Gow

New Member

Download miễn phí Bài giảng Kế toán quốc tế





- Các tài khoản phản ánh tài sản (Tài sản Có- Assets Accounts):
Tiền mặt (Cash): tiền, séc và các phiếu lĩnh tiền
Thương phiếu phải thu (Note Receivable): Chứng chỉ nhận nợ của khách hàng cam kết sẽ thanh toán một số tiền vào thời điểm xác định trong tương lai. Người cam kết thanh toán gọi là người phát hành (maker), người được trả tiền gọi là người thụ hưởng (payee). Khi đến hạn, người phát hành sẽ phải thanh toán cho người thụ hưởng cả tiền gốc (principal) và tiền lãi (interest).
Các khoản phải thu (Accounts Receivable)
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Chương 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN MỸ Minta Nguyen Thi Mai Anh - NEU Các quyết định được đưa ra từ thông tin kế toán Đầu tư?? Cho vay $$?? Phát hành CP, TP?? Đầu tư dây chuyền sx mới?? Sản xuất SP mới?? Kinh doanh mặt hàng mới?? Vay $$?? Gia tặng nợ$$?? Kế toán là gì? Nhận biết Đo lường Truyền đạt Thông tin kinh tế (tài chính) Người sử dụng Các đối tượng sử dụng thông tin KT Bên trong : Các nhà quản trị của công ty Phương trình kế toán Tổng TS = Nợ phải trả + Vốn CSH Ví dụ: Tiền Phải Thu Hàng tồn kho Nợ phải trả Thương phiếu phải trả Vốn chủ Lợi nhuận giữ lại Chu trình kế toán 1.Thu thập chứng từ và phân tích thông tin 2. Ghi chép các nghiệp vụ ps 3. Tổng hợp các nghiệp vụ trên TK 4. Thực hiện bt đ/c và k/c cuối kỳ 5. Lập BCTC Các nghiệp vụ kinh tế Ví dụ minh họa Công ty ABC do A làm chủ sở hữu có những hoạt động trong tháng 12 như sau: 1.Công ty bắt đầu hoạt động từ 01/12. A đầu tư ban đầu $50.000 bằng tiền 2.A mua 1 khu đất làm văn phòng đã trả tiền đất $10.000 và tiền nhà $25.000 3.A mua chịu 1 số công cụ văn phòng $500 4.A trả bớt $200 cho người bán vật dụng văn phòng 5.Doanh nghiệp được hưởng doanh thu dịch vụ $1.500 6.DN thực hiện 1 dịch vụ khác và được chấp nhận trả $2.000 nhưng hẹn trả sau 7.DN thu được $1.000 của NV 6 8.A trả $1.000 tiền thuê thiết bị văn phòng và $400 tiền lương CNV 9.Nhận được hóa đơn $300 chi phí điện nước nhưng chưa trả 10.A rút $600 chi tiêu việc cá nhân Yêu cầu: Nêu ảnh hưởng các nghiệp vụ đến phương trình kế toán? Các loại hình doanh nghiệp Doanh nghiệp 1 chủ (Sole Proprietorship) Doanh nghiệp hợp danh (Partnership) Công ty cổ phần (Corporations) Doanh nghiệp một chủ 1 chủ sở hữu Tự điều hành tổ chức Hưởng toàn bộ thu nhập Chịu trách nhiệm vô hạn Thời gian hoạt động phụ thuộc vào CSH Doanh nghiệp hợp danh Hai hay nhiều CSH Phân chia lãi lỗ theo thỏa thuận trước (HĐ) Một hay nhiều người góp vốn chịu TNHH nhưng ít nhất 1 người chịu TN vô hạn. Thay đổi thành phần người góp vốn coi như giải thể Công ty cổ phần Là tổ chức kinh doanh độc lập với các CSH về mặt pháp luật Các cổ đông không trực tiếp điều hành công ty mà bầu ra HĐQT để thay mặt Chịu TNHH trong phần vốn góp Có thể bán cổ phần cho người khác mà không ảnh hưởng đến hoạt động của công ty Các nguyên tắc xây dựng hệ thống TK Phải có đầy đủ các TK khác nhau để phản ánh tính đa dạng của đối tượng kế toán Phải thể hiện được tính hai mặt của đối tượng kế toán Phải thể hiện được tính vận động của đối tượng kế toán Hệ thống tài khoản kế toán Khái niệm Là công cụ, phương tiện được dùng để tập hợp những khoản tiền của những nghiệp vụ kinh tế phát sinh Đặc điểm của hệ thống tài khoản kế toán Mỹ Không bắt buộc sử dụng tên gọi và số hiệu chung Tài khoản doanh thu, chi phí được phép có số dư tạm thời Cho phép CSH rút tiền chi tiêu cho mục đích cá nhân (TK rút vốn) Ví dụ minh họa TK 1 công ty 100 - 199 ASSETS 100 - 109: Cash 101: Checking Account 102: Savings Account 110 - 119: Receivables 111: Accts. Receivable : 120 - 129: Prepaid Assets 121: Cleaning Supplies 122: Prepaid Insurance 130 - 139: Property, Plant & Equipment 131: Land 132: Building : 200 - 299 LIABILITIES 200 - 209: Short-Term Liab. 201: Accts. Payable 202: Wages Payable : 300 - 399 OWNERS’ EQUITY 301 Preferred Stock 302 Common Stock 303 Retained Earnings 400 - 499 REVENUES : 500 - 599 EXPENSES : * Phân loại tài khoản Theo kết cấu tài khoản TK cơ bản: TS, NV TK điều chỉnh: tính toán lại các chỉ tiêu trên TK cơ bản TK Rút vốn  TK vốn CSH TK HM lũy kế  TK TSCĐ TK Dự phòng  TK Phải thu, HTK TK nghiệp vụ: tập hợp số liệu cần thiết TK phân phối: CPNVLTT, CPNCTT… TK so sánh: TK DT, TK CP Phân loại tài khoản Theo tính chất của tài khoản TK Tạm thời Số dư sẽ bị xóa đi bằng các bút toán khóa sổ (closing entries) và cuối mỗi kỳ kế toán để chuẩn bị cho việc ghi chép trong kỳ kế toán mới Chỉ để theo dõi những khoản phát sinh riêng cho từng kỳ kế toán Liên quan đến báo cáo thu nhập  TK báo cáo thu nhập Ví dụ: TK doanh thu, chi phí, rút vốn, tổng hợp thu nhập… Temporary Accounts (TK tạm thời) $ XX $ XX $ XX Zero out temporary accounts to start accumulation of next period’s results. Closing Entries (Khóa sổ) Các tài khoản thông dụng - Các tài khoản phản ánh tài sản (Tài sản Có- Assets Accounts): Tiền mặt (Cash): tiền, séc và các phiếu lĩnh tiền Thương phiếu phải thu (Note Receivable): Chứng chỉ nhận nợ của khách hàng cam kết sẽ thanh toán một số tiền vào thời điểm xác định trong tương lai. Người cam kết thanh toán gọi là người phát hành (maker), người được trả tiền gọi là người thụ hưởng (payee). Khi đến hạn, người phát hành sẽ phải thanh toán cho người thụ hưởng cả tiền gốc (principal) và tiền lãi (interest). Các khoản phải thu (Accounts Receivable) Các tài khoản thông dụng Các tài khoản phản ánh tài sản (Tài sản Có- Assets Accounts): Bảo hiểm trả trước (Prepaid Insurance): bảo hiểm hoả hoạn, bảo hiểm phương tiện vận tải... Vật dụng văn phòng (Office supplies): Vật dụng đóng gói (Store supplies): Thiết bị (Equipment) Nhà xưởng (Buildings) Đất đai (Land) Các tài khoản thông dụng Các tài khoản công nợ phải trả (Tài sản Nợ - Liability Accounts) Thương phiếu phải trả (Note Payable) Các khoản phải trả (Accounts Payable) Doanh thu nhận trước (Unearned Revenue) Phải trả công nhân viên (Employee Payable) Thuế phải nộp (Tax Payable) Tiền lãi phải trả (Interest Payable) Các tài khoản thông dụng Các tài khoản vốn chủ sở hữu (Owner's Equity Accounts) Tài khoản vốn góp (Capital Accounts) Tài khoản rút vốn (Withdrawals Accounts) Tài khoản doanh thu (Revenue Accounts) Tài khoản chi phí (Expense Accounts) Nguyên tắc xây dựng sổ sách kế toán Phải thiết kế thành nhiều loại sổ để có đủ thông tin cho nhà quản lý Phải thiết kế sổ theo hướng dễ ghi chép Tổ chức sổ kế toán-Nhật ký chung BCTC Sổ nhật ký chung-General Ledger File hay sổ để ghi chép tất cả các nghiệp vụ ps theo trình tự thời gian Sổ nhật ký chung-General Ledger NHẬT KÝ CHUNG Trang: Cột tham chiếu ghi số hiệu TK Posting from Journal-Chuyển số liệu từ NKC sang Sổ cái Journal – Sổ nhật ký ( via journal entries): Dr. Cr. Cash 100,000 Capital Stock 100,000 To record the issuance of 10,000 shares Transactions are entered in: Sổ Cái – Ledger Phản ánh riêng biệt từng đối tượng kế toán Sổ tờ rời hay sổ quyển Sổ Cái – Ledger SỔ CÁI Tên TK: Số hiệu TK: Cột tham chiếu ghi số trang của nghiệp vụ chuyển sổ từ NKC Bảng cân đối thử - Trial Balance Mục đích: Kiểm tra tính chính xác của số liệu trong sổ kế toán Thời điểm lập: Thời điểm nhất định, trước khi lập Bảng cân đối kế toán Bảng cân đối thử - Trial Balance Bảng cân đối thử - Trial Balance Doanh nghiệp: BẢNG CÂN ĐỐI THỬ Ngày tháng năm Bài tập minh họa Công ty ACB Mở sổ NKC cho công ty ABC Mở sổ Cái TK tiền, phải trả người bán Lập Bảng cân đối thử công ty ABC thời điểm cuối tháng 12/N Nguyên tắc xây dựng BCTC Kết cấu dễ lập, dễ kiểm tra, đối chiếu Các khoản mục trên BCKT phải đơn giản, dễ đọc, dễ hiểu, dễ phân tích Hệ thống báo cáo tài chính Mỹ Bảng cân đối kế toán (Balance Sheet/Statement of Financial Position) Báo cáo kết quả kinh doanh (Income/P&L Statement) Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash Flow Statement) Báo cáo vốn CSH (Owned Equity St...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top