Norval

New Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết nối
PHẦN 1: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN LÝ THUYẾT
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Biện pháp nào sau đây được coi là một trong các biện pháp tài trợ rủi ro?
a. Né tránh rủi ro
b. Giảm thiểu tổn thất
c. Chấp nhận rủi ro
d. Ngăn ngừa tổn thất
Câu 2: Đặc điểm của bảo hiểm là:
a. Chuyển giao rủi ro một chiều từ người tham gia bảo hiểm cho nhà bảo hiểm
b. Là sự thoả thuận bằng miệng giữa người tham gia và nhà bảo hiểm về việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình
c. Dựa trên nguyên tắc tương hỗ số lớn bù số ít
d. Bảo hiểm được cho mọi loại rủi ro
Câu 3: Bảo hiểm bắt buộc trong bảo hiểm thương mại là:
a. Bắt buộc người tham gia phải mua loại bảo hiểm đó tại một công ty nhất định
b. Bắt buộc phải mua loại bảo hiểm đó tại bất kỳ công ty bảo hiểm nào
c. Áp dụng khi đối tượng cần mua bảo hiểm không chỉ cần thiết đối với một số ít người mà là yêu cầu của toàn xã hội
d. Cả a và c đều đúng
e. Cả b và c đều đúng
Câu 4: Các loại bảo hiểm dựa trên kỹ thuật dồn tích là:
a. Bảo hiểm phi nhân thọ
b. Bảo hiểm xe cơ giới
c. Bảo hiểm nhân thọ
d. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Câu 5: Kỹ thuật phân bổ trong bảo hiểm thương mại là:
a. Phân bổ số phí thu được cho người bảo hiểm
b. Phân bổ trách nhiệm của công ty bảo hiểm gốc cho công ty tái bảo hiểm
c. Phân bổ số tiền bồi thường cho năm tài chính sau trong trường hợp sự kiện bảo hiểm đã xảy ra nhưng chưa được khai báo hay chưa xác định được trách nhiệm bồi thường của bảo hiểm.
d. Phân bổ số phí thu được cho trách nhiệm chưa hoàn thành của nhà bảo hiểm trong năm tài chính sau.
e. Cả c và d đều đúng
Câu 6: Căn cứ vào đối tượng bảo hiểm, các loại bảo hiểm được xếp thành 3 nhóm:
a. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thương mại, bảo hiểm trách nhiệm dân sự
b. Bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm hỗn hợp
c. Bảo hiểm tài sản, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, bảo hiểm con người
Câu 7: Nguyên tắc hoạt động của bảo hiểm thương mại là:
a. Nguyên tắc số đông
b. Nguyên tắc lựa chọn rủi ro
c. Nguyên tắc trung thực tuyệt đối
d. Nguyên tắc phân chia, phân tán rủi ro
e. Cả a, b, c d đều đúng
Câu 8: Nguyên tắc trung thực tuyệt đối của hợp đồng bảo hiểm là:
a. Công ty bảo hiểm cam kết sẽ bồi thường hay trả tiền bảo hiểm cho người tham gia bảo hiểm
b. Người được bảo hiểm cam kết sẽ đóng đủ phí cho công ty bảo hiểm
c. Công ty bảo hiểm khẳng định tin tưởng rủi ro chắc chắn sẽ xảy ra
d. Người được bảo hiểm đã khai báo đầy đủ rủi ro của mình
Câu 9: Tái bảo hiểm là:
a. Công ty bảo hiểm giữ lại toàn bộ rủi ro
b. Hai hay nhiều công ty bảo hiểm cùng đảm bảo cho một rủi ro và mỗi công ty chịu một mức nhận cũng như mức phí và bồi thường tương ứng.
c. Công ty bảo hiểm chuyển một phần rủi ro và một phần phí bảo hiểm cho công ty khác.
d. Cả b và c đều đúng
Câu 10: Khách thể của hợp đồng bảo hiểm là:
a. Đối tượng bảo hiểm
b. Là quy định về quyền lợi có thể được bảo hiểm
c. Là lợi ích kinh tế gắn liền với sự an toàn của đối tượng bảo hiểm mà bên được bảo hiểm được bảo vệ bởi hợp đồng bảo hiểm
d. Cả a và b
e. Cả b và c
Câu 11: Phí bảo hiểm là:
a. Số tiền trả khi rủi ro xảy ra
b. Giá thành của sản phẩm bảo hiểm
c. Giá cả của sản phẩm bảo hiểm
d. Số tiền mà công ty bảo hiểm sẽ trả lại cho người được bảo hiểm khi không có rủi ro xảy ra.
Câu 12: Số tiền bảo hiểm là:
a. Phí bảo hiểm
b. Giới hạn trách nhiệm bồi thường hay trả tiền tối đa của nhà bảo hiểm trong một vụ tổn thất hay một năm tổn thất
c. Giá trị bảo hiểm
d. Số tiền của đối tượng bảo hiểm
Câu 13: Mức miễn thường là:
a. Công ty bảo hiểm sẽ không bồi thường cho người được bảo hiểm
b. Công ty bảo hiểm sẽ không thu phí của người được bảo hiểm
c. Công ty bảo hiểm không bồi thường khi tổn thất ở dưới một mức nào đó
d. Công ty bảo hiểm sẽ không bồi thường khi tổn thất ở trên một mức nào đó.
Câu 14: Bồi thường theo tỷ lệ áp dụng trong trường hợp:
a. Bảo hiểm trên giá trị
b. Bảo hiểm đúng giá trị
c. Bảo hiểm dưới giá trị
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 15: Nguyên tắc bồi thường trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm là:
a. Công ty bảo hiểm bồi thường tối đa bằng giá trị thiệt hại thực tế mà bên được bảo hiểm phải gánh chịu.
b. Công ty bảo hiểm trả tiền theo quy định trước trong hợp đồng bảo hiểm
c. Công ty bảo hiểm chắc chắn sẽ bồi thường khi tổn thất xảy ra
d. Công ty bảo hiểm trả tiền theo chi phí thực tế phát sinh.
Câu 16: Thế quyền trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm là:
a. Người được bảo hiểm được thay thế công ty bảo hiểm yêu cầu người khác bồi thường cho mình
b. Công ty bảo hiểm thay thế người được bảo hiểm yêu cầu người khác bồi thường cho mình
c. Người được bảo hiểm thay thế công ty bảo hiểm bồi thường cho người thứ ba
d. Công ty bảo hiểm được thay thế người được bảo hiểm yêu cầu người khác trả lại số tiền ứng với phần lỗi mà người đó đã gây thiệt hại cho người được bảo hiểm.
Câu 17: Thế quyền được áp dụng trong:
a. Bảo hiểm tài sản và bảo hiểm trách nhiệm dân sự
b. Chỉ áp dụng cho bảo hiểm tài sản
c. Bảo hiểm tài sản và bảo hiểm con người
d. Chỉ áp dụng cho bảo hiểm con người

Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top