p3_k3o_1002

New Member

Download miễn phí Chuyên đề Hạch toán kế toán bán hàng và xác định kết quả tiêu thụ của Công ty Cổ Phần Thiên An Nam





MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
PHẦN I: ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CP THIÊN AN NAM 3
1.1. Đặc điểm hoạt động bán hàng của Công ty CP Thiên An Nam 3
1.1.1. Danh mục hàng bán của Công Ty. 3
1.1.2. Đặc điểm thị trường của Công ty. 3
1.1.3. Phương thức bán hàng của Công ty. 4
1.2. Tổ chức hoạt động quản lý của Công ty 6
PHẦN II: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN AN NAM 10
2.1. Kế toán doanh thu bán hàng. 10
2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán. 10
2.1.2. Kế toán chi tiết doanh thu bán hàng. 10
2.1.3. Kế toán tổng hợp doanh thu 21
2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng. 24
2.3. Kế toán các khoản công nợ 26
2.3.1. Kế toán chi tiết phải thu khách hàng. 26
2.3.2. Kế toán thuế GTGT 32
2.4. Kế toán giá vốn hàng bán. 34
2.5. Kế toán chi phí bán hàng 40
2.7. Hạch toán kết quả tiêu thụ. 52
PHẦN III: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY 61
CỔ PHẦN THIÊN AN NAM 61
3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế toán bán hàng. 61
3.1.1. Ưu điểm 61
3.1.2 Nhược điểm 63
3.1.3. Phương hướng hoàn thiện. 64
3.2. Các giải pháp hoàn thiện kế toán bán hàng tại Công ty 65
3.2.1. Về công tác quản lý bán hàng. 65
3.2.2. Về chứng từ và luân chuyển chứng từ 68
3.2.3. Sổ kế toán chi tiết 70
3.2.4. Về sổ kế toán tổng hợp. 70
3.2.5. Các báo cáo Công ty 71
KẾT LUẬN .72
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

hoản:
Nợ TK 111: 6.269.000
Có TK 511: 5.690.000
Có TK 3331: 690.000
Biểu số 09:
C«ng ty CỔ PHẦN THIÊN AN NAM
Số 60, Ngõ 95, Chùa Bộc - Q.Đống Đa - Hà Nội
Mẫu số: S02a-DN
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC)
Hàng ngày căn cứ vào hóa đơn GTGT của hàng xuất bán, kế toán lập Chứng từ ghi sổ. Đối với doanh thu bán hàng, kế toán ghi Chứng từ ghi sổ số 45:
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 30 tháng 08 năm 2010
Số: 45
ĐVT: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
Ghi chú
SH
NT
Nợ

4512
05/08
Bán hàng cho Cty Việt Anh
112
131
511
3331
117.500.000
11.750.000
5250
10/08
Bán bếp ga Fagor
111
511
3331
5.450.000
545.000
5251
10/08
Bán bình siêu tốc
111
511
3331
1.903.000
109.300
.....
…..
……..
……..
5255
10/08
Bán máy giặt LG
111
111
511
3331
5.690.000
569.000
5256
10/08
Bán tủ lạnh Daewoo
111
111
511
3331
3.890.000
389.000
….
…..
……..
………
5263
10/08
Bán tivi LED
111
511
3331
7.890.000
789.000
…..
….
………..
……….
Tổng cộng
2.158.473.295
Kèm theo: 56 chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Ngày 30 tháng 08 năm 2010
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Cuối tháng căn cứ vào chứng từ ghi sổ, kế toán ghi sổ cái tài khoản tương ứng:
Biểu số 10:
C«ng ty CỔ PHẦN THIÊN AN NAM
Số 60, Ngõ 95, Chùa Bộc - Q.Đống Đa - Hà Nội
Mẫu số: S02c1-DN
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC)
SỔ CÁI
Tháng 08 năm 2010
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng
Số hiệu: 511
ĐVT: VNĐ
CTGS
Diễn giải
SH
TK
Số tiền
Ghi chú
SH
NT
Nợ

Dư đầu kỳ
45
30/08
Bán hàng cho Cty Việt Anh
112
117.500.000
Bán bếp ga Fagor
111
5.450.000
Bán bình siêu tốc
111
1.903.000
Bán máy giặt LG
111
5.690.000
Bán tủ lạnh Daewoo
111
3.890.000
Bán tivi LED
111
7.890.000
………
……….
Kết chuyển các khoản giảm trừ DT
521
6.358.400
Kết chuyển doanh thu XĐKQ
911
1.936.267.566
Tổng cộng
1.942.625.966
1.942.625.966
Dư cuối kỳ
0
0
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 01
- Ngày mở sổ: 01/08/2010
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày 30 tháng 8 năm 2010
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng.
Các khoản giảm giá của Công ty gồm:
* Chiết khấu thương mại: Là khoản chiết khấu mà doanh nghiệp đã giảm trừ, hay đã thanh toán cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế.
TK kế toán sử dụng: TK 521- chiết khấu thương mại.
Khi phát sinh nghiệp vụ khách hàng mua với số lượng lớn thì Công ty sẽ cho khách hàng hưởng chiết khấu thương mại. Đối với khách hàng mua hàng thường xuyên và số lượng lớn Công ty được hưởng chiết khấu là 5%.
* Hàng bán bị trả lại: Là khoản đã xác định tiêu thụ nhưng bị khách hàng trả lại với lý do: do vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị mất kém phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách sản phẩm. Trị giá hàng trả lại bằng số lượng hàng bị trả lại nhân với đơn giá ghi trên hóa đơn khi bán.
TK kế toán sử dụng: TK 531- hàng bán bị trả lại.
* Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ so với giá bán đã ghi trên thỏa thuận vì các lý do chủ quan của doanh nghiệp ( hàng kém phẩm chất, không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế).
TK kế toán sử dụng: TK 532 – giảm giá hàng bán.
Để khuyến khích các khách hàng thường xuyên và mở rộng khách hàng tiềm năng, Công ty luôn có nhiều chính sách khuyến mại đặc biệt nhằm thúc đẩy lượng hàng hóa tiêu thụ.
Ví dụ: Trong tháng 8 Công ty cho khách hàng là Công ty TNHH Ánh Chinh – Thái Bình hưởng chiết khấu của lô hàng ngày 16/8 theo HĐ GTGT số 1587 số tiền là 6.358.400đ. Công ty tính trừ vào số tiền khách hàng còn nợ.
Dựa vào HĐ kế toán Công ty định khoản chiết khấu:
Nợ TK 521: 6.358.400
Nợ TK 33311: 635.840
Có TK 131: 6.994.240
Biểu số 11:
C«ng ty CỔ PHẦN THIÊN AN NAM
Số 60, Ngõ 95, Chùa Bộc - Q.Đống Đa - Hà Nội
Mẫu số: S02a-DN
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC)
Sau đó ghi chứng từ ghi sổ số 50 phản ánh các khoản giảm trừ doanh thu
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 30 tháng 08 năm 2010
Số: 50
ĐVT: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
Ghi chú
SH
NT
Nợ

1587
16/08
CKTM cho Cty Ánh Chinh
521
131
6.358.400
Thuế GTGT
33311
131
635.840
Tổng
6.358.400
Kèm theo: 42 chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Ngày 30 tháng 08 năm 2010
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Từ chứng từ ghi sổ số 50 kế toán lập sổ cái TK 521:
Biểu số 12:
C«ng ty CỔ PHẦN THIÊN AN NAM
Số 60, Ngõ 95, Chùa Bộc - Q.Đống Đa - Hà Nội
Mẫu số: S02c1-DN
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC)
SỔ CÁI
Tháng 08 năm 2010
Tên tài khoản: Chiết khấu thương mại
Số hiệu: 521
ĐVT: VNĐ
CTGS
Diễn giải
SH
TK
Số tiền
Ghi chú
SH
NT
Nợ

Dư đầu kỳ
50
30/08
CKTM Cty Ánh Chinh
131
6.358.400
Kết chuyển doanh thu thuần
6.358.400
Tổng cộng
6.358.400
6.358.400
Dư cuối kỳ
0
0
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 01
- Ngày mở sổ: 01/08/2010
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày 30 tháng 8 năm 2010
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
2.3. Kế toán các khoản công nợ
2.3.1. Kế toán chi tiết phải thu khách hàng.
* Chứng từ kế toán sử dụng:
+ Chứng từ nhận nợ
+ Hợp đồng kinh tế.
+ Hóa đơn GTGT.
+ Hóa đơn bán hàng thông thường.
+ Phiếu thu
+ Giấy báo Có.
+ Biên bản bù trừ công nợ
Căn cứ hóa đơn GTGT khách hàng ký nhận, giấy báo Có của Ngân hàng, kế toán ghi sổ chi tiết phát sinh công nợ tài khoản 131. Sổ chi tiết phải thu khách hàng được mở cho từng đối tượng khách hàng. Khách hàng là Công ty TNHH Việt Anh – TP Hải Phòng. Kế toán Công ty định khoản như sau:
Nợ TK 112: 77.550.000
Nợ TK 131 (Cty Việt Anh): 51.700.00
Có TK 511.11: 117.500.000
Có TK 3331: 11.750.000
+ Ngày 20/08/2010 Công ty TNHH Việt Anh trả nốt 40% số tiền còn lại, căn cứ vào giấy báo Có của Ngân hàng kế toán ghi sổ chi tiết phát sinh công nợ mở cho Công ty TNHH Việt Anh - Số 60 Trần Quang Khải - TP Hải Phòng theo định khoản:
Nợ TK 112 : 51.700.000
Có TK 131 (Cty Việt Anh): 51.700.000
CÔNG TY CỔ PHÀN THIÊN AN NAM
Số 60, Ngõ 95, Chùa Bộc - Đống Đa - Hà Nội
Mẫu số: S31-DN
(Ban hành theo QĐ số:15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ TC)
Biểu số 13: Sổ chi tiết phải thu kháh hàng.
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA
Tài khoản: 131
Đối tượng: Công ty TNHH Việt Anh Địa chỉ: Số 60, Trần Quang Khải - Hải Phòng
Loại tiền: VNĐ
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
CK
Số phát sinh
Số dư
Số
NT
Nợ

Nợ

A
B
C
D
E
1
2
3
4
5
Dư đầu kỳ
29.763.000
05/8
4512
05/8
Cty mua hàng chưa thanh toán
511
51.700.000
20/8
GB
20/8
Cty trả tiền hàng ngày 25/8
112
51.700.000
Cộng số phát sinh
51.700.000
51.700.000
Dư cuối kỳ
29.763.000
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 01
- Ngày mở sổ: 01/01/2010
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày 30 tháng 8 năm 2010
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Cuối mỗi tháng kế toán cộng sổ công nợ cho từng khách hàng.
Biểu số 14: Sổ tổng hợp công nợ
CÔNG TY CỔ PHÀN THIÊN AN NAM
Số 60, Ngõ 95, Chùa Bộc - Q.Đống Đa - Hà Nội
BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MU...
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Đánh giá khái quát về công tác hạch toán kế toán tại công ty TNHH Song Linh Luận văn Kinh tế 0
D Báo cáo tổng hợp về tình hình thực tế công tác kế toán, quy trình hạch toán các phần hành kế toán tại Công ty may 10 Luận văn Kinh tế 2
M Hoàn thiện công tác hạch toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Liên doanh TOYOTA Giải Phóng Luận văn Kinh tế 2
C Hoàn thiện hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần Trúc Thôn Luận văn Kinh tế 0
N Hoàn thiện tổ chức hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần VLXD Vi Luận văn Kinh tế 0
M Hoàn thiện công tác hạch toán chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Cổ phần Sông Đà Luận văn Kinh tế 0
K Hoàn thiện hạch toán tiêu thụ, xác định kết quả tiêu thụ thành phẩm và các biện pháp nâng cao lợi nh Luận văn Kinh tế 0
H Tổ chức hạch toán kế toán vật liệu, công cụ dụng cụ tại công ty khoá Minh Khai Luận văn Kinh tế 0
A Hoàn thiện hạch toán kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại Nhà máy thuốc lá Thăng Long Luận văn Kinh tế 2
T Tổ chức hạch toán tiền lương, và các khoản trích theo lương, các biện pháp tăng cường công tác quản Luận văn Kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top