
B. HOOC - CH2 - CH(NH2) - COOH
C. C6H5 - CH2 - CH(NH2)- COOH
A. Hỗn hợp 3 aminoaxit A, B, C
21. X là một dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C7H9NO2, khi cho 1 mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ rồi đem cô cạn dung dịch thu được 144 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là:
22. X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,225 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. H2N - CH2 - COOH B. CH3- CH(NH2)- COOH
C. CH3- CH(NH2)- CH2- COOH D. C3H7- CH(NH2)- COOH
23. Cho dung dịch chứa các chất sau:
C6H5 - NH2 (X1) (C6H5 là vòng benzen); CH3NH2 (X2) ;
H2N - CH2 - COOH (X3) ; HOOC - CH2- CH2- CH(NH2)- COOH (X4)
H2N - (CH2)4- CH(NH2)- COOH (X5)
Những dung dịch làm giấy quỳ tím hoá xanh là:
A. X1 ; X2 ; X5. B. X2 ; X3 ; X4.
C. X2 ; X5. D. X3 ; X4 ; X5.
24. X là một a- aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. H2N - CH2 - COOH B. CH3- CH(NH2)- COOH
C. CH3- CH(NH2)- CH2- COOH D. C3H7- CH(NH2)- COOH
E. C6H5 - CH(NH2) - COOH
25. Protein có thể được mô tả như:
A. Chất polime trùng hợp B. Chất polieste
C. Chất polime đồng trùng hợp D. Chất polime ngưng tụ
E. Chất polivinylclorua
26. Dùng lòng trắng trứng gà để làm trong môi trường (aga, nước đường), ta đã ứng dụng tính chất nào sau đây:
A. Tính bazơ của protit
B. Tính axit của protit
C. Tính lưỡng tính của protit
D. Tính đông tụ ở nhiệt độ cao và đông tụ không thuận nghịch của abumin.
E. Tất cả đều đúng
27. Phản ứng:
thuộc loại:
A. phản ứng trung hoà
B. phản ứng trao đổi
C. phản ứng oxihoá - khử
D. phản ứng este hoá
E. phản ứng tự oxihoá - khử
28. Chọn câu sai về hoạt tính hoá học ở điện cực khi điện phân:
A. Anion nhường electron
B. Cation nhận electron
C. Sự oxihoá xảy ra ở anot
D. Sự di chuyển proton xảy ra trong phản ứng
E. Sự khử xảy ra ở catot
29. Quan sát hình vẽ sau:
Điện lượng 1 Faraday đi qua một dãy dung dịch các chất điện ly khác nhau. Chọn câu trả lời đúng về chất tách ra ở điện cực:
A. 4,002 gam hidro B. 65,54 gam kẽm
C. 65,37 gam đồng D. 107,86 gam bạc
30. Cho các trị số thế điện cực chuẩn: E0(Ag+/Ag) =- 0,7995 V
E0(K+/K) = +2,92 V ; E0(Ca2+/Ca) = +2,87 V ; E0(Mg2+/Mg) = +2,34 V
E0(Zn2+/Zn) = +0,762 V; E0(Cu2+/Cu) = - 0,344 V; E0(Pt2+/Pt) = - 1,2 V
Giá trị 1,1068 là hiệu điện thế của pin điện:
A. Ca và Ag B. Zn và Cu C. Mg và Pt D. K và Ag E. Zn và Ag
31. Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các kim loại kiềm
A. Na - K - Cs - Rb - Li
B. Cs - Rb - K - Na - Li
C. Li - Na - K - Rb - Cs
D. K - Li - Na - Rb - Cs
32. Trong một pin điện, tác dụng của cầu muối là:
A. cho phép 2 dung dịch pha t...
Câu 1(1,5 điểm)
1. A, B là 2 nguyên tố kề nhau trong bảng tuần hoàn. Nguyên tử của 2 nguyên tố này đều có phân lớp ngoài cùng là 3p với tổng số e của chúng ở phân lớp này là 9
a. Tìm A,B (B có số thứ tự lớn hơn A)
b. Viết phương trình điều chế B2 từ các chất: KMnO4; MnO2, K2Cr2O7 và một chất vô cơ khác. Xác định vai trò của các chất tham gia phản ứng.
c. Trong các phản ứng oxh - k thì H2A và AO2 thể hiện như thế nào? Giải thích, lấy ví dụ minh hoạ.
2. Cho hỗn hợp A (BaO; Fe3O4, Al2O3) vào H2Odư được d2 D và phần không tan B. Sục CO2dư vào D, phản ứng tạo . Cho khí COdư qua B nung nóng được chất rắn E. Cho E t/d với d2 NaOHdư thấy tan 1 phần và còn lại chất rắn G. Hoà tan G trong H2SO4(1) dư rồi lần lượt cho d2 thu được t/d với bột Cu và d2 KMnO4. Giải thích TN trên bằng các ptpư.
Câu 2 (1,5 điểm)
1. 3 HCHC A,B,C ở thể lỏng có KLPT  [58,62]. Mỗi chất chỉ chứa 1loại nhóm chức.
Cho 5,8g A (tương ứng 0,1mol) + AgNO3/NH3dư  21,6g Ag.
B không t/d với thuốc thử trên nhưng khi cho t/d với Cu(OH)2 tạo 1d2 màu xanh lam.
C không t/d với 2 thuốc thử trên nhưng khi cho 12g C + Nadư  2,24(1) H2 (đktc) và người ta có thể chuyển A thành C bằng 1 pư. BL XĐCTCT A,B,C.
2. Hoàn thành sơ đồ (ghi rõ điều kiện, nếu có)

Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 

tctuvan

New Member
Re: [Free] Tổng hợp bộ tài liệu thi trắc nghiệm môn Hóa

link mới cập nhật, mời bạn xem lại bài đầu để tải nhé
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top