nhocquyalien

New Member

Download miễn phí Phương pháp lập một số loại bảng trong kế toán





8.11. PHƯƠNG PHÁPLẬP BÁO CÁO THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
8.9.1. Mục đích:để giải thích và bổ sung thông tin về tình hình thực hiện các nhiệm vụ
cơ bản của đơn vị, tình hình chấp hành các kỷluật tài chính về thu, chi NSNN mà các báo cáo
khác không thể trình bàyrõ ràng được.
8.9.2. Cơ sở lập báo cáo thuết minh
- Sổ theo dõi lao động của đơn vị trong biên chế và lao động hợp đồng
- Bảng thanh toán tiền lương và các sổ chi tiết liên quan.
- Bảng cân đối tài khoản kỳbáo cáo (mẫu B01-H)
- Sổ Cái hay sổ Nhật ký - Sổ Cái, các sổ chi tiết và tài liệu khác có liên quan
8.9.3. Nội dung và phương pháplập
1) Tình hình thực hiện nhiệm vụ hành chính, sự nghiệp trong năm
2) Các chỉ tiêu chi tiết:
2.1) Ms 01: lấy SPSNợ, SPSCó và số dư Nợ các TK 111, 112, 113
2.2) Ms 11: lấy SPSNợ, SPSCó và số dư Nợ các TK 152, 153
2.3) Ms 21: lấy SPSNợ, SPSCó và số dư Nợ TK 311,
2.4) Ms 31: lấy SPSNợ, SPSCó và số dư Có TK 331
3) Tình hình tăng, giảm các quĩ: lấy SPSNợ, SPSCó và số dư Có TK 431
4) Tình hình thực hiện nộp Ngân sách và nộp cấp trên: lấySPS Nợ, SPSCó và số dư Có
TK 333 và 341, 342
5) Tình hình sử dụng dự toán: về dự toán NSNN và dự toán thuộc các nguồn khác
- Cột 1 : lấyởcột 10 năm trước
- Cột 2: theo số liệu dự toán giao ban đầu và điều chỉnh bổ sung
- Cột 3 = cột 1 + cột 2
- Cột 4, 5, 6, 7: Dự toán đã nhận từNSNN
+ Cột 4 = cột 5 + cột 6 + cột 7
+ Cột 5, theo số liệu ở cột 2, Phần II trên sổ Theo dõi dự toán
+ Cột 6, theo số liệu ở cột 3, Phần II trên sổ Theo dõi dự toán
+ Cột 7, theo số liệu ở cột 4, Phần II trên sổ Theo dõi dự toán
- Cột 8, theo số liệu dự toán nhận dưới các hình thức khác như được tài trợ, biếu tặng, bổ
sung từ kết quả hoạt động SXKD
- Cột 9: dự toán bị hủy



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

giữa đơn vị SDNS với KBNN nơi giao dịch.
8.6.2. Căn cứ lập:
- Bảng đối chiếu dự toán kinh phí kỳ trước
- Quyết định giao dự toán và sổ theo dõi dự toán
8.6.3. Nội dung và phương pháp lập
- Cột 1: số dự toán năm trước còn lại
- Cột 2: ghi số dự toán được giao trong năm
- Cột 3: ghi tổng dự toán kinh phí được sử dung, cột 3 = cột 1 + cột 2, hay ở cột 1, Phần
I trên sổ theo dõi dự toán
- Cột 4: ghi từ cột 1, Phần II trên sổ theo dõi dự toán
- Cột 5: ghi từ cột 1, Phần II trên sổ theo dõi dự toán
- Cột 6: ghi từ cột 6, Phần II trên sổ theo dõi dự toán
- Cột 7: ghi từ cột 6, Phần II trên sổ theo dõi dự toán
- Cột 8: ghi từ cột 7, Phần II trên sổ theo dõi dự toán
- Cột 9: Cột 9 = cột 3 - cột 5 - cột 7 - cột 8
Mã chương:.................................... Mẫu số F02- 3aH
Đơn vị báo cáo:............................... (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ/BTC
Mã đơn vị SDNS:........................... ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG ĐỐI CHIẾU DỰ TOÁN KINH PHÍ NGÂN SÁCH TẠI KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Quý:........... năm:.............
Đơn vị tính:......
Lo
ại
K
ho
ản
N

m
m
ục
c
hi Dự
toán
năm
trước
còn lại
Dự
toán
giao
trong
năm
(Kể cả
bổ
sung)
Dự
toán
được
sử
dụng
trong
năm
Dự toán đã rút Nộp khôi phục
dự toán
Tr
on
g
kỳ
Lu

kế
từ
đ
ầu
n
ăm
Tr
on
g
kỳ
Lu

kế
từ
đ
ầu
n
ăm
Dự
toán
bị
huỷ
Dự
toán
còn lại

Kho
bạc
A B C 1 2 3 = 1 +
2
4 5 6 7 8 9=3-
5+7-8
Cộng
235
(*)- Mẫu báo cáo tài chính áp dụng cho các đơn vị kế toán cấp III
8.7. PHƯƠNG PHÁP LẬP BẢNG ĐỐI CHIẾU TÌNH HÌNH TẠM ỨNG
VÀ THANH TOÁN TẠM ỨNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH
TẠI KHO BẠC NHÀ NƯỚC
8.7.1. Mục đích: Báo cáo F02-3bH dùng để xác nhận tình hình tạm ứng và thanh toán
tạm ứng kinh phí ngân sách giữa đơn vị SDNS với KBNN nơi giao dịch.
8.6.2. Căn cứ lập:
- Bảng đối chiếu tình hình tạm ứng và thanh toán tạm ứng kinh phí ngân sách kỳ trước
- Sổ theo dõi tình hình tạm ứng và thanh toán tạm ứng kinh phí ngân sách
8.6.3. Nội dung và phương pháp lập
- Cột 1: Theo số liệu cột 8 kỳ trước
- Cột 2: ghi từ cột 1 trên Sổ theo dõi tình hình tạm ứng và thanh toán tạm ứng kinh phí
ngân sách
- Cột 3 = cột 2 kỳ này + cột 3 kỳ trước
- Cột 4: ghi từ dòng tổng cộng cột 2 trên Sổ theo dõi tình hình tạm ứng và thanh toán tạm
ứng kinh phí ngân sách
- Cột 5 = cột 4 kỳ này + cột 5kỳ trước
- Cột 6: ghi từ dòng tổng cộng cột 3 trên Sổ theo dõi tình hình tạm ứng và thanh toán tạm
ứng kinh phí ngân sách
- Cột 7 = cột 6 kỳ này + cột 7 kỳ trước
- Cột 8: ghi từ dòng tổng cộng cột 4 trên Sổ theo dõi tình hình tạm ứng và thanh toán tạm
ứng kinh phí ngân sách
Mã chương:.................................... Mẫu số F02- 3bH
Đơn vị báo cáo:............................... (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ/BTC
Mã đơn vị SDNS:........................... ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG ĐỐI CHIẾU TÌNH HÌNH TẠM ỨNG
VÀ THANH TOÁN TẠM ỨNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH
TẠI KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Quý ....năm ....
Đơn vị tính:...............
L K NhM
NỘI DUNG
Tạm
ứng
còn
lại
đầu
kỳ
Rút tạm ứng
tại KB
Thanh toán
tạm ứng
Tạm ứng nộp
trả
Tron
g kỳ
Lũy
kế từ
đầu
năm
Tron
g kỳ
Lũy
kế từ
đầu
năm
Tron
g kỳ
Lũy
kế từ
đầu
năm
Tạm ứng
còn lại
cuối kỳ
236
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8=1+3-
5-7
I- Tạm ứng khi chưa
giao dự toán
II- Tạm ứng khi chưa
đủ điều kiện thanh
toán
1- Kinh phí hoạt động
1.1- Kinh phí thường
xuyên
1.2- Kinh phí không
thường xuyên
2- Kinh phí theo đơn
đặt hàng của Nhà nước
3- Kinh phí dự án
4- Kinh phí đầu tư
XDCB
Xác nhận của Kho bạc Đơn vị sử dụng ngân sách
Kế toán Kế toán trưởng Ngày....tháng.....năm.....
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đãng dấu) Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn
vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên,
đãng dấu)
8.8. PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO THU, CHI HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP VÀ
HOẠT ĐỘNG SXKD
8.8.1. Mục đích: phản ánh tổng quát tình hình thu chi hoạt động sự nghiệp và hoạt động
SXKD của đơn vị
8.8.2. Cơ sở lập báo cáo
- Sổ chi tiết doanh thu
- Sổ chi tiết các khoản thu
- Sổ chi tiết chi phí SXKD hay đầu tư XDCB
- báo cáo kỳ trước
8.8.3. Nội dung và phương pháp lập
1) Ms 01: lấy từ Ms 19 kỳ trước (Lỗ thì ghi âm (-))
2) Ms 02: Bên Có TK 531 và 511
3) Ms 03 = ms 02 kỳ này + ms 03 kỳ trước
4) Ms 04: bên Nợ TK 531
5) Ms 05 lấy Nợ TK 531, Có các TK155, 631... trong kỳ
6) Ms 06 lấy bên Nợ TK 631
7) Ms 07 lấy đối ứng Nợ TK 531, Có TK 3331
8) Ms 08: lấy số liệu từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo
9) Ms 09 = Ms 02 + Ms 04
10) Ms 10 = Ms 03 + Ms 08
11) Ms 11: theo đối ứng Nợ TK 421, Có TK 333 hay Nợ TK 511, Có TK 333
12) Ms 12 = Ms 11 kỳ này + Ms 12 kỳ trước
237
13) Ms 13: theo đối ứng Nợ TK 421, Có TK 342 hay Nợ TK 511, Có TK 342
14) Ms 14 = Ms 13 kỳ này + Ms 14 kỳ trước
15) Ms 15: theo đối ứng Nợ TK 531, Có TK 461 hay Nợ TK 511, Có TK 461
16) Ms 16: Ms 15 kỳ này + Ms 16 kỳ trước
17) Ms 17 : theo đối ứng Nợ TK 421, Có TK 431 hay Nợ TK 511, Có TK 431
18) Ms 18 = Ms 17 kỳ này + Ms 18 kỳ trước
Mã chương:.................................... Mấu số B03- H
Đơn vị báo cáo:............................... (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ/BTC
Mã đơn vị SDNS:........................... ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO THU, CHI HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP
VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
Quý......Năm.......
Đơn vị tính:.....................
Số
TT CHỈ TIÊU

số
Tổng
cộng
Chia ra
Hoạt
động...
Hoạt
động...
Hoạt
động...
A B C 1 2 3 4
1 Số chênh lệch thu lớn hơn chi chưa phân
phối kỳ trước chuyển sang (*)
01
2 Thu trong kỳ 02
Luỹ kế từ đầu năm 03
3 Chi trong kỳ 04
Trong đã:
- Giá vốn hàng bán 05
- Chi phí bán hàng, chi phí quản lý 06
- Thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp 07
Luỹ kế từ đầu năm 08
4 Chênh lệch thu lớn hơn chi kỳ này (09=
01 + 02 - 04) (*)
09
Luỹ kế từ đầu năm 10
5 Nộp NSNN kỳ này 11
Luỹ kế từ đầu năm 12
6 Nộp cấp trên kỳ này 13
Luỹ kế từ đầu năm 14
7 Bổ sung nguồn kinh phí kỳ này 15
Luỹ kế từ đầu năm 16
8 Trích lập các quỹ kỳ này 17
238
Luỹ kế từ đầu năm 18
9 Số chênh lệch thu lớn hơn chi chưa phân
phối đến cuối kỳ này (*) (19=09-11-13-
15-17)
19
(*) Nếu chi lớn hơn thu thì ghi số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (....).
(*)- Mẫu báo cáo tài chính áp dụng cho các đơn vị kế toán cấp III
Ngày .... tháng .... năm...
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đãng dấu)
8.9. PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO TÌNH HÌNH TĂNG, GIẢM TSCĐ
8.9.1. Mục đích: phản ánh tổng quát số hiện có và tình hình tăng giảm TSCĐ ở đơn vị.
8.9.2. Cơ sở lập báo cáo
- Sổ chi tiết TSCĐ
- Báo cáo tình hình tăng giảm TSCĐ của năm trước
8.9.3. Nội dung và phương pháp lập
- Cột 1 và 2: lấy số liệu ở cột 7 và 8 của năm trước
- Cột 3 và 4: tăng TSCĐ trong năm theo số liệu tăng trên sổ chi tiết TSCĐ
- Cột 5 và 6: giảm TSCĐ trong năm theo số liệu giảm trên sổ chi tiết TSCĐ
- Cột 7 = cột 1 + cột 3 - cột 5
- Cột 8 = cột 2 + cột 4 - cột 6
Mã chương............................ Mấu số B04- H
Đơn vị báo cáo...................... (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ/BTC
Mã đơn vị SDNS................... ngày ...
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Dạy học giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình ở trường trung học cơ sở theo phương pháp mô hình hóa Luận văn Sư phạm 0
D Bài giảng: Phương pháp lập trình CNC Khoa học kỹ thuật 0
J Phương pháp lập dự án đầu tư mua sắm và trang bị máy xây dựng cho một số trường hợp Luận văn Kinh tế 0
G Điều hành dự án bằng phương pháp Pert - Pcm và ứng dụng giải bài toán lập lịch thi công công trình Luận văn Kinh tế 0
D Nghiên cứu xây dựng phương pháp xác định hàm lượng một số chất phân lập được từ vỏ thân cây gạo Y dược 0
D Nghiên cứu xây dựng phương pháp xác định hàm lượng một số chất phân lập được từ lá cây gạo Y dược 0
D Ứng dụng công nghệ tin học và phương pháp toàn đạc điện tử thành lập bản đồ địa chính tờ số 70 tỷ lệ Nông Lâm Thủy sản 0
B Phương pháp lập hồ sơ hiện hành tại Văn phòng Chính phủ và các biện pháp chỉ đạo, hướng dẫn Văn hóa, Xã hội 0
K Phương pháp mômen trong việc nghiên cứu tính chất nhiệt động của tinh thể lập phương điện tâm và phư Khoa học Tự nhiên 0
A Nghiên cứu phương pháp thành lập bản đồ địa chính ở khu vực miền núi với sự tham gia của cộng đồng Khoa học Tự nhiên 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top