o0_miss_le_0o

New Member

Download miễn phí Chuyên đề Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Chung Phát Hưng Yên





MỤC LỤC
DIỄN GIẢI TRANG
Lời nói đầu.
Chương I: Tổng quan về công ty TNHH Chung Phát Hưng Yên.
 I. Quá trình hình thành và phát triển của công ty TNHH Chung Phát Hưng Yên .
 1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty TNHH Chung Phát Hưng Yên .
 2. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty TNHH Chung Phát Hưng Yên .
 II. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của công ty TNHH Chung Phát Hưng Yên .
1. Ban giám đốc .
2. Các phòng chức năng .
 III. Đặc điểm tổ chức hệ thống sản xuất, quy trình công nghệ sản phẩm.
 IV. Tổ chức công tác kế toán tại công ty TNHH Chung Phát Hưng Yên .
 1.Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty TNHH Chung Phát Hưng Yên.
 2. Đặc điểm vận dụng hệ thống chứng từ kế toán . 1
Chương II: Thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH Chung Phát Hưng Yên .
 I. Khái quát chung về chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của công ty TNHH Chung Phát Hưng Yên.
 1. Chi phí sản xuất.
 1.1. Khái niệm.
 1.2. Phân loại chi phí sản xuất.
 2. Giá thành sản phẩm.
 2.1. Khái niệm giá thành sản phẩm.
 2.2. Phân loại giá thành sản phẩm.
 II. Trình tự và phương pháp hạch toán chi phí sản xuất tại công ty TNHH Chung Phát Hưng Yên.
1. Hạch toán CPNVLTT.
2. Hạch toán CPNCTT.
3. Hạch toán CPSXC.
4. Tổng hợp chi phí sản xuất toàn công ty.
III. Tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH Chung Phát Hưng Yên
Chương III: Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH Chung Phát Hưng Yên.
I. Nhận xét chung: .
 1. Những ưu điểm.
 2. Những hạn chế.
 II. Một số ý kiến góp phần hoàn thiện kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH Chung Phát Hưng Yên.
 1.Sự cần thiết để hoàn thiện công tác tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm.
 2. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH Chung Phát Hưng Yên .
Kết luận: .
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

đó làm lệnh sản xuất, lệnh sản xuất được chuẩn bị trước 25 - 30 ngày đưa xuống phòng kỹ thuật, kho phụ liệu, tổ sản xuất để cùng hợp tác chuẩn bị cho sản xuất sản phẩm. Khi mọi thứ đã chuẩn bị xong đồng nghĩa với việc phòng kỹ thuật đã viết truyền sản xuất và tính định mức NVL xong đưa lên ban lãnh đạo của công ty ký duyệt. Sau khi kế hoạch đã được phê duyệt thì được đưa xuống các bộ phận có liên quan để tiến hành sản xuất. Kế toán vật tư dựa vào lệnh sản xuất, bảng định mức NVL để tính toán viết phiếu nhập kho, phiếu xuất kho.
Đối với các loại Nguyên vật liệu khác kế toán cũng làm tương tự như vậy.
Vì việc tính giá thành tính cho từng đơn đặt hàng nên cuối kỳ không có sản phẩm dở dang.
Trình tự vào sổ của TK 621 - CPNVLTT
SỔ TỔNG HỢP
SỔ CHI TIẾT TK621
PNK, PXK
NHẬT KÝ CHUNG TK621
BẢNG PHÂN BỔ NVL,CCDC
SỔ CÁI TK 621
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
(Dùng cho các TK 621,622, 623, 627, 154, 631, 641, 642, 142, 242, 335, 632)
Tài khoản: 621 - Chi phí Nguyên Vật liệu trực tiếp
Tên phân xưởng: Phân xưởng sản xuất giấy Kraft
Tên sản phẩm: Giấy Kraft
Ngày, tháng ghi sổ
Chứng từ
DIỄN GIẢI
TKĐƯ
Ghi Nợ TK 621
Tổng số tiền
Chia ra
Số hiệu
Ngày, tháng
GL01
T01
NT01
SĐ01
(A)
(B)
(C)
(D)
(E)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
31/03
31/03
31/03
31/03
PX30
PX36
PX40
06/03
10/03
15/03
Số dư đầu tháng:
................................
Xuất dùng trực tiếp cho sx sp
Xuất dùng trực tiếp cho sx sp
Xuất dùng trực tiếp cho sx sp
............................
.........
152
152
152
-
.............
46.556.000
69.103.400
97.047.000
-
.............
5.555.000
8.408.000
11.808.000
-
.............
5.250.000
7.725.000
10.848.600
-
...........
18.711.000
27.746.400
38.966.400
-
...........
17.040.000
25.224.000
35.424.000
-Cộng số phát sinh trong tháng:
- Ghi có TK 621:
-Số dư cuối kỳ:
154
...............
548.682.742
..................
...........
..........
...........
..........
...........
.........
.........
.........
NGƯỜI GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG Ngày 31 tháng 03 năm 2009
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên, đóng dấu)
BIỂU SỐ 29:
BẢNG PHÂN BỔ NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ
Ghi có
các TK
Ghi nợ
các TK
152.1
(GL01)
152.2
(Than)
152.3
(Sô đa)
152.4
(nhựa thông)
152.5
(Keo UV)
152.6
(Giấy Duplex)
152.7
(Mực in)
152.8
(SXC)
153
Tổng
1. TK621
66.515.000
61.225.500
199.920.000
219.912.000
142.854.230
654.111.262
588.177.761
3.965.357
1.989.041.118
PX Sản xuất giấy kraft
66.515.000
61.225.500
199.920.000
219.912.000
1.110.242
548.682.742
PX SX bao b ì
142.854.230
654.111.262
588.177.761
2.855.115
1.437.998.376
..........
...........
Đội xe
2.360.000
2. TK627
4.243.990
1.960.997
6,204.987
- PX SX giấy kraft
1.103.861
925.965
2.039.826
- PXSX bao bì
3.140.129
1.035.032
4.165.161
............
.....
3.TK641
141.926.539
4.TK642
151.504.752
5.TK211
13.499.667
13.499.667
6.TK338.8
630.000
630.000
.....
Cộng
66.515.000
61.225.500
199.920.000
219.912.000
142.854.230
654.111.262
588.177.761
4.243.990
20.074.021
2.302.807.063
NGƯỜI GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG Ngày 31 tháng 03 năm 2009
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên, đóng dấu)
* Cơ sở, phương pháp ghi Nhật Ký Chung.
- Cơ sở để ghi nhật ký chung: Dựa vào các hoá đơn chứng từ, các nghiệp vụ kế toán theo thời gian và quan hệ đối ứng, kế toán định khoản và vào sổ nhật ký chung theo thời gian và quan hệ đối ứng của các tài khoản.
- Phương pháp ghi Nhật Ký Chung: Nhật Ký Chung của công ty được lập theo mẫu số 03a – DN quyết định 15/2006 – QĐ/BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.Phương pháp ghi Nhật Ký Chung như sau:
+ Cột A: Ghi ngày, tháng ghi sổ
+ Cột B, C: Ghi số hiệu và ngày, tháng lập của chứng từ kế toán dung làm căn cứ ghi sổ.
+ Cột D: Ghi tóm tắt nội dung nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh của chứng từ kế toán.
+ Cột E: Đánh dấu các nghiệp vụ ghi sổ Nhật Ký Chung đã được ghi vào Sổ Cái.
+ Cột G: Ghi số thứ tự dòng của Nhật Ký Chung
+ Cột H: Ghi số hiệu tài khoản ghi Nợ, ghi Có theo định khoản kế toán các nghiệp vụ phát sinh. Tài khoản ghi Nợ được ghi trước, tài khoản ghi Có được ghi sau. Mỗi tài khoản được ghi một dòng riêng.
+ Cột 1: Ghi số tiền phát sinh các Tài khoản ghi Nợ
+ Cột 2: Ghi số tiền phát sinh các Tài khoản ghi Có
Cuối trang sổ, cộng số phát sinh luỹ kế để chuyển sang trang sau. Đầu trang sổ, ghi số Cộng trang trước chuyển sang:
NHẬT KÝ CHUNG
TK 621 – Chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp
Năm 2009
ĐVT: đ
NTGS
CHỨNG TỪ
DIỄN GIẢI
ĐÃ GHI SỔ CÁI
STT DÒNG
SỐ HIỆU
TK
SỐ PHÁT SINH
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ

(A)
(B)
(C)
(D)
(E)
(G)
(H)
(1)
(2)
31/03
31/03
PN58
PX101
05/03
06/03
Số trang trước chuyển sang:
xxx
xxx
Mua giấy lề của công ty TTĐ
Thuế GTGT 10%
Chưa thanh toán cho TTĐ
Xuất để sxsp giấy kraft
x
x
x
x
152- GL01
133
331
621
152-GL01
152-T01
152-NT01
152-SĐ01
7.952.000
795.200
46.556.000
8.747.200
5.555.000
5.250.000
18.711.000
17.040.000
Cộng chuyển trang sau:
55.303.200
55.303.200
Trang trước chuyển sang:
55.303.200
55.303.200
31/03
31/03
31/03
31/03
PN15
PX36
PN20
PX40
07/03
10/03
11/03
15/03
Nhập giấy lề của HP
Thuế GTGT 10%
Đã thanh toán bằng chuyển khoản
Xuất để sản xuất giấy Kraft
Nhập giấy lề của HP
Thuế 10%
Chưa thanh toán
Xuất để sx giấy Kraft
x
x
x
152-GL01
133
112
621
152-GL01
152-T01
152-NT01
152-SĐ01
152-GL01
133
331-HP
621
152-GL01
152-T01
152-NT01
152-SĐ01
9.593.600
959.360
69.103.400
7.230.400
723.0400
97.047.000
10.552.960
8.408.000
7.725.000
27.746.400
25.224.000
7.953.440
11.808.000
10.848.600
38.966.400
35.424.000
Cộng chuyển trang sau:
...........
...............
NGƯỜI GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG Ngày 31 tháng 03 năm 2009
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) GIÁM ĐỐC
* Cơ sở, phương pháp ghi sổ cái:
- Cơ sở ghi Sổ Cái: Dựa vào các số liệu được ghi trên sổ Nhật Ký Chung và các sổ Nhật Ký đặc biệt.
- Phương pháp ghi Sổ Cái: Sổ Cái của công ty được lập theo mẫu số S03b – DN quyết định 15/2006 – QĐ/BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.Phương pháp ghi Sổ cái như sau:
+ Cột A: Ghi ngày, tháng ghi sổ.
+ Cột B, C: Ghi số hiệu và ngày, tháng lập của chứng từ kế toán được dùng làm căn cứ ghi sổ.
+ Cột D: Ghi tóm tắt nội dung nghiệp vụ phát sinh.
+ Cột E: Ghi số trang của sổ Nhật Ký Chung đã ghi nghiệp vụ này
+ Cột G: Ghi số dòng của sổ Nhật Ký Chung đã ghi nghiệp vụ này.
+ Cột H: Ghi số hiệu của các tài khoản đối ứng lien quan đến nghiệp vụ kinh tế phát sinh với tài khoản trang Sổ cái này (Tài khoản ghi Nợ trước, tài khoản ghi Có sau).
+ Cột 1, 2: Ghi số tiền phát sinh bên Nợ hay bên Có của Tài khoản theo từng nghiệp vụ kinh tế.
Đầu tháng, ghi số dư đầu kỳ của tài khoản vào dòng đầu tiên, cột số dư (Nợ hay Có). Cuối tháng, cộng số phát sinh Nợ, số phát sinh Có, tính ra số dư và cộng luỹ kế số phát sinh từ đầu quý của từng tài khoản để làm căn cứ lập Bảng Cân đối số phát sinh và báo cáo tài chính.
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức NKC)
Năm 2009
Tên TK: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Số hiệu: 621
NTGS
CHỨNG TỪ
DIỄN GIẢI
NHẬT KÝ CHUNG
Số Hiệu TKĐƯ
Số tiền
SỐ HIỆU
Ngày, tháng
Trang số
STT dòng
Nợ

(A)
(B)
(C)
(D)
(E)
(G)
(H)
(1)
(2)
31/03
31/03
31/03
.........
31/03
31/03
PX30
PX36
PX40
..........
PN 50
06/03
10/03
15/03
.........
31/03
31/03
Số dư đầu tháng:
Số phát sinh trong tháng:
...
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Hoàn thiện kế toán nguyên vật liệu tại công ty cổ phần đầu tư xây dựng fast việt nam Luận văn Kinh tế 0
D Hoàn thiện công tác trả lương theo sản phẩm tại Công Ty xây dựng số 1 Vinaconex Luận văn Kinh tế 0
D Giải pháp hoàn thiện công tác lập kế hoạch sản xuất kinh doanh tại Công ty Take Á Châu Luận văn Kinh tế 0
D Hoàn thiện hệ thống quản lý sản xuất tại công ty tnhh hệ thống dây sumi - Hanel Khoa học kỹ thuật 0
D Hoàn thiện công tác lập kế hoạch sản xuất tại công ty cổ phần LILAMA 10 Luận văn Kinh tế 0
D Một số giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động marketing tại Công ty TNHH TM&DV Thanh Kim Marketing 0
D Một Số Giải Pháp Nhằm Hoàn Thiện Hoạt Động Marketing Tại Công Ty TNHH Midea Consumer Electric Marketing 0
D Một Số Giải Pháp Hoàn Thiện Công Tác Tuyển Dụng, Đào Tạo Và Phát Triển Nguồn Nhân Lực Luận văn Kinh tế 0
D Phân tích và đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản lý tài chính tại Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên Luận văn Kinh tế 0
D Hoàn thiện tổ chức và quản lý kênh phân phối sản phẩm của công ty TNHH thương mại dịch vụ Thiên An Lộc Luận văn Kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top