only_lovetruc

New Member

Download miễn phí Giáo trình Kiểm nhiệt tự động hoá





Mục lục
Chương 1. Các khái niệm và đặctrưng cơ bản trong đo lường
1.1. Khái niệm và phân loại phương pháp đo 5
1.1.1. Phép đo 5
1.1.2. Phân loại phương pháp đo 5
1.2. Sai số của phép đo 6
1.2.1. Sai số 6
1.2.2. Các loại sai số 7
1.2.3. Phương pháp đánh giá sai số 9
1.3. Thiết bị đo và phân loại 10
1.3.1. Thiết bị đo 10
1.3.2. Phân loại thiết bị đo 11
1.4. Đo và kiểmtra trong công nghệ luyện kim 12
Chương 2. Đo nhiệt độ
2.1. Khái niệm chung 14
2.1.1. Nhiệt độ và thang đo nhiệt độ 14
2.1.2. Phương phápđo nhiệt độ 17
2.2. Nhiệt kế giản nỡ 18
2.2.1. Nguyên lý đo 18
2.2.2. Các loại nhiệt kế giản nở 18
2.3. Nhiệt kế điện trở 19
2.3.1. Nguyên lý đo 19
2.3.2. Các loại nhiệt kế điện trở 21
2.4. Cặp nhiệt ngẫu 29
2.4.1. Hiệu ứng nhiệt điện 29
2.4.2. Vật liệu chế tạo cực 31
2.4.3. Các cặp nhiệt ngẫu dùng trong công nghiệp 33
2.4.4. Mạch đo và công cụ thứ cấp 34
2.5. Hỏa kế 40
2.5.1. Hỏa kế bức xạ toàn phần 40
2.5.2. Hỏa kế quang 41
2.6. Các phương pháp đo nhiệt độ khác 43
Chương 3. Đo áp suất
3.1. áp suấtvà phương pháp đo áp suất 45
3.1.1. áp suất và đơn vị đo 45
3.1.2. Phương pháp đo áp suất 46
3.2. áp kế sử dụng dịch thể 48
3.2.1. Vi áp kế kiểu phao 48
3.2.2. Vi áp kế kiểu chuông 49
3.2.3. Vi áp kế bù 50
3.2.4. áp kế vành khuyên 51
3.3. áp kế đàn hồi 52
3.3.1. áp kế lò xo 52
3.3.2. áp kế màng 54
3.3.3. áp kế ống trụ 55
3.3.4. áp kế kiểu đèn xếp 56
3.4. ápkếđiện 57
3.4.1. áp kế áp trở 57
3.4.2. áp kế áp điện 58
3.4.3. áp kế điện dung 59
3.4.4. áp kế điện cảm 60
Chương 4. Đo lưu lượng
4.1. Khái niệm chung 64
4.1.1. Lưu lượng và đơn vị đo 64
4.1.2. Phương phápđo lưu lượng 64
4.2. Lưu lượng kế đo lưu lượng theo thể tích 64
4.2.1. Lưu lượng kế kiểu bánh răng 64
4.2.2. Lưu lượng kế kiểu cánh 66
4.3. Lưu lượng kế đo lưu lượng theo tốc độ 67
4.3.1. Nguyên lý đo 67
4.3.2. Lưu lượng kế kiểu tuabin hướng trục 67
4.3.3. Lưu lượng kế kiểu tuabin tiếp tuyến 68
4.4. Lưu lượng kế đo lưu lượng theo độ giảm áp biến đổi 69
4.4.1. Nguyên lý đo 69
4.4.2. Thiết bị thu hẹp 71
4.4.3. Sơ đồ thiết bị đo 72
4.5. Lưu lượng kế đo lưu lượng theo độ giảm áp không đổi 75
4.6. Lưu lượng kế điện từ 76
Chương 5. Phân tích khí
5.1. Khái niệm và phương pháp phân tích 78
5.1.1. Khái niệm 78
5.1.2. Phương pháp phân tích 78
5.2. Phương pháp phân tích điện 78
5.2.1. Phân tích khí theo độ dẫn nhiệt của chất khí 78
5.2.2. Phân tích khí theo sự cháycủa các cấu tử cần phân tích 80
5.2.3. Phân tích khí theo độ từ thẩm của khí 81
5.2.4. Phân tích khí theo khả năng hấp thụ bức xạ 82
5.3. Phương phápquang phổ định lượng 84
Chương 6. Đo một số chỉ tiêu công nghệ
6.1. Đo nồng độ ion H+ 85
6.1.1. Nguyên lý đo 85
6.1.2. Thiết bị đo 86
6.2. Đo nồng độ chất điện ly 88
6.2.1. Nguyên lý đo 88
6.2.2. Thiết bị đo 89
6.3. Đo tỉ trọng 90
6.3.1. Phương pháp đo theo áp suất 90
6.3.2. Phương pháp dùng đồng vị phóng xạ 91
6.4. Đo và phát hiện mức 92
6.4.1. Đo mức bằng phương pháp thuỷ tĩnh 92
6.4.2. Đo mức bằng phương pháp điện 94
6.4.3. Đo mức bằng phương pháp bức xạ 95
6.5. Đo độ ẩm 96
6.5.1. Đo độ ẩm vật liệu rời 97
6.5.2. Đo độ ẩm của khí 97
Chương 7. Truyền kết quả đi xa
7.1. Truyền xa kiểu điệntrở 103
7.1.1. Phương phápbiến đổi điện trở 103
7.1.2. Phương phápdùng logomet 104
7.2. Truyền xa kiểu từ cảm 104
7.2.1. Dùng cầu cân bằng cảm ứng 104
7.2.2. Dùng biến thế vi sai 105
7.3. Truyền xa kiểu đồng bộ 106
Chương 8. Cảm biến thông minh
8.1. Cấu trúc của một cảm biến thông minh 109
8.2. Các khâu chức năng của cảm biếnthông minh 110
8.2.1. Chuyển đổi chuẩn hoá 110
8.2.2. Bộ dồn kênh MUX 112
8.2.3. Bộ chuyển đổi tương tựư số 114
8.3. Các thuật toán xửlý trong cảm biến thông minh 116
8.3.1. Tự động khắc độ 116
8.3.2. Xử lý tuyến tính hoá từng đoạn 117
8.3.3. Gia công kết quả đo 119
Tài liệu tham khảo 129
Mục lục



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Đại học đà nẵng
Tr−ờng đại học bách khoa
Hoàng Minh Công
Giáo trình
Kiểm nhiệt tự động hoá
Đà Nẵng - 2006
Lời mở đầu
Trong công nghiệp luyện kim, nhiều quá trình công nghệ tiến hành trong
điều kiện nhiệt độ cao hay rất cao và sử dụng nhiều thiết bị sử dụng chất l−u (chất
lỏng, khí và hơi) yêu cầu khống chế nhiệt độ chặt chẽ cũng nh− th−ờng xuyên đo
kiểm các thông số áp suất, thành phần môi tr−ờng khí… Do vậy đo và kiểm tra nhiệt
độ cũng nh− các thông số công nghệ khác có ý nghĩa hết sức quan trọng trong việc
đảm bảo điều khiển quá trình công nghệ theo theo yêu cầu, đảm bảo chất l−ợng sản
phẩm và an toàn cho thiết bị. Đo và kiểm tra cũng đóng vai trò quan trọng trong việc
tự động hóa các quá trình sản xuất.
Nhờ các tiến bộ của khoa học và công nghệ trong lĩnh vực vật liệu, thiết bị
điện tử và tin học, các thiết bị đo và kiểm tra tự động nói chung cũng nh− đo và
kiểm tra nhiệt độ nói riêng ngày càng có nhiều chủng loại với chức năng sử dụng và
độ tin cậy khi làm việc cao, đáp ứng nhu cầu đa dạng của sản xuất. Thiết bị đo và
kiểm tra có thể là một công cụ đo đơn giản gồm một đầu đo và bộ phận hiển thị
hay là cả một hệ thống phức tạp gồm các cảm biến, các bộ chuyển đổi tín hiệu đo,
truyền kết quả đi xa, xử lý số liệu… Trang bị những kiến thức cơ bản về kiểm nhiệt
cũng nh− đo, kiểm tra các thông số và chỉ tiêu công nghệ là hết sức cần thiết, giúp
cho sinh viên tiếp thu tốt các môn học chuyên ngành cũng nh− vận dụng vào thực tế
sản xuất sau này.
Đối với sinh viên ngành cơ khí - luyện cán thép, môn học Kiểm nhiệt và tự
động hoá là một môn học bắt buộc trong ch−ơng trình đào tạo. Giáo trình đ−ợc biên
soạn theo nội dung môn học gồm 8 ch−ơng, đề cập đến những vấn đề chủ yếu về kỹ
thuật đo nói chung, thiết bị đo và kiểm tra nhiệt độ, thiết bị đo và kiểm tra các thông
số và chỉ tiêu công nghệ quan trọng trong các quá trình luyện kim.
Do nội dung giáo trình bao quát rộng, tài liệu tham khảo hạn chế và trình độ
có hạn của ng−ời biên soạn nên chắc chắn giáo trình không tránh khỏi sai sót. Tác
giả mong muốn nhận đ−ợc sự góp ý của bạn đọc và đồng nghiệp để giáo trình đ−ợc
hoàn thiện hơn. Các nhận xét, góp ý xin gửi về Khoa Cơ khí Tr−ờng Đại học Bách
Khoa, Đại học Đà Nẵng.
Tác giả
Mục lục
Ch−ơng 1. Các khái niệm và đặc tr−ng cơ bản trong đo l−ờng
1.1. Khái niệm và phân loại ph−ơng pháp đo 5
1.1.1. Phép đo 5
1.1.2. Phân loại ph−ơng pháp đo 5
1.2. Sai số của phép đo 6
1.2.1. Sai số 6
1.2.2. Các loại sai số 7
1.2.3. Ph−ơng pháp đánh giá sai số 9
1.3. Thiết bị đo và phân loại 10
1.3.1. Thiết bị đo 10
1.3.2. Phân loại thiết bị đo 11
1.4. Đo và kiểm tra trong công nghệ luyện kim 12
Ch−ơng 2. Đo nhiệt độ
2.1. Khái niệm chung 14
2.1.1. Nhiệt độ và thang đo nhiệt độ 14
2.1.2. Ph−ơng pháp đo nhiệt độ 17
2.2. Nhiệt kế giản nỡ 18
2.2.1. Nguyên lý đo 18
2.2.2. Các loại nhiệt kế giản nở 18
2.3. Nhiệt kế điện trở 19
2.3.1. Nguyên lý đo 19
2.3.2. Các loại nhiệt kế điện trở 21
2.4. Cặp nhiệt ngẫu 29
2.4.1. Hiệu ứng nhiệt điện 29
2.4.2. Vật liệu chế tạo cực 31
2.4.3. Các cặp nhiệt ngẫu dùng trong công nghiệp 33
2.4.4. Mạch đo và công cụ thứ cấp 34
2.5. Hỏa kế 40
2.5.1. Hỏa kế bức xạ toàn phần 40
2.5.2. Hỏa kế quang 41
- 131 -
2.6. Các ph−ơng pháp đo nhiệt độ khác 43
Ch−ơng 3. Đo áp suất
3.1. áp suất và ph−ơng pháp đo áp suất 45
3.1.1. áp suất và đơn vị đo 45
3.1.2. Ph−ơng pháp đo áp suất 46
3.2. áp kế sử dụng dịch thể 48
3.2.1. Vi áp kế kiểu phao 48
3.2.2. Vi áp kế kiểu chuông 49
3.2.3. Vi áp kế bù 50
3.2.4. áp kế vành khuyên 51
3.3. áp kế đàn hồi 52
3.3.1. áp kế lò xo 52
3.3.2. áp kế màng 54
3.3.3. áp kế ống trụ 55
3.3.4. áp kế kiểu đèn xếp 56
3.4. áp kế điện 57
3.4.1. áp kế áp trở 57
3.4.2. áp kế áp điện 58
3.4.3. áp kế điện dung 59
3.4.4. áp kế điện cảm 60
Ch−ơng 4. Đo l−u l−ợng
4.1. Khái niệm chung 64
4.1.1. L−u l−ợng và đơn vị đo 64
4.1.2. Ph−ơng pháp đo l−u l−ợng 64
4.2. L−u l−ợng kế đo l−u l−ợng theo thể tích 64
4.2.1. L−u l−ợng kế kiểu bánh răng 64
4.2.2. L−u l−ợng kế kiểu cánh 66
4.3. L−u l−ợng kế đo l−u l−ợng theo tốc độ 67
4.3.1. Nguyên lý đo 67
- 132 -
4.3.2. L−u l−ợng kế kiểu tuabin h−ớng trục 67
4.3.3. L−u l−ợng kế kiểu tuabin tiếp tuyến 68
4.4. L−u l−ợng kế đo l−u l−ợng theo độ giảm áp biến đổi 69
4.4.1. Nguyên lý đo 69
4.4.2. Thiết bị thu hẹp 71
4.4.3. Sơ đồ thiết bị đo 72
4.5. L−u l−ợng kế đo l−u l−ợng theo độ giảm áp không đổi 75
4.6. L−u l−ợng kế điện từ 76
Ch−ơng 5. Phân tích khí
5.1. Khái niệm và ph−ơng pháp phân tích 78
5.1.1. Khái niệm 78
5.1.2. Ph−ơng pháp phân tích 78
5.2. Ph−ơng pháp phân tích điện 78
5.2.1. Phân tích khí theo độ dẫn nhiệt của chất khí 78
5.2.2. Phân tích khí theo sự cháy của các cấu tử cần phân tích 80
5.2.3. Phân tích khí theo độ từ thẩm của khí 81
5.2.4. Phân tích khí theo khả năng hấp thụ bức xạ 82
5.3. Ph−ơng pháp quang phổ định l−ợng 84
Ch−ơng 6. Đo một số chỉ tiêu công nghệ
6.1. Đo nồng độ ion H+ 85
6.1.1. Nguyên lý đo 85
6.1.2. Thiết bị đo 86
6.2. Đo nồng độ chất điện ly 88
6.2.1. Nguyên lý đo 88
6.2.2. Thiết bị đo 89
6.3. Đo tỉ trọng 90
6.3.1. Ph−ơng pháp đo theo áp suất 90
6.3.2. Ph−ơng pháp dùng đồng vị phóng xạ 91
6.4. Đo và phát hiện mức 92
6.4.1. Đo mức bằng ph−ơng pháp thuỷ tĩnh 92
6.4.2. Đo mức bằng ph−ơng pháp điện 94
6.4.3. Đo mức bằng ph−ơng pháp bức xạ 95
- 133 -
6.5. Đo độ ẩm 96
6.5.1. Đo độ ẩm vật liệu rời 97
6.5.2. Đo độ ẩm của khí 97
Ch−ơng 7. Truyền kết quả đi xa
7.1. Truyền xa kiểu điện trở 103
7.1.1. Ph−ơng pháp biến đổi điện trở 103
7.1.2. Ph−ơng pháp dùng logomet 104
7.2. Truyền xa kiểu từ cảm 104
7.2.1. Dùng cầu cân bằng cảm ứng 104
7.2.2. Dùng biến thế vi sai 105
7.3. Truyền xa kiểu đồng bộ 106
Ch−ơng 8. Cảm biến thông minh
8.1. Cấu trúc của một cảm biến thông minh 109
8.2. Các khâu chức năng của cảm biến thông minh 110
8.2.1. Chuyển đổi chuẩn hoá 110
8.2.2. Bộ dồn kênh MUX 112
8.2.3. Bộ chuyển đổi t−ơng tự - số 114
8.3. Các thuật toán xử lý trong cảm biến thông minh 116
8.3.1. Tự động khắc độ 116
8.3.2. Xử lý tuyến tính hoá từng đoạn 117
8.3.3. Gia công kết quả đo 119
Tài liệu tham khảo 129
Mục lục 131
- 134 -
- 135 -
Ch−ơng 1
Các khái niệm và đặc tr−ng cơ bản trong đo l−ờng
1.1. Khái niệm và ph−ơng pháp đo
Trong công nghiệp, nhiều quá trình công nghệ đòi hỏi phải tiến hành trong
những điều kiện công nghệ (nh− nhiệt độ, áp suất, l−u l−ợng, thành phần môi
tr−ờng…gọi chung là thông số công nghệ) cần khống chế trong một giới hạn nhất
định. Đo và kiểm tra các thông số công nghệ cho phép ng−ời thực hiện biết đ−ợc
trạng thái của quá trình, từ đó tác động để đảm bảo sự hoạt động bình th−ờng của hệ
thống thiết bị cũng nh− đạt đ−ợc hiệu quả kinh tế và chất l−ợng sản phẩm theo yêu
cầu. Đối với các hệ ...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top