giahuy_online12

New Member

Download miễn phí Chuyên đề Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Chi nhánh CIPC – Xí nghiệp Xây lắp và Thi công Cơ giới





MỤC LỤC
Danh mục từ viết tắt
Danh mục sơ đồ
Danh mục bảng, biểu
LỜI MỞ ĐẦU 1
Chương 1: Những đặc điểm kinh tế, kỹ thuật của chi nhánh CIPC - Xí nghiệp xây lắp và Thi công Cơ giới 3
1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Chi nhánh CIPC - Xí nghiệp Xây lắp và Thi công Cơ giới 3
1.2. Đặc điểm tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh của Chi nhánh CIPC - Xí nghiệp Xây lắp và Thi công Cơ giới. 5
1.2.1. Về sản phẩm, dịch vụ của xí nghiệp 5
1.2.2. Về tình hình kinh doanh, năng lực tài chính của Chi nhánh CIPC – Xí nghiệp Xây lắp và Thi công Cơ giới. 6
1.3. Đặc điểm tổ chức quản lý và phân cấp quản lý tại Chi nhánh CIPC - Xí nghiệp Xây lắp và Thi công Cơ giới 11
1.3.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý 11
1.3.2. Đặc điểm tổ chức sản xuất. 14
1.3.2.1. Cơ chế quản lý sản xuất. 14
1.3.2.2. Quy trình sản xuất sản phẩm của xí nghiệp. 16
1.4. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán 16
1.5. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại Chi nhánh CIPC – Xí nghiệp Xây lắp và Thi công Cơ giới. 19
1.5.1. Chính sách kế toán áp dụng tại Chi nhánh CIPC – Xí nghiệp Xây lắp và Thi công Cơ giới. 19
1.5.2. Hệ thống chứng từ kế toán 20
1.5.3. Hệ thống tài khoản kế toán 21
1.5.4. Hệ thống sổ kế toán 22
1.5.5. Hệ thống báo cáo kế toán 25
Chương 2: Thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Chi nhánh CIPC – Xí nghiệp Xây lắp và Thi công Cơ giới 26
2.1. Đặc điểm kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Chi nhánh CIPC – Xí nghiệp Xây lắp và Thi công Cơ giới. 26
2.2. Kế toán chi phí sản xuất xây lắp tại Chi nhánh CIPC – Xí nghiệp Xây lắp và Thi công Cơ giới 27
2.2.1.1. Đặc điểm, nội dung chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 27
2.2.1.2. Nội dung kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 28
2.2.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp 39
2.2.2.1. Đặc điểm, nội dung chi phí nhân công trực tiếp 39
2.2.2.2. Nội dung kế toán chi phí nhân công trực tiếp 39
2.2.3. Kế toán chi phí sử dụng máy thi công 47
2.2.3.1. Nội dung, đặc điểm chi phí sử dụng máy thi công tại Chi nhánh CIPC – Xí nghiệp Xây lắp và Thi công Cơ giới 47
2.2.3.2. Nội dung kế toán chi phí sử dụng máy thi công 47
2.2.4. Kế toán chi phí sản xuất chung 52
2.2.4.1. Nội dung, đặc điểm chi phí sản xuất chung tại Chi nhánh CIPC – Xí nghiệp Xây lắp và Thi công Cơ giới 52
2.2.4.2. Nội dung kế toán chi phí sản xuất chung 52
2.2.5. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất xây lắp 57
2.3. Kiểm kê, đánh giá sản phẩm dở dang và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Chi nhánh CIPC - Xí nghiệp Xây lắp và Thi công Cơ giới 61
2.3.1. Kiểm kê, đánh giá sản phẩm xây lắp dở dang 61
2.3.2. Tính giá thành sản phẩm xây lắp 61
Chương 3: Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Chi nhánh CIPC – Xí nghiệp Xây lắp và Thi công Cơ giới 63
3.1. Đánh giá kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Chi nhánh CIPC – Xí nghiệp Xây lắp và Thi công Cơ giới. 63
3.1.1. Những ưu điểm 63
3.1.1. Những nhược điểm 66
3.2. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành tại Chi nhánh CIPC - Xí nghiệp Xây lắp và Thi công Cơ giới 67
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

heo CT
Thực nhập
1
Cọc bê tông
M
3.800
3.800
142.000
539.600.000
Tổng tiền
539.600.000
Cộng thành tiền (bằng chữ): Năm trăm ba mươi chín triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn./
Nhập, ngày 10 tháng 10 năm 2008.
Giám đốc
KT trưởng
Phụ trách cung tiêu
Người nhận hàng
Thủ kho
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Căn cứ vào phiếu nhập kho về thép, xi măng, bê tông tươi … kế toán lên bảng kê nhập.
Biểu 2.3: Bảng kê nhập vật tư
Đơn vị: Xí nghiệp Xây lắp
và Thi công Cơ giới
BẢNG KÊ NHẬP
Ngày 31/12/2008
Công trình: Gói thầu A1 - Cáp Đồng Lào Việt
Đơn vị: VNĐ
STT
Chứng từ
Tên quy cách
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Ngày
SH
1
10/10
98
Cọc bê tông
3.800
142.000
539.600.000
2
12/10
99
Thép f6
6.000
17.200
103.200.000
3
12/10
99
Thép f8
8.650
17.200
148.780.000
4
12/10
99
Thép f10
750
17.200
12.900.000
5
12/10
99
Thép f12
1.250
17.200
21.500.000
6
12/10
99
Thép f16
10.000
17.200
172.000.000
7
12/10
99
Thép f18
17.000
17.200
292.400.000
8
15/10
100
Cát vàng
200
80.000
16.000.000
9
17/10
101
Xi măng BS
120.000
900
108.000.000
10
21/10
102
Đá hộc
1.010
58.000
58.580.000
11
23/10
103
Gạch 4L
20.000
1.750
35.000.000
12
01/11
104
Xi măng HT
200.000
1.480
296.000.000
13
02/11
105
Đá 1x2
5.000
130.000
650.000.000
14
04/11
106
Thép f18
9.000
17.200
154.800.000
15
04/11
107
Thép f6
12.000
17.200
206.400.000
16
04/11
108
Cát đen
2.000
100.000
200.000.000
17
08/11
109
Đá 2x4
50.000
900
45.000.000
….
……
…..
…………….
……….
………..
………….
Tổng
4.909.000.000
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
(2) Xuất vật tư, hàng hóa cho sản xuất kinh doanh.
Quá trình xuất vật tư, hàng hóa cũng được thực hiện theo trình tự thống nhất. Xí nghiệp căn cứ vào phiếu xuất kho kế toán hạch toán xuất kho vật tư cho đối tượng sử dụng. Lấy mẫu phiếu xuất kho vào ngày 13 tháng 10 như sau:
Biểu 2.4: Phiếu xuất kho vật tư
Đơn vị: Xí nghiệp Xây lắp
Mẫu số: 02 – VT
và Thi công Cơ giới
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ – BTC
Bộ phận: kho CT Gói thầu A1
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 13 tháng 10 năm 2008
Nợ: 621
Số: 102
Có: 152
Họ và tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Công
Địa chỉ ( bộ phận): Công trường xây dựng Gói thầu A1 - Cáp Đồng Lào Việt
Xuất tại kho: Công trình Gói thầu A1 - Cáp Đồng Lào Việt
Đơn vị: VNĐ
STT
Tên , nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư
Mã
số
Đơn
vị
tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo CT
Thực xuất
1
Thép f6
6.000
17.200
103.200.000
2
Thép f8
8.650
17.200
148.780.000
3
Thép f10
750
17.200
12.900.000
4
Thép f12
1.250
17.200
21.500.000
5
Thép f16
10.000
17.200
172.000.000
6
Thép f18
17.000
17.200
292.400.000
Tổng tiền
750.780.000
Cộng thành tiền ( bằng chữ): Bảy trăm năm mươi triệu bảy trăm tám mươi
nghìn đồng chẵn.
Xuất, ngày 13 tháng 10 năm 2008
Giám đốc
KT trưởng
Phụ trách cung tiêu
Người nhận hàng
Thủ kho
Ký, họ tên
Ký, họ tên
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Ký, họ tên
Sau đó kế toán tổng hợp các phiếu xuất vào tháng 11 và tháng 12 để lên bảng kê xuất.
Biểu 2.5: Bảng kê xuất vật tư
Đơn vị: Xí nghiệp Xây lắp
và Thi công Cơ giới
BẢNG KÊ XUẤT
Ngày 31/12/2008
Công trình: Gói thầu A1 - Cáp Đồng Lào Việt
Đơn vị: VNĐ
STT
Chứng từ
Tên quy cách
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Ngày
SH
1
11/10
101
Cọc bê tông
3.800
142.000
539.600.000
2
13/10
102
Thép f6
6.000
17.200
103.200.000
3
13/10
102
Thép f8
8.650
17.200
148.780.000
4
13/10
102
Thép f10
750
17.200
12.900.000
5
13/10
102
Thép f12
1.250
17.200
21.500.000
6
13/10
102
Thép f16
10.000
17.200
172.000.000
7
13/10
102
Thép f18
17.000
17.200
292.400.000
8
17/10
103
Cát vàng
200
80.000
16.000.000
9
17/10
103
Xi măng BS
120.000
900
108.000.000
10
24/10
104
Đá hộc
1.010
58.000
58.580.000
11
24/10
105
Gạch 4L
20.000
1.750
35.000.000
12
02/11
106
Xi măng HT
200.000
1.480
296.000.000
13
02/11
106
Đá 1x2
5.000
130.000
650.000.000
14
04/11
107
Thép f18
9.000
17.200
154.800.000
15
04/11
107
Thép f6
12.000
17.200
206.400.000
16
04/11
107
Cát đen
2.000
100.000
200.000.000
…..
…..
………………
………
…………
…………….
Tổng
4.909.000.000
Người lập
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Cuối kỳ kế toán căn cứ vào tình hình nhập kho và xuất kho của nguyên vật liệu để lên bảng tổng hợp Nhập – Xuất – Tồn như sau:
Biểu 2.6: Bảng tổng hợp nhập – xuất – tồn vật tư
Đơn vị: Xí nghiệp Xây lắp
và Thi công Cơ giới
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP - XUẤT – TỒN
Ngày 31/12/2008
Công trình: Gói thầu A1 - Cáp Đồng Lào Việt
Đơn vị tính: VNĐ
STT
Tên vật tư
Tồn đầu kỳ
Nhập trong kỳ
Xuất trong kỳ
Tồn cuối kỳ
SL
ĐG
TT
SL
ĐG
TT
SL
ĐG
TT
SL
ĐG
TT
1
Cọc bê tông
3.800
142.000
539.600.000
3.800
142.000
539.600.000
2
Thép f6
26.000
17.200
447.200.000
26.000
17.200
447.200.000
3
Thép f8
17.300
17.200
297.560.000
17.300
17.200
297.560.000
4
Thép f10
2.500
17.200
43.000.000
2.500
17.200
43.000.000
5
Thép f12
2.750
17.200
47.300.000
2.750
17.200
47.300.000
6
Thép f16
19.000
17.200
326.800.000
19.000
17.200
326.800.000
7
Thép f18
26.000
17.200
447.200.000
26.000
17.200
447.200.000
8
Cát vàng
200
80.000
16.000.000
200
80.000
16.000.000
….
……….



…….
……….
…………….
……..
………
…………..
….
….

Tổng
4.909.000.000
4.909.000.000
Người lập
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Như vậy căn cứ vào bảng kê Nhập – Xuất – Tồn vật tư, kế toán biết toàn bộ lượng vật tư tồn đầu kỳ, lượng vật tư nhập, xuất trong kỳ và lượng vật tư còn lại cuối kỳ. Đồng thời bảng kê này sẽ phân định theo chủng loại và kiểm tra chính xác số lượng, giá trị của vật tư, từ đó việc kiểm soát chi phí sẽ chặt chẽ hơn. Sau mỗi lần nhập, xuất vật tư, kế toán phản ánh vào sổ chi tiết các tài khoản. Đối với mỗi vật tư lập một sổ riêng.
Ví dụ mẫu sổ chi tiết các tài khoản của cọc bê tông.
Biểu 2.7: Sổ chi tiết tài khoản 152
Đơn vị: Xí nghiệp Xây lắp
và Thi công Cơ giới.
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
Tài khoản: 152
Công trình Gói thầu A1 – Cáp Đồng Lào Việt
Đối tượng: Nguyên vật liệu – Cọc bê tông.
Từ ngày 01/10/2008 đến ngày 31/12/2008.
Loại tiền: VN đồng.
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số tiền
Ngày
Số
Nợ

Số dư đầu kỳ
10/10/2008
98
Nhập cọc bê tông phục vụ cho xây dựng
3312
539.600.000
11/10/2008
101
Xuất cọc bê tông
621
539.600.000
Tổng phát sinh
539.600.000
539.600.000
Số dư cuối kỳ
Người lập
Kế toán trưởng
Giám đốc
( Ký, ghi rõ họ tên )
( Ký, ghi rõ họ tên )
( Ký, ghi rõ họ tên )
Kế toán lập sổ chi tiết tài khoản 621 để theo dõi chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cho công trình Gói thầu A1 – Cáp Đồng Lào Việt.
Biểu 2.8: Sổ chi tiết tài khoản 621
Đơn vị: Xí nghiệp Xây lắp
và Thi công Cơ giới.
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
Tài khoản: 621
Đối tượng: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Công trình Gói thầu A1 – Cáp Đồng Lào Việt
Từ ngày 01/10/2008 đến ngày 31/12/2008.
Loại tiền: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền
Ngày
Số
Nợ

Số dư đầu kỳ
11/10
101
Xuất cọc bê tông ...
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Hoàn thiện kế toán nguyên vật liệu tại Chi nhánh Viettel Nghệ An Kế toán & Kiểm toán 0
D Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty cổ phần đầu tư xây dựng bất động sản Lanmak Luận văn Kinh tế 0
D Tính toán thiết kế đồ gá chuyên dùng gia công chi tiết càng C15 với nguyên công phay đồng thời các mặt A , B và E Khoa học kỹ thuật 0
D Hoàn thiện kế toán bán hàng tại Chi nhánh Công ty Cổ phần Lương thực Hưng Yên tại Yên Mỹ Luận văn Kinh tế 2
D NHỮNG BIỆN PHÁP, PHƯƠNG HƯỚNG NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG tác kế TOÁN CHI PHÍ sản XUẤT và TÍNH GIÁ THÀNH sả Nông Lâm Thủy sản 0
D hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại chi nhánh công ty cổ phần logist Luận văn Kinh tế 0
D Xử lý hiệu trưởng và kế toán vi phạm trong việc thu, chi ngân sách tại trường THCS Luận văn Sư phạm 0
M Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ở công ty cổ phần xây dựng số 5 - Tổn Luận văn Kinh tế 0
C Hoàn thiện kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Công nghệ v Luận văn Kinh tế 0
R Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản xuất sản phẩm tại công ty cổ phần Mặt Trời Luận văn Kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top